intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:10

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Chủ đề Thấp Cao 1. Căn bậc hai, giải Đưa thừa số ra - Hiểu và sử dụng - Rút gọn các biểu Tìm GTNN phương trình. ngoài dấu căn rồi được hằng đẳng thức thức chứa căn thức Tìm giá trị nhỏ cộng trừ các căn để rút gọn biểu thức. bậc hai. nhất. thức đồng dạng. - Các phép biến đổi - Giải phương căn bậc hai. trình. Số câu 2 2 2 1 7 Số điểm 1,0 1,0 1,5 0,5 4,0 Tỉ lệ 10% 10% 15% 5% 40% 2. Hàm số y = ax + - Lập bảng giá trị, vẽ b (a 0). đồ thị hàm số. - Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số. Số câu 2 2 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ 15% 15% 3. Bài toán thực tế. - Phân tích được yêu cầu đề bài. - Vận dụng công thức tính được giá sau khi giảm hoặc tăng và công thức tính số phần trăm
  2. giảm hoặc tăng. Số câu 2 2 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ 10% 10% - Tính độ dài đoạn thẳng thỏa điều kiện 4. Tỉ số lượng giác. cho trước. - Tính thời gian đi hết đoạn đường. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ 5% 5% - Vận dụng kiến thức Dựa vào tam giác đồng dạng chứng minh bốn chứng minh góc bằng nhau. điểm cùng thuộc một đường tròn - Chứng minh vuông 5. Đường tròn. góc. - Vận dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông và tam giác đồng dạng để chứng minh đẳng thức. Số câu 3 1 4 Số điểm 2,5 0,5 3,0 Tỉ lệ 25% 5% 30% Tổng số câu 2 4 8 2 16 Tổng số điểm 1,0 2,5 5,5 1,0 10 Tỉ lệ 10% 25% 55% 10% 100%
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - TOÁN 9  Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình: a) b) Bài 3: (1,5 điểm) Cho hai hàm số: (D1) và (D2) a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán. Bài 4: (1,0 điểm) Giá bán một … cùng loại ở hai cửa hàng A và B đều là a đồng, nhưng mỗi cửa hàng áp dụng hình thức khuyến mãi khác nhau. - Cửa hàng A: Nếu khách hàng mua 10 chai trở lên thì từ chai thứ 10 trở đi, mỗi chai khách hàng sẽ chỉ phải trả với giá bằng 80% giá bán. - Cửa hàng B: Mỗi chai khách hàng sẽ chỉ phải trả với giá bằng 90% giá bán. a) Bạn Nam cần mua đúng b…. cùng loại như trên thì bạn ấy nên mua ở cửa hàng nào để số tiền phải trả là ít hơn ? b) Hỏi bạn Nam mua … thì số tiền phải trả ở mỗi cửa hàng bằng nhau ? Bài 5: (0,5 điểm) Cho hình vẽ áp dụng tỉ số lượng giác tính độ dài và số phút (đơn vị làm tròn đến phút và hàng đơn vị) Bài 6: (3,0 điểm) Cho đường tròn và tiếp tuyến….. a) Chứng minh: 4 điểm cùng thuộc một đường tròn. b) Chứng minh: vuông góc. c) Chứng minh đẳng thức. d) Chứng minh góc bằng nhau. Bài 7: (0,5 điểm ) Tìm giá trị nhỏ nhất. ----------------- HẾT ------------------
  4. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 02 trang) Bài 1: (2,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) c) d) Bài 2: (1,5 điểm) Giải phương trình: a) b) Bài 3: (1,5 điểm) Cho hai hàm số: (D1) và (D2) a) Vẽ (D1) và (D2) trên cùng một mặt phẳng tọa độ. b) Tìm tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) bằng phép toán. Bài 4: (1,0 điểm) Giá bán một chai nước tinh khiết cùng loại ở hai cửa hàng A và B đều là 5500 đồng, nhưng mỗi cửa hàng áp dụng hình thức khuyến mãi khác nhau. - Cửa hàng A: Nếu khách hàng mua 10 chai trở lên thì từ chai thứ 10 trở đi, mỗi chai khách hàng sẽ chỉ phải trả với giá bằng 80% giá bán. - Cửa hàng B: Mỗi chai khách hàng sẽ chỉ phải trả với giá bằng 90% giá bán. a) Bạn Nam cần mua đúng 1 thùng gồm 24 chai nước tinh khiết cùng loại như trên thì bạn ấy nên mua ở cửa hàng nào để số tiền phải trả là ít hơn ? b) Hỏi bạn Nam mua bao nhiêu chai thì số tiền phải trả ở mỗi cửa hàng bằng nhau ? Bài 5: (0,5 điểm) Một người đi xe đạp lên một đoạn đường dốc từ A đến đỉnh dốc B (hình bên dưới) có độ nghiêng 70 so với phương nằm ngang và đi với vận tốc trung bình 6 km/h, biết đỉnh dốc cao khoảng 70m so với phương nằm ngang. a) Tính độ dài đoạn đường lên dốc. (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị) b) Tính thời gian người đó đi đến đỉnh dốc. (Kết quả làm tròn đến phút) B 70m 7° A H Bài 6: (3,0 điểm) Từ M nằm ngoài (O;R) sao cho OM > 2R, vẽ hai tiếp tuyến MA, MB (A và B là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM và AB. a) Chứng minh: 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn.
  5. b) Chứng minh: OM vuông góc với AB tại H. c) Vẽ đường kính BD của đường tròn (O). Đường thẳng MD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E (E khác D). Chứng minh ME. MD = MH. MO d) Chứng minh: Bài 7: (0,5 điểm) Với x > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của: ----------------- HẾT ----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Người duyệt đề Người soạn đề Phan Trọng Thảo Lê Đức Tài PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 9 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
  6. Nội dung Điểm Bài a) 0,5 b) = 0,5 1 (2,0 điểm) c) = 0,5 d) = 0,5 2 a) 0,25 (1,5 điểm) Th1: 2x + 1 = 5 2x = 4 x = 2 0,25 Th2: 2x + 1 = -5 2x = -6 x = -3 0,25 Vậy: x = 2; x = -3
  7. b) (ĐK: x ) Vậy x = (thiếu đk không trừ điểm) 0,25 0,25 0,25 a) Bảng giá trị x 0 1 0,25 -3 -1 x 0 2 0,25 2 1 3 Vẽ đúng (1,5 điểm) Vẽ trên cùng mặt phẳng tọa độ đúng mỗi đường 0,25 b) Tìm tọa độ giao điểm của bằng phép tính Ta có: Phương trình hoành độ giao điểm của (D1) và (D2): 2x – 3 = x = 2 0,25 Thay x = 2 vào y = 2x - 3 ta được y = 1 Tọa độ giao điểm của (D1) và (D2) là: (2; 1) 0,25 4 (1,0 điểm) a) Số tiền 24 chai nước Nam phải trả khi mua ở cửa hàng A: 0,25 5500. 9 + (5500. 80%). 15 = 115500 (đồng) Số tiền 24 chai nước Nam phải trả khi mua ở cửa hàng B: 0,25 (5500. 90%). 24 = 118800 (đồng) Vậy Nam nên chọn mua ở cửa hàng A
  8. b) Gọi x là số chai Nam mua để số tiền phải trả ở hai cửa hàng bằng nhau 5500. 9 + (5500. 80%).(x - 9) = (5500. 90%).x 0,25 49500 + 4400(x - 9) = 4950x -550x = -9900 0,25 x = 18 Vậy bạn Nam mua 18 chai thì số tiền phải trả ở hai cửa hàng bằng nhau B 70m 7° A H a) Độ dài quãng đường lên dốc là: 5 Ta có: 0,25 (0,5 điểm) b) Đổi 6 km/h = 100 m/phút 0,25 Thời gian người đó đi đến đỉnh dốc là (phút) 6 0,5 (3,0 điểm) a) Chứng minh: 4 điểm M, A, O, B cùng thuộc một đường tròn. * Xét MAO vuông tại A (MA là tiếp tuyến) Suy ra M, A, O cùng thuộc đường tròn, đường kính MO (1) 0,25 * Xét MBO vuông tại B (MB là tiếp tuyến) Suy ra M, B, O cùng thuộc đường tròn, đường kính MO (2) 0,25 Từ (1), (2) suy ra M, A, O, B cùng thuộc đường tròn, đường kính MO 0,25
  9. b) Chứng minh: OM vuông góc với AB tại H. 0,25 Ta có: OA = OB (bán kính của (O)) 0,25 MA = MB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau tại M) 0,25 Suy ra OM là đường trung trực của AB, suy ra OM vuông góc với AB. c) Chứng minh: ME.MD = MH.MO Xét MBO vuông tại B (MB là tiếp tuyến), đường cao BH (AH OM) có: MH.MO = MB2 (hệ thức lượng) (3) 0,25 Xét BED nội tiếp (O) có: BD là đường kính BDE vuông tại E BE ED BE MD Xét MBD vuông tại B (MB là tiếp tuyến), đường cao BE (BE MD) có: 0,25 ME.MD = MB2 (hệ thức lượng) (4) Từ (3), (4) suy ra: MH.MO = ME.MD d) Chứng minh: = Xét MHE và MDO có: chung 0,25 (Vì MH.MO = ME.MD) MHE MDO (c-g-c) =. 0,25 Với x > 1 ta có: 0,25 7 Dấu “=” xảy ra khi (0,5 điểm) Vậy Min A = 2 khi x = 4. 0,25 Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn tính tròn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2