Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Tân
lượt xem 0
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Tân’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bình Tân
- UBND QUẬN BÌNH TÂN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ 1 PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học: 2024 − 2025 Môn: Toán lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Ngày kiểm tra: 26/12/2024 (Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề) PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm). Hãy khoanh tròn vào phương án đúng nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Cho phương trình: x – y = 3, cặp số nào là nghiệm của phương trình đã cho? A. (1; 2). B. (–1; 3). C. (1; –2). D. (–1; 4). Câu 2. Nếu x > 3,7 và y < 3,7 thì: A. x = y. B. x > y. C. x < y. D. x + y = 3,7. Câu 3. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A. 0x + 3 > 1 B. x – 2024 < 0 C. x2 + 3 ≥ 2 D. x – 2 < 1 + x Câu 4. Số 1,44 có Căn bậc hai là: A. 1,2. B. –1,2. C. 1,2 và –1,2. D. 0,72 và –0,72. Câu 5. Hãy chọn câu đúng? A. ( a − 5) = a − 5 . B. ( a − 5) = 5 − a . 2 2 C. ( a − 5) = ( a − 5) . D. ( a − 5) = a − 5 . 2 2 2 Câu 6. Cho biểu thức A= x +5 . Điều kiện xác định của A là: A. x = 0. B. x ≥ 0 . C. x ≤ −5 . D. x ≥ −5 . Câu 7. Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó SinP bằng: MN MP MN NP A. . B. . C. . D. . NP NP MP MN Câu 8. Xác định vị trí tương đối của 2 đường tròn (O; R) và (O’; R’) biết: OO’ = 12, R = 5, R’ = 3 A. Hai đường tròn cắt nhau. B. Hai đường tròn tiếp xúc ngoài. C. Hai đường tròn tiếp xúc trong. D. Hai đường tròn ở ngoài nhau.
- 2 PHẦN 2: TỰ LUẬN (8 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Giải các phương trình, hệ phương trình, bất phương trình sau: a) (3x – 6)(4 + 5x) = 0 3 x x 2 −1 b) + = x + 2 x − 2 x2 − 4 5x − 3y = 13 c) −2x + y = 6 d) 7x + 2 < 3x – 2 Bài 2. (1,0 điểm) Rút gọn các biểu thức sau: 3 b) ( x − 2 ) + ( x − 5 ) với 2 < x < 5. 2 2 a) 2 27 + 3 12 − 48 + 75 . 5 Bài 3. (1,0 điểm) Ba ô tô chở 118 tấn hàng tổng cộng hết 50 chuyến. Số chuyến của xe thứ nhất chở gấp rưỡi số chuyến xe thứ hai. Mỗi chuyến, xe thứ nhất chở 2 tấn, xe thứ hai chở 2,5 tấn, xe thứ ba chở 3 tấn. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu chuyến? Bài 4. (1,0 điểm) Một cái thang dài 4m được đặt dựa vào một bức tường sao cho chân thang cách tường 2,5m. Tính góc tạo bởi thang và tường? (làm tròn đến độ) Bài 5. (1,0 điểm) Một người từ vị trí K nhìn thấy một chiếc máy bay trực thăng ở vị trí M dưới góc 350 so với phương nằm ngang. Biết máy bay đang cách mặt đất là 1200m. a) Tính khoảng cách KN từ người đó đến phương thẳng đứng của trực thăng? (làm tròn đến mét) b) Nếu máy bay đáp xuống mặt đất theo đường MI tạo với phương thẳng đứng một góc 200 thì sau 6 phút máy bay chạm mặt đất. Hỏi vận tốc trung bình của máy bay khi đáp xuống là bao nhiêu km/h? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC nhọn có 3 đỉnh nằm trên đường tròn (O) sao cho AB = AC. Gọi D là trung điểm của AC, tiếp tuyến tại điểm A của đường tròn (O) cắt tia BD tại điểm E. Tia CE cắt đường tròn (O) tại điểm F. a) Chứng minh: OA ⊥ BC , từ đó suy ra AE // BC. b) Chứng minh: Tứ giác ABCE là hình bình hành. c) Gọi I là trung điểm của CF và G là giao điểm của 2 tia BC và OI. Chứng minh: BAC = 2.BGO ---Hết---
- 3 HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I (2 điểm): TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C B B C D D A D PHẦN II ( 8 điểm): TỰ LUẬN Thang Bài Nội dung đáp án điểm a) (3x – 6)(4 + 5x) = 0 3x – 6 = 0 hoặc 4 + 5x = 0 0,25 −4 x = 2 hoặc x = 5 −4 0,25 Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm: x = 2 và x = 5 1 3 x x 2 −1 b) + = x + 2 x − 2 x2 − 4 ĐKXĐ: x ≠ ± 2 3 x x 2 −1 Ta có: + = x + 2 x − 2 x2 − 4 0,25 3(x – 2) + x(x + 2) = x2 – 1 5x =5 x = 1 (Nhận) Vậy phương trình đã cho có nghiệm: x = 1 0,25 5x − 3y = 13 c) −2x + y = 6 5x − 3y = 13 0,25 −6x + 3y = 18 −x = 31 −6x + 3y = 18 x = −31 y = −56 Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất: (–31; –56) 0,25 d) 7x + 2 < 3x – 2 7x – 3x < – 2 – 2 4x < –4 0,25 x < –1 Vậy nghiệm của bất phương trình là: x < –1 0,25 3 a) 2 27 + 3 12 − 48 + 75 2 5 = 6 3 +6 3 −4 3 +3 3 = 11 3
- 4 0,5 ( x − 2) ( x − 5) 2 2 b) + với 2 < x < 5. = x −2 + x −5 0,25 =x–2+5–x =3 0,25 * Gọi x (chuyến, x ∈ N ) là số chuyến chở được của xe thứ 2. y (chuyến, y ∈ N* ) là số chuyến chở được của xe thứ 3. Suy ra số chuyến chở được của xe thứ 1: 1,5x (chuyến) Do cả 3 xe chở tổng cộng 50 chuyến nên: 1,5x + x + y = 50 0,25 Ngoài ra, cả 3 ô tô chở tổng cộng 118 tấn hàng nên: 2.(1,5x) + 2,5x + 3y = 118 3 2,5x + y = 50 0,25 Do đó, ta có hệ phương trình: 5,5x + 3y = 118 x = 16 Giải hệ phương trình ta được: (Nhận) 0,25 y = 10 Vậy số chuyến chở được của xe thứ 1 là: 24 chuyến. số chuyến chở được của xe thứ 2 là: 16 chuyến. số chuyến chở được của xe thứ 3 là: 10 chuyến. 0,25 2,5 0,5 Gọi góc tạo bởi thang và tường là a, ta có: Sina = 4 4 Nên góc tạo bởi thang và tường bằng: 39 . 0 0,5 a) Xét ∆MNK vuông tại N, ta có: MN 0,25 tanK= KN 1200 =KN ≈ 1714(m) 0,25 tan 350 Vậy khoảng cách KN từ người đó đến phương thẳng đứng của trực thăng khoảng 1714 m. 1 b) Đổi 6 phút = giờ 10 5 Xét ∆MNI vuông tại N, ta có: MN 0,25 cosM = MI 1200 MI = ≈ 1277(m) = 1,277(km) 0,25 cos 200 Vận tốc trung bình của máy bay khi đáp xuống khoảng: 1 1,277: ≈ 12,8 (km/h) 10 6
- 5 A E F D O I G B C a) Chứng minh: OA ⊥ BC , từ đó suy ra AE // BC. AB = AC (gt) Ta có: nên OA là đường trung trực của BC. OB = OC (bk) Suy ra: OA ⊥ BC Mà OA ⊥ AE (AE là tiếp tuyến của (O)) Do đó: AE // BC. (1) b) Chứng minh: Tứ giác ABCE là hình bình hành. Hai tam giác DAE và tam giác DCB có: + ADE = CDB (đối đỉnh) + DA = DC (gt) + DAE = DCB (so le trong và AE // BC) Nên ∆DAE = ∆DCB (g-c-g) Suy ra AE = BC (2) Từ (1) và (2) suy ra: tứ giác ABCE là hình bình hành. c) Chứng minh: BAC = 2.BGO Ta có: I là trung điểm của CF suy ra OG ⊥ CF Mà CF // AB (ABCE là hình bình hành) Nên OG ⊥ AB 90 ⇒ BGO = 0 − ABC 180 2 Mặc khác: BAC = 0 − 2.ABC = 900 − ABC ( ) Vậy BAC = 2.BGO
- Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 9 https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-9
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn