Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN : TOÁN – LỚP : 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT TT Chương/ Nội Mức độ Tổng (1) Chủ đề dung/Đơn vị đánh giá % điểm (2) kiến thức (4 -11) (12) (3) NB TH VD VDC TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Căn bậc Khái 1 hai. Căn niệm căn (TN1) bậc ba. bậc hai. 1(TL1a) 7,5 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức =A. Các phép tính và 1(TL1b) 10,0 các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai Căn bậc 1 2,5 ba (TN2) 2 Hàm số Hàm số 1(TN3) 1(TL2a) 1(TL2b) 17,5 bậc nhất y = ax + b a . Hai 2(TN4,5) đường 1(TL2c) 12,5 thẳng 1(TN6) song song
- và hai đường thẳng cắt nhau. Hệ số góc của đường thẳng. 3 Một số hệ 1 10,0 thức (TL3c) trong tam giác vuông. Tỉ số 1 2,5 lượng (TN7) Hệ thức giác của lượng góc nhọn. trong Hệ thức 1 2,5 tam giác giữa các (TN8) vuông cạnh và các góc của tam giác vuông (sử dụng tỉ số lượng giác). 4 Đường Xác định 1 Hình vẽ 7,5 tròn một (TN9) (0,5đ) đường tròn. -
- 1 Tính chất (TL3d) đối xứng. - Tâm đối xứng. 1 - Trục (TN10) 7,5 đối xứng. - Đường kính và dây cung - Dây cung và khoảng cách đến tâm. Vị trí 2 1 1 20,0 tương đối (TN11,12 (TL2a) (TL3b) của đường ) thẳng và đường tròn, của hai đường tròn. Tổng 12 2 3 2 2 21 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ 70% 30% 100 chung
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN : TOÁN - LỚP : 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 90 PHÚT TT Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề vị kiểm thức giá NB TH VD VDC 1 Căn bậc hai, Khái niệm căn Nhận biết: căn bậc ba bậc hai. - Định nghĩa 1(TN1) Căn thức bậc căn bậc hai số hai và hằng học. đẳng thức Thông hiểu: 1(TL1a) =A. - Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc
- bình phương của biểu thức khác. Các phép tính Thông hiểu: và các phép - Thực hiện biến đổi đơn được các phép giản về căn bậc biến đổi đơn 1(TL1b) hai giản về căn bậc hai: đưa thừa số ra ngoài dấu căn, đưa thừa số vào trong dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn, trục căn thức ở mẫu. Căn bậc ba Nhận biết: - Tính được căn 1(TN2) bậc ba của một số. 2 Hàm số bậc Hàm số y = ax Nhận biết nhất +b a . - Hàm số bậc 1(TN3) nhất. 1(TL2a) - Tính chất của hàm số bậc 1(TL2b) nhất. Thông hiểu: - Biết cách vẽ và vẽ đúng đồ thị của hàm số y = ax + b (a
- . Hệ số góc của Nhận biết: đường thẳng. - Sự cắt nhau 2(TN4,5) Hai đường hoặc song song thẳng song của hai đường 1(TN6) song và hai thẳng cho đường thẳng trước. 1(TL2c) cắt nhau. - Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a . Vận dụng cao: - Vận dụng linh hoạt tìm tham số m thỏa mãn điều kiện cho trước. 3 Hệ thức lượng Vận dụng: trong tam giác - Vận dụng hệ 1 vuông thức về cạnh và (TL3c) Một số hệ thức đường cao trong tam giác trong tam giác vuông. vuông để tính độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: 1 Tỉ số lượng - Biết tỉ số (TN7) giác của góc lượng giác của nhọn. góc nhọn. Hệ thức giữa Nhận biết: 1 các cạnh và các - Hệ thức về (TN8)
- cạnh và góc góc của tam trong tam giác giác vuông. vuông 4 Đường tròn Nhận biết: 1 Hình vẽ - Xác định (TN9) (0,5đ) Xác định một điểm nằm đường tròn. trong, trên, ngoài, đường tròn, bán kính đường tròn. Tính chất đối xứng. Nhận biết: - Tâm đối xứng. - Liên hệ giữa - Trục đối xứng.dây và khoảng - Đường kính và cách đến tâm. dây cung. 1 - Dây cung và (TN10) khoảng cách đến tâm. Nhận biết: 1 1 1 Vị trí tương đối - Vị trí tương (TN11, 12) (TL3b) (TL3d) của đường đối của đường 1 (TL3a) thẳng và đường thẳng và đường tròn, của hai tròn, của hai đường tròn. đường tròn. Tổng 14 3 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
- Họ và tên: ...................................... Môn: TOÁN - Lớp 9 Lớp: 9/... Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất. Câu 1: Với số dương a, căn bậc hai số học của a là A. . B. . C. - . D. a. Câu 2: Biết rằng thì căn bậc ba của bằng A. a3. B. a. C. x3. D. x. Câu 3: Hàm số nào dưới đây không phải là hàm số bậc nhất ? A. . B. C. y = x - . D. y = 1 - 2x. Câu 4: Hai đường thẳng và y = a’x + b’ song song với nhau khi và chỉ khi A. . B. C. D.
- Câu 5: Đồ thị của hàm số bậc nhất nào dưới đây cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 ? A. . B. C. y = -2x. D. y = 2 - 2x. Câu 6: Hệ số góc của đường thẳng y = 3x - 4 là A. 3. B. - 4. C. 3x. D. x. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4, AC = 3, BC = 5. Khi đó tan B bằng A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? A. AB = BC. cos C. B. AB = BC. sin C. C. AB = BC. tan C. D. AB = BC. cot B. Câu 9: Cho đường tròn tâm O bán kính 3cm và điểm M nằm trên đường tròn. Khẳng định đúng là A. OM > 3cm. B. OM < 3cm. C. OM ≤ 3cm. D. OM = 3cm. Câu 10: Gọi m, n lần lượt là khoảng cách từ tâm O đến hai dây AB và CD của đường tròn (O) . Nếu m < n thì A. AB < CD. B. AB = CD. C. AB > CD. D. AB ≤ CD. Câu 11: Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 5 cm. Số điểm chung của đường tròn tâm O bán kính 5 cm với đường thẳng a là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Câu 12: Cho đường tròn (O;4) và (O’;5cm) và OO’ = 6cm. Vị trí tương đối của hai đường tròn (O) và (O’) là A. cắt nhau. B. tiếp xúc trong.
- C. tiếp xúc ngoài. C. không giao nhau. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức a) . b) 3 - Bài 2: (2,0 điểm) Cho hàm số bậc nhất y = 2x + 3. a) Hàm số đã cho đồng biến hay nghịch biến trên R? Vì sao? b) Vẽ đồ thị của hàm số trên. c) Tìm giá trị của m để đồ thị của hàm số y = m2x + 5 cắt đường thẳng y = 2x + 3 tại điểm có hoành độ là -1. Bài 3: (3,5 điểm) Cho đường tròn (O) và A là một điểm nằm ngoài đường tròn. Qua A vẽ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). a) Chứng minh AB ⊥ OB. b) Qua B vẽ dây BC vuông góc với OA tại H. Chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). c) Cho bán kính đường tròn bằng 3cm, AO = 5 cm. Tính dây BC. d) Vẽ đường kính BD, AD cắt đường tròn (O) tại E. Gọi I là trung điểm của ED, đường thẳng OI cắt đường thẳng BC tại M. Chứng minh 2 OD = OI.OM. BÀI LÀM
- HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG - 2024 Môn: Toán - Lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C B A D B D C C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm 1 a (1,5đ) 0,5
- 3-3 -5 0,75 b = 0,25 2 a Hàm số y = 2x + 3 đồng biến hay nghịch biến trên R. Vì a = 2 > 0 0,5 (2,0đ) Xác định đúng 2 điểm (0; 3) và (-1,5; 0) 0,5 Vẽ hệ trục tọa độ đầy đủ. b 0,25 Vẽ đường thẳng y = 2x + 3 chính xác 0,25 (thiếu 1 ý nhỏ -0,1đ) Lập luận suy ra x = -1 và tính y = 1 0,2 c Lập luận tính được m2 = 4 0,2 Suy ra m= 2; m = -2 0,1 3 B - Hình vẽ phục vụ (3,5đ) câu a (0,25đ) A H - Hình vẽ phục vụ O E câu b (0,25đ) 0,5 I C D M a Vì AB là tiếp tuyến của (O) tại B AB OB 0,5 Chứng minh đúng ∆ABO = ∆ACO (cgc) 0,5 Suy ra = =900 0,1 b Suy ra AC ⊥ OC 0,2 Do đó AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,2 Lập luận tính đúng AB = 4cm 0,5 c Tính đúng BH = 2,4cm 0,25 Lập luận tính đúng BC = 4,8cm 0,25 d Lập luận đúng OB2 = OH.OA 0,1 Chứng minh đúng ∆OIA ທ ∆OHM (gg) 0,2 Suy ra OH.OA = OI.OM ⇒ OB2 = OI.OM 0,1 0,1
- mà OB = OD = R. Do đó OD2 = OI.OM (Lưu ý: Cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa) --------------------------------------- HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024 Môn: Toán - Lớp 9 (Dành cho HSKT) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A C B A D B D C C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Câu Lời giải Điểm a 1 1 (2đ) 3-3 -5 0.5 b = 0.5 2 a Hàm số y = 2x + 3 đồng biến hay nghịch biến trên R. Vì a = 2 > 0 0,5 (1.5) Xác định đúng 2 điểm (0; 3) và (-1,5; 0) 0,5 Vẽ hệ trục tọa độ đầy đủ. b 0,25 Vẽ đường thẳng y = 2x + 3 chính xác 0,25 (thiếu 1 ý nhỏ -0,1đ)
- 3 B - Hình vẽ phục vụ (3,5đ) câu a (0,25đ) A H - Hình vẽ phục vụ O E câu b (0,25đ) 0,5 I C D M a Vì AB là tiếp tuyến của (O) tại B AB OB 1 Chứng minh đúng ∆ABO = ∆ACO (cgc) 0,5 Suy ra = =900 0,1 b Suy ra AC ⊥ OC 0,2 Do đó AC là tiếp tuyến của đường tròn (O). 0,2 Lập luận tính đúng AB = 4cm 0,5 c Tính đúng BH = 2,4cm 0,25 Lập luận tính đúng BC = 4,8cm 0,25 (Lưu ý: Cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa) ---------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn