intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

  1. ĐỀ CHÍNH THỨC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng % Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề điểm thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình quy về phương 2 trình bậc nhất một ẩn Chương I. Phương 1,0 1 trình và hệ phương Phương trình và hệ phương trình bậc nhất trình bậc nhất hai ẩn 1 1 0,25 1,0 25% Chương II. Bất Bất đẳng thức. Bất phương đẳng thức. Bất trình bậc nhất một ẩn 1 2 phương trình bậc 0,25 nhất một ẩn Chương III. Căn Căn bậc hai và căn bậc ba của 2 1 thức số thực 0,5 0,5 3 30% Căn thức bậc hai và căn thức 2 1 2 bậc ba của biểu thức đại số 0,5 0,5 1,0 Chương IV. Hệ Tỉ số lượng giác của góc 2 4 thức lượng trong nhọn. Một số hệ thức về cạnh 5% tam giác vuông và góc trong tam giác vuông 0,5 Đường tròn. Vị trí tương 2 1 đối của hai đường tròn 0,5 0,5 Chương V. Đường Vị trí tương đối của đường 5 1 40% tròn thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn 1,0 Góc ở tâm, góc nội tiếp 2 1 2
  2. 0,5 0,5 1,0 Tổng: Số câu 12 2 5 4 1 24 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. ĐỀ CHÍNH THỨC BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TOÁN 9 - THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mứ c đô đánh giá Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao ĐẠI SỐ Vận dụng: Phương trình quy – Giải được phương trình tích có dạng (a1x + 2 TL về phương trình b1).(a2x + b2) = 0. (Câu 13 bậc nhất một ẩn – Giải được phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về 1, 0 điểm) phương trình bậc nhất. Nhâ biết : – Nhận biết đươc khái niệm phương trình bậc nhất 1 TN hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. (Câu 1 – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai 0,25 điểm) phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: Phương trình và hệ – Tính đươc nghiệm của hệ hai phương trình phương trình bậc bậc nhất hai ẩn b ng máy tính cầm tay. nhất hai ẩn Vận dụng: Chương I. – Giải đươc hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Phương trình và - Giải quyết được m s vấn đề thưc ti n (đơn hệ phương trình giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc 1 bậc nhất nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân b ng phản ứng trong Hoá học,...).
  4. Vận dụng cao: 1 TL – Giải quyết được m s vấn đề thưc ti n (phức (Câu 15 hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương 1 điểm) trình bậc nhất hai ẩn. Nhận biết – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các s thực. 1 TN – Nhận biết được bất đẳng thức. (Câu 2 – Nhận biết đươc khái niệm bất phương trình bậc 0,25 điểm) Chương II. Bất nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất Bất đẳng thức. Bất một ẩn. đẳng thức. Bất 2 phương trình bậc Thông hiểu phương trình nhất một ẩn – Mô tả được một s tính chất cơ bản của bất đẳng bậc nhất một ẩn thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vâ dung – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. Nhận biết: 2 TN – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của s (Câu 3, 4 thực không âm, căn bậc ba của một s thực. 0,5 điểm) Thông hiểu: 1 TL 1 TL – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc (Câu (Câu Chương III. Căn bậc hai và căn hai, căn bậc ba của một s hữu tỉ b ng máy tính 14.1a 14.1b 3 Căn thức bậc ba của số thực cầm tay. 0,5 điểm) 0,5 điểm) Vận dụng: – Thực hiện được một s phép tính đơn giản về căn bậc hai của s thực kh ng âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa s ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa s vào trong dấu căn bậc
  5. hai). Nhận biết 2 TN – Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và (Câu 5, 6 căn thức bậc ba của một biểu thức đại s . 0,5 điểm) Căn thức bậc hai và Vận dụng căn thức bậc ba của – Thực hiện được một s phép biến đổi đơn giản biểu thức đại số về căn thức bậc hai của biểu thức đại s (căn thức 2 TL (Câu 14.2 bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của 1,0 điểm) một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Hình học phẳng Nhận biết 2 TN – Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (Câu 7, 8 (cosine), tang (tangent), côtang 0,5 điểm) (cotangent) của góc nhọn. Thông hiểu Tỉ số lượng giác Chương IV. – Giải thích được tỉ s lượng giác của các góc nhọn của góc nhọn. Một Hệ thức lượng đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ 4 số hệ thức về cạnh trong tam giác nhau. và góc trong tam vuông – Giải thích được một s hệ thức về cạnh và góc giác vuông trong tam giác vuông (cạnh góc vu ng b ng cạnh huyền nhân với sin góc đ i hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông b ng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đ i hoặc nhân với côtang góc kề). – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ s
  6. lượng giác của góc nhọn b ng máy tính cầm tay. Vận dụng – Giải quyết được một s vấn đề thực ti n gắn với tỉ s lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). Nhận biết 2 TN – Nhận biết được tâm đ i xứng, trục đ i xứng của (Câu 9, 10 đường tròn. 0,5 điểm) Thông hiểu – Mô tả được ba vị trí tương đ i của hai đường tròn Đường tròn. Vị trí (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc Chương V. 5 tương đối của hai nhau, hai đường tròn kh ng giao nhau). Đường tròn đường tròn Vận dụng – So sánh được độ dài của đường kính và dây. Vận dụng cao – Giải quyết được m s vấn đề thưc ti n (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn.
  7. Thông hiểu – Mô tả được ba vị trí tương đ i của đường thẳng Vị trí tương đối và đường tròn (đường thẳng và đường tròn cắt của đường thẳng 1TL nhau, đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, và đường tròn. (Câu 17 đường thẳng và đường tròn kh ng giao nhau). Tiếp tuyến của 1,5 điểm) - Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến đường tròn của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Nhâ biết 2 TN – Nhâ biết được góc ở tâm, góc nội tiếp. (Câu 11, 12 0,5 điểm) 1 TL Góc ở tâm, góc nội (Câu 16a tiếp 0,5 điểm) Thông hiểu – Giải thích đươc m i liên hệ giữa s đo của cung 2 TL với s đo góc ở tâm, s đo góc nội tiếp. (Câu 16bc – Giải thích được m i liên hệ giữa s đo góc nội tiếp 1,0 điểm) và s đo góc ở tâm cùng chắn một cung.
  8. ĐỀ CHÍNH THỨC TRƯỜNG PTDTBTTH&THCS BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HỒNG NGÀI NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN: TOÁN KHỐI 9 Họ và tên.............................................; Lớp: …… (Thời gian 90 phút, không kể thời gian giao đề) Phần I - Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm – mỗi lựa chọn đúng cho 0,25 điểm) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Viết chữ cái đứng trước câu trả lời đúng vào ô vuông thích hợp trong bảng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A.2𝑥 + 3𝑦 = −1. B. 0𝑥 + 0𝑦 = 6. C. 6𝑥2 + 𝑦 = 0. D. 9 – 6y2 = 0. Câu 2. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn? A.2𝑥 + 3𝑦 ≤ −1. B. 3𝑥 + 2 = 6. C. −6𝑥2 + 1 ≥ 0. D. 9𝑥 + 5 ≤ 0. Câu 3. Căn bậc hai của 9 là A. 3 và -3 B. -3 C. 3 D.81 và -81 Câu 4. Căn bậc ba của 8 là A. 8 B. 2 C. 3 8 D. 3 2 Câu 5. Cho A là biểu thức đại s , điều kiện xác định của A là A. A 0 B. A ≤ 0 C. A ≠ 0 D. A < 0 Câu 6. Với x > 0 kết quả của x 2 là: A. x2 B. - 𝑥. C. - x2 D. x Câu 7. Cho tam giác ABC vu ng tại A, sin B là: A ` B C
  9. Câu 8. Trong hình 1, ta có tanα b ng ` 4 3 3 4 A. B. C. D. 3 4 5 5 Câu 9. Hai đường tròn có hai điểm chung được gọi là hai đường tròn: A. Ngoài nhau B. Tiếp xúc nhau C. Cắt nhau D. Kh ng xác định Câu 10. Đường thẳng d cách tâm O của đường tròn  O;4cm  một khoảng 4cm . Khi đó vị trí tương đ i của d đường tròn  O;4cm  là: A. Cắt nhau B. Không giao nhau C. Tiếp xúc nhau D. Kh ng kết luận được Câu 11. Hình nào dưới đây biểu di n góc ở tâm ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 12. Trong đường tròn (O), BAC là A. góc vuông. B. góc ở tâm A C. góc tù O D. góc nội tiếp B C m II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (1,0 điểm). Giải phương trình sau: a)  x  4 (2 x  10)  0 x3 3 b)  1 x 2 Câu 14 (2,0 điểm). 1. Tính a) 49; 36 b) 100  16 x y 2. Cho biểu thức: P  với x > 0, y > 0 x y a) Rút gọn biểu thức P
  10. b) Tính giá trị của P tại x = 9, y = 16 Câu 15 (1,0 điểm). Bạn Tuấn vào cửa hàng bách hóa mua một đ i giày giá tiền là 70.000 đồng. Một tuần sau trở lại giá mỗi đ i giày giảm 20%. Hỏi giá tiền một đ i giày sau khi giảm giá là bao nhiêu? Câu 16 (1,5 điểm). Cho hình vẽ bên, cho biết ABC  300 . a) Chỉ ra 1 góc nội tiếp và 1 góc ở tâm cùng chắn cung nhỏ AC ? b) Tính s s cung nhỏ AC ? c) Tính s đo góc AOC ? Câu 17 (1,5 điểm) Cho tam giác ABC vu ng tại A, AB = 3cm; BC = 5cm. Đường thẳng AB có tiếp xúc với đường tròn (C; 4cm) hay kh ng? Vì sao? ---------------Hết--------------- HƯ NG D N CH M - ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 – 2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Mỗi câu đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D C B A D B A C C A D PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu Nội dung Điểm x40 a) x4 ; 0,25 2 x  10  0 0,25 2 x  10 13 x  5 (1đ)
  11. x3 3  1 x 2 2 x  6 3x 2 x 0,25   2x 2x 2x b) 2 x  6  3x  2 x 6  3x  0 3 x  6 0,25 x  2 1. Tính a) 49  7; 36  6 0,25 0,25 b) 100  16  10  4  6 2. 14 x y x2  y2 (2đ) P  x y x y 0,5 a) ( x y )( x  y) 0,5   x y x y b) 9  16  3  4  7 0,5 S tiền mua dày được giảm giá là 0,5 15 70000.20%  14000 nghìn đồng (1đ) Giá tiền một đ i giày sau khi giảm giá là 70000 14000  56000 nghìn đồng 0,5 16 (1,5đ) a) Góc nội tiếp ABC và góc ở tâm AOC cùng chắn cung nhỏ 0,5 AC b) sd AC  2 ABC  600 0,5 c) AOC  sd AC  600 0,5 Cho tam giác ABC vu ng tại A, AB = 3cm; BC = 5cm. Đường thẳng AB có tiếp xúc với đường tròn (C; 4cm) hay 17 không? Vì sao? (1,5đ)
  12. 0,25 0,25 Xét ∆ABC vu ng tại A, theo định lí Pythagore, ta có: 0,25 BC2 = AB2 + AC2 0,25 2 2 2 2 2 Suy ra AC = BC – AB = 5 – 3 = 16. 0,25 Do đó AC = 4 cm (do AC > 0). Vì CA ⊥ AB tại A nên khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng 0,25 AB b ng CA. Mà AC = 4 cm nên khoảng cách từ tâm C của đường tròn (C; 4 cm) đến đường thẳng AB b ng bán kính của đường tròn. Vậy đường thẳng AB tiếp xúc với đường tròn (C; 4 cm) Ghi chú: Mọi cách giải khác đúng, phù hợp với chương trình đều chấm điểm tối đa DUYỆT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN NGƯỜI RA ĐỀ BAN GIÁM HIỆU BIỆN ĐỀ Nguyễn Văn Dục Vũ Văn Nhị Hoàng Thị Ngân Bài làm ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  13. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  14. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
  15. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2