Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN – LỚP 9 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) Chương/ dung/đơn (4-11) T Chủ đề vị kiến Thông Vận dụng (1) Nhận biết Vận dụng (2) thức hiểu cao (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 I.Căn 1. Khái 5 câu bậc hai. niệm căn Căn bậc bậc hai. ba. 2. Các 1c phép tính Câu 13a và các 3c 0,5 đ 1,75 điểm phép biến Câu 1;2;3 đổi đơn 1c 0,75 đ giản về Câu 13b căn bậc 0,5 đ hai. 3. Căn bậc ba. 2 II. 1. Hàm 6 câu Hàm số số y = bậc nhất ax + b a 3,25 điểm . 2. Hệ số góc của 1c đường Câu 14a thẳng. 3c 1c 0,75 đ Hai Câu 4;5;6 Câu 14c 1c đường 0,75 đ 1đ Câu 14b thẳng song 0,75 đ song và hai đường thẳng cắt nhau. 3 V. Hệ 1. Một 3c 1c 4 câu thức số hệ Câu 7;8;9 Câu 16
- lượng thức trong trong tam 1,5 điểm tam giác giác vuông. vuông 2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Bảng lượng giác. 3. Hệ thức giữa các cạnh và các 0,75 đ 0,75 đ góc của tam giác vuông (sử dụng tỉ số lượng giác). 4. Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. 4 IV. 1. Xác 3c 1c 1c 1c 6 câu Đường định một Câu Câu 15a Câu 15b Câu 15c tròn đường 10;11;12 0,75 đ 1đ 1đ 3,5 điểm tròn. 0,75 đ 2. Tính c h ấ t đ ố i
- x ứ n g . 3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. Tổng 12 câu 2 câu 4 câu 2 câu 1 câu 21 câu Điểm 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN, LỚP 9, NĂM HỌC 2023-2024 TH ỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Nội dung Đơn vị kiến Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiến thức thức thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
- Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao
- 1 Căn bậc hai. 1. Khái niệm Nhận biết TN Căn bậc ba căn bậc hai. - Hiểu khái Câu 1;2;3 2. Các phép niệm căn bậc 0,75 đ TL tính và các hai của số Câu 13a;b phép biến đổi không âm, kí 1đ đơn giản về hiệu căn bậc căn bậc hai. hai, phân 3. Căn bậc ba. biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học - Đưa được một thừa số ra ngoài, vào trong dấu căn để thu gọn các căn thức đồng dạng, hoặc nhân chia, rút gọn các căn bậc hai số học. - Hiểu khái niệm căn bậc ba của một số
- thực.
- Thông hiểu - Tìm ĐKXĐ của một căn thức bậc hai. - Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai: khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai, khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai. Vận dụng - Tính được giá trị của biểu thức chứa căn thức bậc hai tại giá trị của biến. - Tìm giá trị của biến thỏa mãn điều kiện cho trước của biểu thức đã rút gọn.
- - Thực hiện được các phép biến đổi về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu.
- 2 Hàm số bậc 1. Hàm số y = Nhận biết TN 1c 1c nhất, sự ax + b a . - Khái niệm Câu 4;5;6 Câu 14a Câu 14c tương giao 2. Hệ số góc hàm số bậc nhất 0,75 đ 0,75 đ 1đ giữa hai của đường - Hiểu các tính đường thẳng thẳng. Hai 1c chất của hàm Câu 14b đường thẳng số bậc nhất. 0,75 đ song song và - Hiểu khái hai đường niệm hệ số góc thẳng cắt của đường nhau. thẳng y = ax + b (a . - Sử dụng hệ số góc của đường thẳng để nhận biết sự cắt nhau hoặc song song của hai đường thẳng cho trước. - Nhận ra được tính đồng biến hoặc nghịch biến của một hàm cụ thể Thông hiểu - Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a . - Xác định
- được tọa độ giao điểm của hai đường thẳng cắt nhau.
- 3 Hệ thức lượng 1. Một số hệ Nhận biết TN TL trong tam giác thức trong tam - Nhận ra Câu 7;8;9 Câu 16 vuông giác vuông. được các hệ 0,75 đ 0,75 đ 2. Tỉ số lượng thức lượng giác của góc trong tam giác nhọn. Bảng vuông. lượng giác. - Hiểu các định 3. Hệ thức nghĩa: sin , giữa các cạnh cos , tan , và các góc của cot . tam giác vuông (sử dụng tỉ số - Biết mối liên lượng giác). hệ giữa tỉ số lượng giác của 4. Ứng dụng các góc phụ thực tế các tỉ số nhau. lượng giác của - Hiểu cách góc nhọn. chứng minh các hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông. Thông hiểu - Tính toán các đoạn thẳng thông qua hệ thức lượng trong tam giác vuông. - Tính toán được góc thông qua các tỉ số lượng
- giác góc nhọn trong tam giác vuông. - Vận dụng được các hệ thức đó để giải toán và giải quyết một số trường hợp thực tế.
- 4 Đường tròn 1. Xác định một Nhận biết TN TL TL TL đường tròn. - Định nghĩa Câu 10;11;12 Câu 15a Câu 15b Câu 15c 2. Tính chất đối đường tròn, hình 0,75 đ 0,75 đ 1đ 1đ xứng. tròn. 3. Ví trí tương - Các tính chất đối của đường của đường tròn. thẳng và đường - Khái niệm tròn, của hai cung và dây đường tròn. cung, dây cung lớn nhất của đường tròn - Bất kì đường kính nào cũng là trục đối xứng của đường tròn. - Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, các mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây. - Hiểu được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, - Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn. - Biết khái niệm đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp
- tam giác. Thông hiểu - Vẽ được hình. - Chứng minh tiếp tuyến của đường tròn bằng định lí bài 5 SGK (trang 110). - Bài toán ứng dụng tam giác đồng dạng, tỷ số (Ta-lét), định lí PI – ta - go và hệ thức lượng tam giác vuông để tính giá trị biểu thức hình học liên quan đến độ dài cạnh. Vận dụng, vận dụng cao - Biết cách tìm mối liên hệ giữa đường kính và
- dây cung, dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây. - Vận dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau để giải quyết bài toán - Bài toán ứng dụng tam giác đồng dạng, tỷ số (Ta-lét) và hệ thức lượng tam giác vuông để tính giá trị biểu thức hình học hoặc chứng minh các đẳng thức hình học liên quan.
- Tổng 14 câu 4 câu 2 câu 1 câu
- Điểm 4,0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ
- Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn