Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hội An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 9 (Thời gian làm bài 90 phút- không kể thời gian giao đề) Vận dụng Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng cấp độ thấp cấp độ cao Chủ đề I. Căn bậc Căn bậc Tính rút gọn, biến đổi các căn bậc hai. Biến đổi, rút gọn biểu Chứng minh biểu hai. Căn hai, điều thức chứa căn bậc hai thức chứa căn bậc ba. kiện xác để tìm x bậc hai 1. Khái định và các niệm căn tính chất bậc hai, của căn bậc điều kiện hai, căn bậc xác định. 2. Các phép ba. TN TL TN TL TN TL TN TL tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai. 3. Căn bậc ba. Số câu: 3(c:1-3) 1a 1b 2a 2b Số điểm: Số điểm: 0,75 0,5 1,0 1,0 0,5 3,75 Tỉ lệ: 37,5% II. Hàm số Biết định Vẽ đồ thị của hàm số bậc nhất nghĩa hàm y = ax + b (a ; các tính toán liên quan đồ thị. 1.Hàm số y số bậc nhất Đường thẳng song song, trùng nhau, đường thẳng cắt = ax + b a và các tính nhau. . chất của nó; 2.Hệ số góc Đường của đường thẳng song thẳng. Hai song, trùng đường nhau, đường thẳng cắt
- thẳng song nhau. Hệ số song, trùng góc của nhau và hai đường thẳng đường TN TL TN TL TN TL TN TL thẳng cắt nhau. Số câu: 5(c: 4-8) 3a,b Số điểm: Số điểm: 1,25 1 2,25 Tỉ lệ: 22,5 % III. Hệ Biết các hệ Áp dụng các hệ thức về cạnh và đường cao, hệ thức thức lượng thức lượng giữa cạnh và góc của tam giác vuông để tính toán đơn trong tam và các định giản. giác vuông nghĩa tỉ số 1. Một số lượng giác hệ thức của góc trong tam nhọn: sin , giác vuông. cos , tan , 2. Tỉ số cot . lượng giác TN TL TN TL TN TL TL của góc nhọn. 3. Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. Số câu: 3(c:9,10,12) 4a Số điểm: 1,75 Số điểm: 0,75 1 Tỉ lệ: 17,5 % IV. Đường Biết cách vẽ Vận dụng các tính chất Vận dụng linh tròn đường tròn của đường tròn, 2 tiếp hoạt các kiến thức Sự xác định theo điều tuyến cắt nhau vào vào giải toán đường tròn, kiện cho giải toán. tính chất, vị trước, các trí tương tính chất
- đối giữa của đường đường tròn, xác thẳng và định tâm đường tròn; đường tròn Tiếp tuyến nội tiếp, của đường ngoại tiếp tròn, tính tam giác. chất của 2 TN TL TN TL TN TL TN TL tiếp tuyến cắt nhau. Số câu: 1(c:11) Hình vẽ 4b 4c Số điểm: Số điểm: 0,25 0,5 1 0,5 2,25 Tỉ lệ: 22,5 % Số câu: Số câu: 4TL Số câu: 2TL Sốcâu: 2TL Sốcâu: 12TN 12TN+1TL Số điểm: 3,0 điểm Số điểm: 2,0 điểm Số điểm: 1,0điểm 9TL+h. vẽ Cộng: + 1h.v Số điểm:10,0 Số điểm: 4,0 điểm Ghi chú: - Hình vẽ được xem là 1 câu ở mức nhận biết. .
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TOÁN 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm) Câu 1: Biết tính căn số bậc hai. Câu 2: Biết tìm điều kiện căn thức bậc hai. Câu 3: Biết tính căn số bậc ba. Câu 4: Xác định hàm số bậc nhất. Câu 5: Biết kiểm tra 1 điểm thuộc, không thuộc đồ thị hàm số. Câu 6,7,8: Xác định hệ số góc thoả mãn điều kiện. Câu 9, 10,12: Biết tỉ số lượng giác của góc nhọn. Câu 11: Xác định độ dài đoạn thẳng. II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Câu a (0,5đ): Nhân chia các căn bậc hai. Câu b (1đ): Tính rút gọn, biến đổi các căn bậc hai. Bài 2: (1,5 điểm) Câu a (1,0đ): Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai để tìm x Câu b (0,5đ): Vận dụng linh hoạt để chứng minh đẳng thức. Bài 3: (1,0 điểm) Câu a (0,5đ): Vẽ đồ thị hàm số Câu b (0,5đ): Xác định được tham số m với điều kiện cho trước. Bài 4: (3 điểm) Vẽ được hình đúng, chính xác. Câu a (0,25đ) cả bài (0,5) Câu a (1 đ): Giải tam giác vuông. Câu b (1 đ): Vận dụng các tính chất của đường tròn, 2 tiếp tuyến cắt nhau vào giải toán. Câu c (0,5đ): Vận dụng linh hoạt các kiến thức
- ỦY BAN NHÂN DÂN TP HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 9 (Đề gồm 02 trang) Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Tính có kết quả là A. 6. B. 1. C. 32. D. . Câu 2: Điều kiện để căn thức xác định là A. x 2023. B. x -2023. C. x -2023. D. x 2023. Câu 3: Căn bậc ba của -8 là A. -64. B. 2. C. 24. D. -2. Câu 4: Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc nhất? A. y = x. B. . C. . D. . Câu 5: Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số y = 2x - 3? A. (2;1). B. (-1;-5). C. (2;-1). D. (1;-1). Câu 6: Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng (d): y = 2mx + 3 và (d’): y = 2024x song song với nhau? A. m ≠ 2024. B. m = 1012. C. m = 4048. D. m = 2024. Câu 7: Giá trị m của hàm số y = mx – 1 khi đồ thị hàm số đó đi qua điểm A(-2;3) là A. 4. B. 3. C. -2. D. 2. Câu 8: Hai đường thẳng (d1) y = (1 – m)x – 2 ; d2) y = 2x + n – 3 trùng nhau khi A. m = -1, n = 1. B. m = -1, n = 3. C. m = -2, n = 1. D. m = 1, n = -2. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào dưới đây sai? A. sin. B. cos. C. tan. D.cot. Câu 10: Kết quả nào sau đây sai? A. Sin60= Cos30. B. Tan45= Cot45. C. Sin75= Cos15. D. Sin25= Cos25. Câu 11: Trong đường tròn tâm O đường kính 26 cm và dây có độ dài 24 cm thì cách tâm O bao nhiêu cm? A. 10 cm. B. 5 cm. C. 15 cm. D. 12 cm. Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại B biết SinA = 0,6 khẳng định nào sau đây đúng? A. CosA = 0,6. B. CosA = 0,4. C. TanA = 0,5. D. CotA = 4/3. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính
- a) + . . b) . Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm x biết: . b) Chứng minh đẳng thức sau . Bài 3: (1,0 điểm) Cho hàm số y = 2x + 3. a) Vẽ đồ thị hàm số đã cho. b) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y = x + m 2 cắt đường thẳng trên tại một điểm nằm trên trục tung. Bài 4: (3,0 điểm) Cho tam giác OAB vuông tại A, có AB = 4 cm, . a) Tính , OA, OB (cạnh có thể làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). b) Qua O vẽ đường tròn (O;OA), Từ A kẻ dây AC vuông góc với OB (C thuộc đường tròn). Chứng tỏ BA là tiếp tuyến của đường tròn (O;OA). Chứng minh tam giác ABC đều. c) Trong cung nhỏ AC lấy điểm M. Qua M kẻ tiếp tuyến của đường tròn cắt BA, BC lần lượt D, E. Tính chu vi tam giác DEB. -------- HẾT -------- (Lưu ý: Học sinh làm bài trên tờ giấy riêng, không được làm trên đề thi) KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 9
- ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. TRẮC NGHIỆM (3,0đ) (Mỗi câu đúng 0,25 điểm ). Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D A C B C A B D B D HSKT chỉ hoàn thành được câu TN 1,3 đạt điểm tối đa. II. TỰ LUẬN (7,0đ) Câu Nội dung Điểm Bài 1: (1,5 điểm) a) (0,5đ) + . = 4 + 24 = 28 0,25đ HSKT hoàn thành đạt 2đ. 0,25đ b) (1,0đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
- Bài 2: (1,5 điểm) a) (1,0đ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ x = 4/3 (TMĐK) b) (0,5đ) 0,25đ 0,25đ Bài 3: (1,0 điểm) a) (0,5đ) x y Điểm 0,25 0 3 (0 ;3) -3/2 0 (-3/2 ;0) 0,25 Vẽ được đồ thị hợp lí b) Giải thích được hai tung độ gốc bằng nhau. 0,25 (0,5đ) Tính được m = ;m=- 0,25
- Bài 4: (3,0 điểm) Hình vẽ phục vụ câu a đạt 0,25đ Hình vẽ cả bài đạt 0,5đ HSKT vẽ được tam giác AOB đạt điểm tối đa. a) Tính được = 600 0,25đ (1,0đ) Áp dụng tỉ số lượng giác trong tam giác vuông OAB 0,25đ tính được OA = 4. Tan300 = OB = 0,25đ 0,25đ b) *AB là tiếp tuyến của đường tròn vì (1,0đ) + OA vuông góc với AB 0,25đ + A (O;OA); A AB 0,25đ * Xét tam giác ABC Chứng tỏ được BC là tiếp tuyến từ đó 0,25đ suy ra BC = BA và góc 0,25đ c) Ap dụng tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau (0,5đ) So sánh ME = EC; MD = DA 0,25đ Chu vi tam giác DEB = ED + DB + EB = EM + MD + DB + EB = EC + DA + DB + EB = (EC + EB) + (DA+ DB) = BC + BA = 2.BA = 8(cm) 0,25đ
- Ghi chú: - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. - Không có hình vẽ hoặc hình sai không chấm bài 4.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn