intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Giang Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Giang Biên” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Giang Biên

  1. TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian: 90 phút, không kể thời gian giao đề Ngày soạn: Ngày kiểm tra: Nội Mức độ nhận thức Tổng dung Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp kiến cao thức TN TL TN TL TN TL TN TL Chọn một trong các Biến đổi biểu nội dung: Nhận biết Căn bậc Tìm ĐKXĐ căn thức chứa căn bậc Chứng minh CBH, CBH số hai thức bậc hai hai. Giải PT chứa BĐT, tìm học. CBH đơn giản cực trị, PT chứa căn bậc hai Số câu 2 1 2 2 1 8 Số điểm 0,4 0,2 0,4 1,5 0,5 3 Tỉ lệ 4% 2% 4% 15 % 5% 30% Nhận biết hàm Hàm số Vị trí tương đối Tìm giá trị của số bậc nhất, bậc của 2 đường tham số để các hàm số bậc nhất, đồ thẳng trên mặt đường thẳng trên nhất đồng biến, thị hàm phẳng tọa độ. MP tọa độ thỏa điểm thuộc số bậc Vẽ đồ thị hàm mãn một số điều đường thẳng, nhất số bậc nhất kiện cho trước … Số câu 4 2 1 1 2 10 Số điểm 0,8 0,4 0,5 0,2 1,5 3,4 Tỉ lệ 8% 4% 5% 2% 15 % 34% Ứng dụng hệ Vận dụng hệ Hệ thức thức lượng trong thức lượng lượng tam giác vuông trong tam giác trong để tính độ dài vuông để nhận tam đoạn thằng, biết đẳng thức giác chứng minh hình học, độ vuông đẳng thức hình dài đoạn thằng học. 2 Số câu 1 3 04 Số điểm 1,5 1,9 4% Tỉ lệ 15 % 19 %
  2. Chứng minh quan hệ hình học: Vẽ hình theo Điểm, yêu cầu, xác đường cố Đường Chứng minh quan định vị trí tương định, đồng tròn hệ hình học đối đt và đtròn, quy, thẳng hai đường tròn hàng… Hệ thức hình học, cực trị hình học… Số câu 1 1 1 3 Số điểm 0,2 0,75 0.75 1,7 Tỉ lệ 2% 7,5 % 7,5 % 17 % 8 6 8 2 24 Tổng 1,6 2,8 4,35 1,25 10 14% 28 % 43,5% 12,5% 100 %
  3. TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 9 ( TIẾT 35, 36) NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đề có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm). Hãy khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng. Câu 1. Căn bậc hai số học của 91 là A. 91 B. 9 C. – 9 D. –9 và 9 Câu 2. 2 x + 7 xác định khi: −7 7 7 7 A. x B. x C. x> D. x< 2 2 2 2 4 Câu 3. Kết quả phép trục căn thức biểu thức là: 3− 5 ( A. 2. 3 + 5 ) B. 3 + 5 ( C. - 2. 3 + 5 ) D. 4 Câu 4.Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng x − 2 y = 3 : A. (1 ; 3) B. (2 ; 3) C.(3 ; 0) D. (4 ; 3) Câu 5. So sánh 3 40 và 2 90 ta được kết quả: A. 3 40 > 2 90 B. 3 40 < 2 90 C. 3 40 = 2 90 D. 3 40 2 90 Câu 6. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số bậc nhất nghịch biến: 3 A.y = 6x – 4 B.y = + 12 C.y = 2x2 + 5 D.y= -2x + 1 x Câu 7. Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 5x + 2023: A.y = 5x B. y =2 – 5x C. y = 5x -2 D. y = 5x + 1 Câu 8. Cho đường tròn (O;15cm), dây BC = 24cm. H là trung điểm của BC. Độ dài OH là: A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm Câu 9. Cho ∆ ABC vuông tại A , đường cao AH.Trong các hệ thức sau , hệ thức nào sai : A. AH2 = HB.HC B. AB2 = BH.BC C. AH.BC =AB.AC D.AC2 = BH.HC 3− 5 3+ 5 Câu 10. Biểu thức + có giá trị bằng 3+ 5 3− 5 A. 3 B. 6 C. 5 D. − 5 Câu 11. Điểm nào thuộc đồ thị của hàm số: y = x +3 A. (0; 1) B. (0; 3) C. (1; 1) D. (1; 4) Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số bậc nhất là : 2x + 5 A. y = 3 − 2 x + x 2 B. y = 4 − x +3 5 2 2 C. y = 3 2 ( x +5 ) D. y = 3 Câu 13. Điểm thuộc đường thẳng x - y = 5 là: A. (5 ; 0) B. (0 ; 5) C. (5 ; 2) D. (0 ; -5) Câu 14. Cho hai đường thẳng d1 và d2 xác định bởi hàm số sau y = 0,5 x − 3 (d1) và y = −1,5 x + 5 (d2). Đường thẳng (d1) và đường thẳng (d2) cắt nhau tại điểm: A. (2 ; -2) B. (4 ; -1) C. (-2 ; -4) D. (8 ; -1) Câu 15. Cho tam giác ABC vuông tại A, AB=12cm, B ᄉ = 600 . Độ dài cạnh BC là: A. 24cm B. 12 3 cm C. 6 cm D. 6 3 cm
  4. PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm). Câu 1 (1,5 điểm): Cho hai biểu thức: 5+ 5 1 1 x A= - 6 − 2 5 và B = + : (Điều kiện: x > 0; x 1). 5+1 x- x x −1 x - 2 x +1 a) Rút gọn hai biểu thức A và B ; b) Với giá trị nào của x thì giá trị của biểu thức B nhỏ hơn giá trị của biểu thức A. Câu 2 (2 điểm): 1.Cho hàm số : y = 2x – 1 (d) a. Vẽ đồ thị hàm số (d) b. Tìm m để hai đồ thị hàm số y = 2x – 1 và y = - x + m cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 2. 2. Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) song song với đồ thị hàm số (d1) và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3. Câu 3 (3 điểm) Cho đường tròn ( O ; R ) đường kính A B và điểm M thuộc đường tròn ( O ) (MA < MB , M khác A và B ). Kẻ MH vuông góc với A B tại H . a) Trong trường hợp R = 5cm , MA = 6cm . Tính độ dài MH và A H . b) Tiếp tuyến tại M của đường tròn ( O ) cắt các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn ( O ) ? lần lượt ở C và D . Chứng minh COD = 900 c) Gọi E là giao điểm của BM và A C . Chứng minh OE vuông góc với A D . Câu 4 (0,5 điểm): Chứng minh rằng: a(3b + c) + b(3c + a ) + c(3a + b) 2(a + b + c) với a, b, c là các số dương. ------------Hết----------
  5. TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HKI TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN MÔN: TOÁN 9 NĂM HỌC 2023 – 2024 (Đáp án có 02 trang) Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Chú ý: - Thí sinh làm theo cách khác nếu đúng thì cho điểm tối đa ứng với điểm của câu đó - Điểm bài thi là tổng điểm các câu làm đúng và không được làm tròn. I.Trắc nghiệm ( 3 điểm): Mỗi ý đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp B A B C C D B C D A D D D B A án II.Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm a. (1 điểm) 5+ 5 5( 5 + 1) 0,25 A= - 6−2 5 = - ( 5 − 1) 2 5+1 5+1 = 5 – ( 5 −1) (vì 5 − 1 > 0) 0,25 = 5- 5 + 1 = 1 ( ) 2 1 1 x 1 x x −1 0,25 Câu 1 B= + : = + . (1,5 x- x x −1 x - 2 x +1 ( x − 1) x x ( x −1) x điểm) ( x − 1) = ( x + 1) ( x − 1) = x - 1 2 1+ x 0,25 = . x ( x −1 ) x x. x x b. (0,5 điểm) x −1 x −1 −1 Ta có B < A  0 và x 1 là giá trị cần tìm Câu 2 1a. (0.5 điểm) (2 Xác định được hai điểm 0,25 điểm) Vẽ đúng đồ thị 0,25 1b. (0,75 điểm) Có 2 -1 nên hai đồ thị hàm số trên luôn cắt nhau. 0,25 Vì đồ thị hàm số y = 2x – 1 và y = - x + m cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 2 nên thay x = 2 vào hàm số y = 2x – 1 ta được: y = 2. 2 0,25 -1=3 Do đó đồ thị hàm số y = 2x – 1 đi qua điểm (2; 3) Để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau tại một điểm có hoành độ bằng 2 0,25 thì đồ thị hàm số y = - x + m phải đi qua (2; 3). Khi đó ta có: 3 = -2 + m m=5 KL:....
  6. 2. (0.75 điểm) -Phương trình đường thẳng (d) có dạng: y=ax+b 0,25 +Vì (d) song song với đồ thị hàm số (d1) nên ta có a=2; b≠-1 Khi đó p/t đường thẳng (d) có dạng: y = 2 x+b +Vì đường thẳng (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -3 0,25 suy ra b= -3 Đối chiếu điều kiện và kết luận. 0.25 Câu 3 Vẽ hình đúng sử dụng cho câu a (3 E điểm) D M C 0.5 K điểm A H O B a. (1 điểm) Ta có điểm M nằm trên đường tròn đường kính A B . Suy ra: ? 0,25 A MB = 900 . Nên D A MB vuông tại M , có R = 5cm ᄉ A B = 10cm . Xét D A MB vuông tại M đường cao MH 0,25 MA 2 36 Ta có MA 2 = A H .A B ᄉ A H = = = 3, 6 cm 0,25 AB 10 Áp dụng định lý Pythagore vào tam giác A MH vuông tại H ta được: 0,25 MA 2 = A H 2 + MH 2 ᄉ 6 = 3, 6 + MH ᄉ MH = 4, 8cm . 2 2 2 b. (0,75 điểm) Ta có CM và CA là hai tiếp tuyến của đường tròn ( O ) ( A và M là các ? tiếp điểm). ᄉ CA = CM và OC là tia phân giác của MOA (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). Tương tự DM và DB là hai tiếp tuyến của đường tròn ( O ) (B và M 0,5 là các tiếp điểm) ? Suy ra DB = DM và OD là tia phân giác của MOB (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau). ? ? Vì MOA và MOB là hai góc kề bù. Mặt khác OC là tia phân giác của ? ? ? MOA , OD là tia phân giác của MOB . Suy ra COD = 900 hay 0,25 OC ^ OD . c. (0,75 điểm) Gọi K là giao điểm của A D và OE .Ta có CA = CM (cmt), 0,25 OA = OM = R ᄉ OC là đường trung trực của đoạn thẳng A M ? Từ đó OC ^ A M . Lại có A MB = 900 (cmt). Suy ra BM ^ A M
  7. Từ đó OC / / BM hay OC / / BE . Xét D A BE ta có: O là trung điểm của A B , OC / / BE , C ᄉ A E . Từ đó C là trung điểm của A E (định lý về đường trung bình) Ta có A C . BD = R (cmt). Suy ra 2A C . BD = OA . A B 2 2A C AB AE AB Từ đó = hay = (vì A E = 2A C ). OA BD OA BD Chứng minh được D A EO ∽ D BA D (c.g.c) ? ? ? ? Suy ra A EO = BA D mà BA D + DA E = 900 0,25 ? ? ? Do đó A EO + DA E = 900 . Suy ra A KE = 900 hay A D ^ OE . Câu 4 Ta có: a (3b + c) + b(3c + a ) + c(3a + b) 2( a + b + c) (0,5 điểm) 2. a(3b + c) + 2. b(3c + a ) + 2. c (3a + b) 2.2(a + b + c) 4a (3b + c) + 4b(3c + a ) + 4c(3a + b) 4(a + b + c) (1) Vì a,b,c là các số dương, áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho các số dương: 4a, 3b + c, 4b, 3c + a, 4c, 3a + b ta được: 4a + ( 3b + c) 4a ( 3b+c ) ( 2) 2 4b + (3c + a) 4b ( 3c + a ) ( 3) 2 4c + (3a + b) 4c ( 3a + b ) ( 4) 2 Từ (2), (3) và (4) suy ra: 0,25 4a ( 3b + c ) + 4b ( 3c + a ) + 4c(3a + b) 4a + 4b + 4c 4a ( 3b + c ) + 4b ( 3c + a ) + 4c(3a + b) 4(a + b + c) (5) Từ (1) và (5) với điều kiện các số a,b,c đều dương ta suy ra: a (3b + c) + b(3c + a ) + c(3a + b) 2( a + b + c) 4a = a + 3b Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi: 4b = b + 3c a=b=c . 4c = c + 3a Vậy ta có điều phải chứng minh. 0,25 ------------Hết---------- * Thống kê kết quả kiểm tra Lớp – sĩ số Kết quả điểm Tổng
  8. XÁC NHẬN CỦA BGH XÁC NHẬN CỦA TỔ CM NGƯỜI LẬP Phạm Như Quỳnh Nguyễn Thị Thu Huyền Tô Thị Lan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2