Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Lý Tự Trọng, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ CUỐI KỲ I – MÔN TOÁN 9 NĂM HỌC 2024 – 2025. THỜI GIAN LÀM BÀI 90 PHÚT. Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơ Chủ đề Thông Vận dụng n vị kiến Nhận biết Vận dụng Tổng % điểm thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương Phương trình và trình quy hệ về B2b 1 phương phương (1,0) trình bậc trình bậc nhất hai nhất một ẩn. ẩn. 25% Phương trình và hệ B4b phương C7,8 (0,5) (1,0) trình bậc nhất hai ẩn. Bất Bất đẳng phương thức. Bất trình bậc phương nhất một trình bậc 2 C5,6 (0,5) 5% ẩn. nhất một ẩn. 3 Căn Căn bậc C1,2 (0,5) B1a B1b 30% thức. hai và (0,5) (1,0) căn bậc 1
- ba của số thực. Căn thức bậc hai và căn B2a thức bậc C3,4 (0,5) (0,5) ba của biểu thức đại số. Hệ thức Tỉ số lượng lượng trong giác của tam giác góc vuông. nhọn. Một số C9 B5 B4a 4 22,5% hệ thức (0,25) (1,0) (1,0) về cạnh và góc trong tam giác vuông. 5 Đường Mở đầu C10, B3a, b 17,5% tròn. về đường 11,12 (1,0) tròn. (0,75) Cung và dây của một đường tròn. Độ dài của cung tròn. Diện tích hình quạt 2
- tròn và hình vành khuyên. Tổng 12 1 5 2 1 21 câu Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100 Tỉ lệ 70% 100 chung BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ 1 Phươ Vận dụng: ng - Giải được trình phương trình và hệ tích có dạng phươ Phương trình (a1x + b1).(a2x 1TL ng quy về phương + b2) = 0. (B2b trình. trình bậc nhất - Giải được ) một ẩn. phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Phương trình và Nhận biết: 2 hệ phương trình – Nhận biết (TN7; 8) bậc nhất được khái hai ẩn. niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai 3
- phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức 1TL hợp, không (B4b) quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Bất Bất đẳng thức. Nhận biết: 2 phươ Bất phương trình – Nhận biết (TN5; 6) ng bậc nhất một ẩn. được thứ tự trình trên tập hợp bậc các số thực. nhất – Nhận biết một được bất đẳng ẩn. thức. – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm 4
- của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu: Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng: Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Căn Căn bậc hai và Nhận biết: thức. căn bậc ba của Nhận biết số thực. được khái niệm về căn 3 bậc hai của số (TN1; 2; 3) thực không âm, căn bậc ba của một số thực. Thông hiểu: 2TL Tính được giá (B1b trị (đúng hoặc B2a) gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của 5
- một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: Nhận biết được khái Căn thức bậc hai 1 niệm về căn và căn thức bậc (TN4) thức bậc hai ba của biểu thức 1TL và căn thức đại số. (B1a) bậc ba của một biểu thức đại số. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG 4 Hệ Tỉ số lượng giác Nhận biết: thức của góc nhọn. Nhận biết lượng Một số hệ thức được các giá trong về cạnh và góc trị sin (sine), tam trong tam giác côsin 1 giác vuông. (cosine), tang (TN9) vuông (tangent), . côtang (cotangent) của góc nhọn. Thông hiểu: 1TL Giải thích (B5) được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. 6
- Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác 1TL của góc nhọn (B4a (ví dụ: Tính độ ) dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 5 Đườn Mở đầu về Nhận biết: 3 1TL g tròn. đường tròn. - Nhận biết (TN10, 11, 12) (B3a, b) Cung và dây của được tâm đối một đường tròn. xứng, trục đối Độ dài của cung xứng của tròn. Diện tích đường tròn. hình quạt tròn và - Nhận biết hình vành được góc ở khuyên. tâm, cung bị chắn. - Nhận biết được cung và dây cung, đường kính của đường tròn và quan hệ giữa độ dài dây và đường kính. Thông hiểu: 7
- - Tính được độ dài cung tròn. Diện tích hình vành khuyên. Trà Giác, ngày 5 tháng 12 năm 2024 Người duyệt đề Người ra đề Nguyễn Thị Nhân Châu Thị Ngọc Hồng DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU ……………….…………………………………….. .…………………………………………………….. Trà Giác, ngày tháng năm 2024 HIỆU TRƯỞNG 8
- PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NĂM HỌC 2024- 2025 LÝ TỰ TRỌNG MÔN: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Căn bậc hai của 25 là A. 5. B. –5. C. 5 và –5. D. và . Câu 2: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho A. x3 = a. B. x = a3. C. x = 3a. D. a = 3x. Câu 3: Điều kiện xác định của là A. x > 0. B. x < 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0. Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng? A. . B. C. D. Câu 5: Cho biết a < b, khẳng định nào sau đây sai? A. 2a < 2b. B. –2a < –2b. C. 2a + 1 < 2b + 1. D. 2a –1 < 2b –1. Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x? A. 3x – 5 ≥ 2. B. 2x + y > 1. C. x2 – 2 ≤ 3. D. 5y + 4 < 0. Câu 7: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + y = 2. B. 0x + 0y = 5. C. x – 2y = –1. D. –3x + y = 0. Câu 8: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình: ? A. (1; –1). B. (–1; 1). C. (–1; –1). D. (1; 1). Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó cotC bằng A. B. C. D. Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc 9
- A. có đỉnh nằm trên đường tròn. B. có đỉnh trùng với tâm đường tròn. C. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn. D. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn. Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường tròn có vô số trục đối xứng. B. Đường tròn có một trục đối xứng. C. Đường tròn không có trục đối xứng nào. D. Đường tròn có hai trục đối xứng. Câu 12: Chọn khẳng định sai. A. Cho hai dây cung của một đường tròn, dây nào lớn hơn thì đây đó xa tâm hơn. B. Cho hai dây cung của một đường tròn, dây nào nhỏ hơn thì dây đó xa tâm hơn. C. Cho hai dây cung của một đường tròn, dây nào gần tâm hơn thì giây đó lớn hơn. D. Cho hai dây cung của một đường tròn, hai dây bằng nhau thì cách đều tâm. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): a) Tính giá trị của biểu thức A = . b) Rút gọn biểu thức: B = . Bài 2 (1,5 điểm): a) Tìm điều kiện xác định của căn thức . b) Giải phương trình: Bài 3 (1,0 điểm): a) Tính độ dài cung 600 của đường tròn bán kính 3 (cm). b) Tính diện tích của hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm có bán kính 7 (cm) và 3 (cm). Bài 4 (2,0 điểm): a) Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 55 0 (xem hình minh hoạ). Tính chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của mét). 10
- b) Hai vòi nước cùng chảy vào 1 bể cạn thì sau 6 giờ sẽ đầy bể. Cùng chảy được 2 giờ thì khóa vòi một lại và vòi hai tiếp tục chảy thêm 12 giờ nữa thì đầy bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy riêng thì bao lâu mới đầy bể. Bài 5 (1,0 điểm): Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của góc nhỏ hơn 450: sin600, cos750, tan800, cot820. Hết PHÒNG GD & ĐT BẮC TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS KIỂM TRA CUỐI KỲ I LÝ TỰ TRỌNG NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 9 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C D B A B A C B A A II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 11
- Bài 1 A= (1,5 điểm) = 9 – 2.4 + 2024 = 2025. 0,5 a) b) B= = 0,75 = -2. 0,25 Bài 2 Điều kiện xác định của căn thức là 5 – 3x ≥ 0 0,25 (1,5 điểm) hay x ≤ 0,25 a) b) Điều kiện xác định: và 0,25 2 2x + 6 + x – 3 = x + 3 x2 – 3x = 0 x(x – 3) = 0 0,25 Suy ra: x = 0 (thoả mãn ĐKXĐ) hoặc x = 3 (không thoả mãn ĐKXĐ) 0,25 Vậy phương trình đã cho có nghiệm là x = 0. 0,25 Bài 3 Áp dụng công thức tính độ dài cung, ta có: (1,0 điểm) 0,25 (cm) a) Vậy độ dài cung là (cm). 12
- 0,25 b) Diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm là 0,25 Sv = π(R2 – r2) = π(72 – 32) = 40π (cm2) Vậy diện tích hình vành khuyên tạo bởi hai đường tròn đồng tâm là 40π (cm2). 0,25 Bài 4 Gọi AC là chiều cao của tòa tháp, AB là bóng của tòa tháp trên mặt 0,25 (2,0 điểm) C đất a) 55° B A 15m Theo đề bài ta có tam giác ABC vuông tại A, AB = 15 (m), Ta có: tanB = 0,25 suy ra AC = AB.tanB = 15.tan550 21,42 (m) Vậy tòa tháp cao xấp xỉ 21,42 (m). 0,25 0,25 b) Gọi thời gian chảy 1 mình đầy bề của vòi 1 và vòi 2 lần lượt là x và 0,25 y giờ (x; y > 0) Trong 1 giờ hai vòi lần lượt chảy được và phần bể Do 2 vòi cùng chảy trong 6h đầy bể nên: + = Hai vòi chảy 2h và khóa vòi 1, để vòi 2 chảy 12 giờ đầy bể nên: 13
- Ta được hệ: 0,25 Thời gian chảy 1 mình đầy bề của vòi 1 là 9 giờ Thời gian chảy 1 mình đầy bề của vòi 2 là 18 giờ. 0,25 0,25 0 0 0 0 Bài 5 sin60 = cos(90 – 60 ) = cos30 0,25 (1,0 điểm) cos750 = sin(900 – 750) = sin150 0,25 tan800 = cot(900 – 800) = cot100 0,25 cot820 = tan(900 – 820) = tan80. 0,25 * Lưu ý: Học sinh có cách giải khác cho kết quả đúng vẫn đạt điểm tối đa. ---Hết--- GV duyệt đề GV ra đề Nguyễn Thị Nhân Châu Thị Ngọc Hồng 14
- 15
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn