intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án- Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 9 (Thời gian làm bài: 90 phút) Mức độ TT Nội đánh giá (1) Chương/ dung/đơn (4 -11) Chủ đề vị kiến NB TH VD VDC (2) thức Tổng (3) % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL (12) Phương trình quy về 1 phương trình bậc Phương nhất một trình và ẩn hệ Phương phương 12,5% trình và trình hệ 1 phương 1 1,0 12,5% trình bậc nhất hai ẩn Bất đẳng Bất thức. Bất phương phương 2 trình bậc 1 1 5% 5% trình bậc nhất một nhất một ẩn ẩn 3 Căn thức Căn bậc 2 2 1 15% 32,5% hai và 0,5 căn bậc ba của số thực
  2. Căn thức bậc hai và căn 1 1 thức bậc 17,5% 1,0 0,75 ba của biểu thức đại số Tỉ số lượng giác của góc Hệ thức nhọn. lượng Một số 1 1 1 4 trong 32,5 32,5% hệ thức 1,0 1,5 0,75 tam giác về cạnh vuông và góc trong tam giác vuông Đường tròn, cung và 5 2 1 7,5% dây của đường tròn Đường Độ dài tròn 17,5% cung tròn, diện 1 tích hình 2 10% 0,5 quạt tròn và hình vành Tổng 2,0 2,0 1,0 2,0 0 2,0 0 1,0 10
  3. Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100% trăm Tỉ lệ chung 30% 100
  4. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán 9 (Thời gian làm bài: 90 phút) TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Vận dụng: - Giải được phương trình tích Phương trình có dạng (a1x + quy về phương b1).(a2x + b2) = 0. 1 trình bậc nhất - Giải được một ẩn phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Nhận biết : 1TN - Nhận biết được khái niệm phương trình bậc Phương trình và nhất hai ẩn, hệ hệ phương trình hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Nhận biết được Phương trình và khái niệm hệ phương trình nghiệm của hệ bậc nhất hai phương trình hai ẩn bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: - Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng:
  5. - Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: 1TL - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Bất phương trình Bất đẳng thức. Nhận biết 1TN bậc nhất một ẩn Bất phương - Nhận biết được trình bậc nhất thứ tự trên tập hợp một ẩn các số thực. - Nhận biết được bất đẳng thức. - Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc
  6. nhất một ẩn. Thông hiểu 1TN - Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Căn thức Căn bậc hai và Nhận biết: 2TN căn bậc ba của - Nhận biết được số thực khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. Thông hiểu: 2TN - Tính được giá 1TL trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: - Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực
  7. không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Nhận biết 1TL - Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. Vận dụng 1TL - Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). 4 Hệ thức lượng Tỉ số lượng giác Nhận biết 1TL trong tam giác của góc nhọn. - Nhận biết
  8. vuông Một số hệ thức được các giá trị về cạnh và góc sin (sine), côsin trong tam giác (cosine), tang vuông (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. Thông hiểu 1TL - Giải thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. - Giải thích được một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng
  9. giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề 1TL thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 5 Đường tròn Nhận biết 1TN - Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. Vận dụng - So sánh được độ dài của đường Đường tròn. kính và dây. Nhận biết 1TN - Nhận biết được góc ở tâm. Thông hiểu 1TN - Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với số đo góc ở tâm. Độ dài cung Nhận biết: 2TN tròn, diện tích - Nhận biết công hình quạt tròn, thức tính độ dài hình vành cung tròn, diện
  10. khuyên tichs hình quạt tròn, diện tich hình vành khuyên Vận dụng 1TL - Tính được độ dài cung tròn, diện tích hình quạt tròn, diện tích hình vành khuyên (hình giới hạn bởi hai đường tròn đồng tâm). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn (ví dụ: một số bài toán liên quan đến chuyển động tròn trong Vật lí; tính được diện tích một số hình phẳng có thể đưa về những hình phẳng gắn với hình tròn, chẳng hạn hình viên phân,...). Vận dụng cao - Giải quyết được một số vấn đề
  11. thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với đường tròn.
  12. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC: 2024 – 2025 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Toán - Khối 9 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1: Hệ phương trình có nghiệm là A. (-1; 3). B. (3; -1). C. (1; -3). D. (-3; 1). Câu 2: Nghiệm của bất phương trình: là A. B. C. D. Câu 3: Cho biết a < b, khẳng định nào sau đây là sai? A. 2a < 2b. B. -2a > -2b. C. a + 2 < b – 2. D. a + 2 < b + 2. Câu 4: Căn bậc hai của 16 là
  13. A. -4. B. 4. C. 8. D. 4 và -4. Câu 5: bằng A. 7. B. -7. C. 49. D. -49. Câu 6: Với a, x là các số thực thì nếu A.. B. . C. . D. . Câu 7: So sánh 5 và A. 5 >. B. 5
  14. A m O n B Câu 9: Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng A. số đo cung lớn. C. số đo của góc ở tâm chắn cung đó. B. số đo của góc ở tâm chắn cung lớn. D. số đo của cung nửa đường tròn. Câu 10: Cho (O),(như hình vẽ). Số đo bằng A. 80o. B. 100o. C. 180o. D. 260o. Câu 11: Trong một đường tròn bán kính R, độ dài cung tròn có số đo no là A. . B. . C. . D. . Câu 12: Diện tích hình quạt tròn bán kính R, có số đo no là
  15. A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (2,25 điểm) a) (1,0 điểm) Tìm điều kiện xác định của biểu thức A= b) (0,5 điểm) Tính: c) (0,75 điểm) Rút gọn biểu thức: Bài 2: (2,25 điểm) a) (1,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm, AC = 4cm. Viết các tỉ số lượng giác của góc B. b) (0,75 điểm) Giải tam giác MNP vuông tại M biết MN = 12 cm, NP = 13 cm. c) (0,5 điểm) Mặt đĩa CD (hình bên) có dạng hinh vành khuyên giới hạn bởi hai đường tròn có đường kính là 3 cm và 12 cm. Hình vành khuyên đó có diện tích bằng bao nhiêu cemtimet vuông (làm tròn đến chữ số hàng đơn vị). C 32 m A B D Bài 3: (1,5 điểm) Lúc 6 giờ sáng, bạn An đi xe đạp từ nhà (điểm A) đến trường (điểm B). Khi đi từ A đến B, An phải đi đoạn lên dốc AC và đoạn xuống dốc CB (hình bên). Biết chiều cao h của con dốc là 32m,. Hỏi An đến trường lúc mấy giờ? Biết tốc độ lên dốc là 4km/h và tốc độ khi xuống dốc là 15 km/h. Bài 4: (1,0 điểm) Hai công nhân cùng làm một công việc trong 16 giờ thì xong. Nếu người thứ nhất làm trong 3 giờ, người thứ hai làm trong 6 giờ thì họ làm được công việc. Hỏi mỗi công nhân làm một mình thì trong bao lâu làm xong công việc? ----------------HẾT-------------- *Lưu ý :- Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  16. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: Toán – Lớp 9 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C C D A C A A C D A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm a) Điều kiện xác định của biểu thức A= là: 3-2x 0 0,5 2x 3 0,25 Bài 1 x (2,25 điểm) 0,25 b) = = 0,5 c) = . 0,75 Bài 2 a) (2,25 điểm) 0,25 025 0,25
  17. 0,25 b) MP2 = NP2 – MN2 = 132 – 122 = 169 – 144 = 25 MP = 0,25 = 67o 0,25 0,25 c) Hai đường tròn có bán kính là 1,5 cm và 6 cm. 0,25 Diện tích hình vành khuyên: 0,25 Bài 3 C (1,5 điểm) 32 m A B D 0,25 0,25 Thời gian lên dốc: 0,3061 : 4 = 0,077 (giờ) Thời gian xuống dốc: 0,4587 :15 = 0,031 (giờ) Thòi gian đi từ nhà đến trường: 0,077+0,031= 0,108 (giờ) 6 phút 0,25 Vậy An đến trường lúc 6 giờ 6 phút. 0,25 0,25
  18. 0,25 Gọi x (giờ), y (giờ) lần lượt là thời gian một mình công nhân I và 0,25 công nhân II làm xong công việc (x,y >16) Trong 1 giờ: Công nhân I làm được: (công việc) Công nhân I làm được: (công việc) Cả hai công nhân làm được: (công việc) Ta có phương trình: (1) Trong 3 giờ công nhân I làm được: (công việc) Trong 6 giờ công nhân II làm được: (công việc) Ta có phương trình: (2) Từ (1) (2) ta có hệ phương trình: 0,25 Giải hệ phương trình trên ta được x = 24, y = 48 Vậy: Bài 4 Một mình công nhân I làm xong công việc trong 24 giờ . (1,0 điểm) Một mình công nhân II làm xong công việc trong 48 giờ. 0,25 0,25 *Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng, logic thì vẫn ghi điểm tối đa.
  19. TM Hội đồng thẩm định và in sao đề Chủ tịch Hội đồng Tổ chuyên môn Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2