intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Năng, Phước Sơn

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ đánh giá Tổng Chương/ Vận dụng TT Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tỉ lệ Chủ đề cao Tổng TNK TN TN TNK điểm TNKQ TL TL TL TL TL Q KQ KQ Q - Căn bậc hai và HĐT a 2 = a . Bài C.1,2,3 Căn bậc - Liên hệ phép nhân, chia và phép khai 4;5 1 (TN) 1,75 hai phương. (TL) (0,75) - Biến đổi đơn gian căn thức bậc hai (1,0) - Hàm số bậc nhất và đồ thị hàm số y C.a. C.b. = ax + b. C.4,5,6,7, B 6; Hàm số Bài.6( 2 - Đường thẳng song song, cắt nhau. (TN) B.1 3,0 bậc nhất TL) - Hệ số góc của đường thẳng. (1,0) (TL); (1,0) (1,0) Hệ thức - Hệ thức lượng trong tam giác lượng vuông, tỉ số lượng giác góc nhọn. C.8; 9 3 trong (TN) 0,5 tam giác (0,5) vuông - Đường kính và dây cung của đường B.2;3 tròn. Hình C.b C.10;11; C.a.Bà Đường - Vị trí tương đối giữa đường thẳng và vẽ Bài Bài.7(T 4 12 (TN) i 7(TL) 4,75 tròn đường tròn, giữa hai đường tròn. (0,75) 7 (1,0) L) - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường (TL) (1,0) tròn. (2,0) Số câu 12 6 2 1 21 Số điểm 3,0 4,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ 30% 40% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận T Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá thức T NB TH VD VDC -Căn bậc hai và HĐT a 2 = a . Nhận biết: Nhận biết được căn bậc hai số học, hằng C.1,2,3 đẳng thức a = a , trục căn thức ở mẫu, các tính chất 2 (TN) -Liên hệ phép nhân, chia và phép (0,75) khai phương. của phép nhân, chia căn thức bậc hai. 1 Căn bậc hai - Biến đổi đơn gian căn thức bậc Thông hiểu: Hiểu và tính toán được phép nhân chia các Bài hai căn thức bậc hai, phép khai phương… 4,5. (TL) (1,0) - Hàm số bậc nhất và đồ thị hàm Nhận biết: Nhận biết được hàm số bậc nhất, hệ số góc C.4,5,6, số y= ax + b. của hàm số, tọa độ giao điểm của đồ thị với các trục tọa 7 (TN) - Đường thẳng song song, cắt độ. (1,0) C.a. nhau. Thông hiểu: Hiểu và tính được giá trị của hàm số y=ax Hàm số bậc Bài 6 , 2 - Hệ số góc của đường thẳng. + b khi biết giá trị của x. Hiểu hệ số góc các đường nhất B.1 C.b. thằng song song thì bằng nhau. (TL) Bài.6( Vận dụng: (1,0) TL) Vẽ được đồ thị hàm số y=ax + b, biết xác định 2 điểm (1,0) của đồ thị hàm số. Hệ thức - Hệ thức lượng trong tam giác Nhận biết: Nhận biết các tỉ số lượng giác trong tam giác vuông. C.8;9 lượng trong vuông, tỉ số lượng giác góc nhọn. 3 Biết tính toán được các cạnh trong tam giác vuông (TN) tam giác (0,5) vuông thông qua hệ thức lượng. - Đường kính và dây cung của Nhận biết: Nhận biết được tiếp tuyển đường tròn, độ C.10; đường tròn. dài bán kính, đường kính của đường tròn, vị trí tương 11,12 - Vị trí tương đối giữa đường đối của đường thẳng với đường tròn. (TN) thẳng và đường tròn, giữa hai Thông hiểu: Hiểu vẽ được hình vẽ, hiểu và tính toán (0,75) B.2;3 đường tròn. được các độ dài đoạn thẳng dựa vào các tính chất trong Hình 4 Đường tròn - Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn (đường kính qua tâm vuông góc với dây…) vẽ Bài Vận dung: Chứng minh được tam giác vuông. 7 (TL) đường tròn C.a.Bài Vận dụng cao: Vận dụng các tính chất đã học (góc so (2,0) C.b 7(TL) le, đường thằng đi qua tâm thì vuông góc với dây, tam Bài.7(T (1,0) giác có đường cao là trung tuyến là tam giác cân….) L) (1,0)
  3. Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10%
  4. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: TOÁN - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: Điểm Nhận xét của giáo viên ………………..................... . Lớp: 9/... I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm), mỗi câu 0,25 điểm. ( Chọn và khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau) Câu 1: Căn bậc hai số học của 64 là A. − 8. B. 8. C. 8. D. 64. Câu 2: Khẳng định nào dưới đây sai ? A. ( −12 ) 2 = 12 . B. ( 15 ) 2 = 15 C. 6 = 3. 2 . D. 8 > 3. 4 Câu 3: Trục căn thức ở mẫu của biểu thức ta được biểu thức là 5 −1 5 +1 A. 5 . B. 5 + 1 . C. . D. 5 − 1 . 2 Câu 4: Hàm số nào dưới đây không phải là hàm số bậc nhất ? 1 x A. y = 3x. B. y = 3x 2 + 2 . C. y = 5x − . D. y = − + 3 . 2 2 Câu 5: Đồ thị của hàm số bậc nhất nào dưới đây cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3 ? A. y = 3x. B. y = 2x + 2. C. y = 3x + 1. D. y = –2x + 3. Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y = 2x + 3 là A. 2. B. 2x. C. 3. D. 2x + 3 . Câu 7: Điểm M thuộc đồ thị của hàm số y = x + 2 có hoành độ x = 3 thì tung độ y của điểm M bằng A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây sai ? ᄉ BC ᄉ AC ᄉ AC ᄉ AB A. cos B = . B. sin B = . C. tan B = . D. cot B = . AB BC AB AC Câu 9: Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AH (H thuộc BC). Cho biết BH = 2 cm, BC = 10 cm thì độ dài cạnh AB là A. 5 cm. B. 2 5 cm. C. 4 cm. D. 3cm. Câu 10: Cho đường tròn tâm O bán kính 9cm và điểm M nằm trên đường tròn. Độ dài đoạn thẳng OM bằng A. 3 cm. B. 6 cm. C. 9 cm. D. 18 cm. Câu 11: Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 4 cm. Số điểm chung của đường tròn tâm O bán kính 6 cm với đường thẳng a là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 12: Cho điểm A thuộc đường tròn (O). Đường thẳng mn là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A nếu A. mn đi qua điểm A. B. mn vuông góc với OA. C. mn song song với OA. D. mn vuông góc với OA tại A.
  5. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (0,5 điểm) Tính giá trị của m để hai đường thẳng (d): y = (m + 1)x + 2 và (d’): y =2x – 3 song song với nhau. Bài 2. (1,0 điểm) Cho điểm A thuộc đường tròn tâm O bán kính 6 cm. Vẽ dây MN vuông góc với OA tại trung điểm I của OA. Tính độ dài dây MN. Bài 3. (0,5 điểm) ᄉ Trên đường tròn tâm O bán kính 5 cm lấy hai điểm A,B sao cho AOB = 600 . Tính AB. Bài 4: (0,5 điểm) Tính 16. 36 + 144 : 9 Bài 5: (0,5 điểm) Rút gọn biểu thức: 36a 2 + 4 9a 2 − 4a Bài 6: (1,5 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 2x + 2. a) Tính giá trị của hàm số đã cho tại x = 3. b) Vẽ đồ thị hàm số đã cho. Bài 7: (2,5 điểm) Cho đường tròn (O; R) đường kính CD. Trên tia đối của tia CD lấy điểm M, từ M kẻ tiếp tuyến MH với đường tròn (O; R) (H là tiếp điểm). Kẻ HK vuông góc với CD (K thuộc CD). a) Chứng minh tam giác MHO là tam giác vuông. Tính độ dài đoạn thẳng MH, HK khi biết R = 6 cm, MC = 4 cm. b) Vẽ dây CN của đường tròn (O; R) vuông góc với OH tại I. Chứng minh MHC = ᄉHNC . ᄉ -------- Hết -------- Bài làm:
  6. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : Toán – Lớp : 9 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B D B B D A B A B C B D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm Để hai đường thẳng (d): y = (m + 1)x + 2 và (d’): y =2x – 3 song song với 1 nhau thì m+1= 2 0,25 (0,5đ) Suy ra m=2 − 1=1 0,25 0,25 2 (1,0đ) Tính MN: Tam giác vuông IMO có IM2 = OM2 − OI2=36 − 9=27 0,5 Hay IM 5,2 ( cm) Mà MN ⊥ AO, nên IM=IN, suy ra MN = 5,2 x 2 =10,4 ( cm) 0,25 3 (0,5đ) Tính AB: Tam giác ABC cân tại O vì OA=OB, suy ra BAO = ᄉABO = 600 ᄉ 0,25 Suy ra tam giác ABO đều, suy ra AB = R=5 (cm) 0,25 Tính 16. 36 + 144 : 9 4 0,25 (0,5đ) = 4.6 +12:3 0,25 =24 + 4 = 28 5 Rút gọn biểu thức: 36a 2 + 4 9a 2 − 4a (0,5đ) 0,25 = 6a + 4.3a – 4a 0,25 = 14a 6 Thay x = 3 vào hàm số y = 2x + 2. (1,5đ) a Ta được: y = 2.3 + 2 0,25 Tính đúng y = 8 0,25 b Tìm được 2 điểm thuộc đồ thị (0,5đ) 1,0
  7. Vẽ đúng đường thẳng đi qua 2 điểm đã tìm trên mp(Oxy) (0,5đ) HV 0,5 - Hình vẽ phục vụ câu a (0,25đ) - Hình vẽ phục vụ câu b (0,25đ) 7 (2,5đ) Vì MH là tiếp tuyến của (O) tại H MH ⊥ OH (0,25đ) ∆OHM là tam giác vuông (0,25đ) Tính MH: Tam giác vuông MHO có MH 2 = MO 2 − HO 2 =102-62 = 100-36 =64 a 1,0 MH = 8 ( cm) ( 0,25 đ) ∆OHM vuông tại H, đường cao HK MH.HO=HK.MO Hay 8.6 = HK. 10 HK =4,8 (cm) ( 0,25 đ) Ta có MH ⊥ HO, CN ⊥ HO MH // CN MHC = ᄉHCN (sole)(1) (0,5đ) ᄉ b Ta lại có OH ⊥ CN IC = IN => ∆HCN cân tại H HCN = ᄉHNC (2). ᄉ 1,0 (0,25) Từ (1) và (2) suy ra đpcm (0,25đ) Lưu ý: Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. ---------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0