
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN - LỚP 9 Tổng Mức độ đánh giá % điểm Vận dụng T Nội dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề cao T vị kiến thức T T N N TNKQ TL TNKQ TL TL TL K K Q Q Phương trình và hệ phương TN1 TN2 TL23 Phương trình bậc nhất 1 trình và hai ẩn 15% hệ Phương trình phương quy về phương trình trình bậc nhất một ẩn Bất phương Bất đẳng thức. trình Bất phương 2 TN3,4 TN5,6 10% bậc trình bậc nhất nhất một ẩn một ẩn Căn bậc hai TN7,8,9, và căn bậc ba TN11 TL21a 13 của số thực Căn 3 40% thức Căn thức bậc hai và căn TN10,12, thức bậc ba TL21b 14 của biểu thức đại số Tỉ số lượng Hệ giác của góc thức nhọn. lượng Một số hệ 4 trong TL22b 10% thức về cạnh tam và góc trong giác tam giác vuông vuông
- Đường tròn. Vị trí tương TN15,17 đối của hai ,18 đường tròn Vị trí tương đối của đường Đường thẳng và 5 TN16,20 TL22a 25% tròn đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn Góc ở tâm, TN19 góc nội tiếp Tổng 13 4 1 1 1 Tỉ lệ % 40 10 20 20 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, MÔN TOÁN –LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề/Nội dung kiến Mức độ đánh giá Vận T thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao CẢ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC 1 Nhận biết : TN1 – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: TN2 – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn bằng Phương máy tính cầm tay. Phương trình và hệ trình và Vận dụng: phương hệ trình bậc – Giải được hệ hai phương trình phương nhất trình bậc nhất hai ẩn. hai ẩn – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen TL23 thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Vận dụng: – Giải được phương trình tích có Phương dạng (a1x + b1).(a2x + b2) = 0. trình quy về phương Giải được phương trình chứa ẩn ở trình bậc mẫu quy về phương trình bậc nhất. nhất một ẩn 2 Bất Nhận biết TN3,4 phương trình – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp bậc nhất các số thực. một ẩn – Nhận biết được bất đẳng thức. – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, Bất đẳng nghiệm của bất phương trình bậc thức. Bất nhất một ẩn. phương trình bậc Thông hiểu nhất một ẩn TN5,6 -Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Căn Nhận biết: TN thức 7,8,9,13 – Nhận biết được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn Căn bậc hai và căn bậc bậc ba của một số thực. ba của số Thông hiểu: thực Tính được giá trị (đúng hoặc gần TN11 đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của
- một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: TL21a Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Nhận biết TN 10,12,14 Nhận biết được khái niệm về căn thức bậc hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. Căn thức Vận dụng bậc hai và căn thức Thực hiện được một số phép biến bậc ba của TL21b đổi đơn giản về căn thức bậc hai biểu thức đại số của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu).
- 4 Hệ thức Nhận biết lượng trong Nhận biết được các giá trị sin tam (sine), côsin (cosine), tang giác (tangent), côtang (cotangent) của vuông góc nhọn. Thông hiểu – Giải thích được tỉ số lượng giác TL22b của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc phụ nhau. Tỉ số lượng – Giải thích được một số hệ thức giác của góc về cạnh và góc trong tam giác nhọn. vuông (cạnh góc vuông bằng Một số hệ cạnh huyền nhân với sin góc đối thức về cạnh và góc hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh trong tam góc vuông bằng cạnh góc vuông giác vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 5 Đường Nhận biết TN tròn 15,17,18 Nhận biết được tâm đối xứng, trục Đường tròn. Vị trí tương đối xứng của đường tròn. đối của hai Thông hiểu đường tròn Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn (hai đường tròn cắt
- nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao nhau). Vận dụng So sánh được độ dài của đường kính và dây. Nhận biết TN 16,20 Nhận biết được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau. Thông hiểu Vị trí tương đối của – Mô tả được ba vị trí tương đối TL22a đường của đường thẳng và đường tròn thẳng và đường tròn. (đường thẳng và đường tròn cắt Tiếp tuyến nhau, đường thẳng và đường tròn của đường tiếp xúc nhau, đường thẳng và tròn đường tròn không giao nhau). Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. Nhận biết TN19 – Nhận biết được góc ở tâm, góc nội tiếp. Thông hiểu Góc ở tâm, – Giải thích được mối liên hệ giữa số góc nội tiếp đo của cung với số đo góc ở tâm, số đo góc nội tiếp. – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Tổng 4 3 2 1
- Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x 6 3 x y 1 x 2 y 3 0 x 2 y 1 A. 3x 4 y 1 . B. x y 3 . C. 0 x 0 y 1 . D. x y 3 . 3x 2 y 6 Câu 2. Cho hệ phương trình . Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương 2 x 2 y 14 trình đã cho? A. (4; 3). B. (-4; -3). C. (-4; 3). D. (4; -3). Câu 3. Dùng kí hiệu để viết bắt đẳng thức x lớn hơn hoặc bằng -3 là A. x 3 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 3 . Câu 4. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. 2x2 5 0 . B. 4 x 2 0 . C. 5x 0 . D. 9 x 0 . 3 Câu 5. Số nào là nghiệm của bất phương trình 2x -10 < 0 ? A. 5. B. -1. C.6. D. 7. Câu 6. Cho a > b. Khẳng định nào sai ? A. 3a > 3b. B. 3a +1> 3b+1. C.-5a +1 > -5b+1. D. -5a < -5b. Câu 7. Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. -8. C. 8 và -8. D. 8 và 8 . Câu 8. Căn bậc hai của 1,69 là A. 1,69. B. 1,3. C. -1,3. D. 1,3 và -1,3. Câu 9. Khẳng định nào là sai? A A 2 3 A. A với A 0 . B. 3 A với A là một biểu thức. C. A2 A A với A là một biểu thức. D. a 2 a với mọi số thực a. Câu 10. Điều kiện xác định của căn thức 2 x 1 là
- 1 1 1 A. x . B. x 0 . C. x . D. x 2 2 2 Câu 11. Biểu thức 3 27 3 8 có giá trị bằng A. 1. B. -1. C. 5. D. -5. Câu 12. Biết x 3 thì x bằng A. 3. B. 9. C. 27. D. 81. 1 3 2 Câu 13. Kết quả của phép tính là A. 1 3 . B. 3 1. C. 3 1. D. 2. Câu 14. Biết x 2 thì x bằng 3 A. -2. B. 2. C. -8. D. 8. Câu 15.Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm M sao cho OM =4cm. Khi đó A. điểm M nằm trong đường tròn (O ; 3cm). B. điểm M nằm trên đường tròn (O ; 3cm). C. điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; 3cm). D. điểm M trùng với tâm đường tròn (O ; 3cm). Câu 16. Cho đường thẳng a và đường tròn (O ; R). Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O ; R) khi A. d = R. B. d > R. C. d < R. D. d = 2R. Câu 17. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn? A. Đường tròn không có trục đối xứng. B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau. D. Đường tròn có vô số trục đối xứng, mỗi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó. Câu 18. Tâm đối xứng của đường tròn là A. điểm bất kì bên trong đường tròn. B. điểm bất kì bên ngoài đường tròn. C. điểm bất kì trên đường tròn. D. tâm của đường tròn đó. Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. Số đo của nửa đường tròn bằng 3600. B. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn.
- C. Hai cung trên một đường tròn gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo. D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. Câu 20. Khẳng định nào là sai ? Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại điểm M thì A. điểm M cách đều hai tiếp điểm. B. OM là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm. C. OM là tia phân giác của của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. D. OM không vuông góc với đoạn thẳng nối hai tiếp điểm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21(2,0đ). a) Thực hiện phép tính: 48 2 3 2 4 . 5 2 45 : 3 a 1 b) Rút gọn biểu thức P = a với a 0 a 1 Câu 22(2,0đ). Cho hình vẽ. Biết OA =5cm, OH = 3cm. a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O; OA). b) Tính tỉ số lượng giác của OAH . O a A H Câu 23(1,0đ). Theo kế hoạch hai tổ công nhân A và B phải may 360 bộ quần áo. Trên thực tế tổ A may vượt mức 12%, tổ B may vượt mức 10% nên tổng số bộ quần áo may được là 400 bộ. Tính số bộ quần áo mỗi tổ phải may theo kế hoạch. ………………………………….Hết……………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. -8. C. 8 và -8. D. 8 và 8 . Câu 2. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x 6 3 x y 1 x 2 y 3 0 x 2 y 1 A. 3x 4 y 1 . B. x y 3 . C. 0 x 0 y 1 . D. x y 3 . Câu 3. Căn bậc hai của 1,69 là A. 1,69. B. 1,3. C. -1,3. D. 1,3 và -1,3. 3x 2 y 6 Câu 4. Cho hệ phương trình . Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương 2 x 2 y 14 trình đã cho? A. (4; 3). B. (-4; -3). C. (-4; 3). D. (4; -3). Câu 5. Dùng kí hiệu để viết bắt đẳng thức x lớn hơn hoặc bằng -3 là A. x 3 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 3 . Câu 6. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. 2x2 5 0 . B. 4 x 2 0 . C. 5x 0 . D. 9 x 0 . 3 Câu 7. Số nào là nghiệm của bất phương trình 2x -10 < 0 ? A. 5. B. -1. C.6. D. 7. Câu 8. Cho a > b. Khẳng định nào sai ? A. 3a > 3b. B. 3a +1> 3b+1. C.-5a +1 > -5b+1. D. -5a < -5b. Câu 9. Khẳng định nào là sai? 2 3 A. A A với A 0 . B. 3 A A với A là một biểu thức. C. A2 A A với A là một biểu thức. D. a 2 a với mọi số thực a.
- Câu 10. Điều kiện xác định của căn thức 2 x 1 là 1 1 1 A. x . B. x 0 . C. x . D. x 2 2 2 Câu 11. Biểu thức 3 27 3 8 có giá trị bằng A. 1. B. -1. C. 5. D. -5. Câu 12. Biết x 3 thì x bằng A. 3. B. 9. C. 27. D. 81. 1 3 2 Câu 13. Kết quả của phép tính là A. 1 3 . B. 3 1. C. 3 1. D. 2. Câu 14. Biết x 2 thì x bằng 3 A. -2. B. 2. C. -8. D. 8. Câu 15. Khẳng định nào là sai ? Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại điểm M thì A. điểm M cách đều hai tiếp điểm. B. OM là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm. C. OM là tia phân giác của của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. D. OM không vuông góc với đoạn thẳng nối hai tiếp điểm. Câu 16.Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm M sao cho OM = 4cm. Khi đó A. điểm M nằm trong đường tròn (O ; 3cm). B. điểm M nằm trên đường tròn (O ; 3cm). C. điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; 3cm). D. điểm M trùng với tâm đường tròn (O ; 3cm). Câu 17. Cho đường thẳng a và đường tròn (O ; R). Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O ; R) khi A. d = R. B. d > R. C. d < R. D. d = 2R. Câu 18. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn? A. Đường tròn không có trục đối xứng. B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau.
- D. Đường tròn có vô số trục đối xứng, mỗi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó. Câu 19. Tâm đối xứng của đường tròn là A. điểm bất kì bên trong đường tròn. B. điểm bất kì bên ngoài đường tròn. C. điểm bất kì trên đường tròn. D. tâm của đường tròn đó. Câu 20. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. Số đo của nửa đường tròn bằng 3600. B. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn. C. Hai cung trên một đường tròn gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo. D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21(2,0đ). a) Thực hiện phép tính: 48 2 3 2 4 . 5 2 45 : 3 a 1 b) Rút gọn biểu thức P = a với a 0 a 1 Câu 22(2,0đ). Cho hình vẽ. Biết OA =5cm, OH = 3cm. a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O; OA). b) Tính tỉ số lượng giác của OAH . O a A H Câu 23(1,0đ). Theo kế hoạch hai tổ công nhân A và B phải may 360 bộ quần áo. Trên thực tế tổ A may vượt mức 12%, tổ B may vượt mức 10% nên tổng số bộ quần áo may được là 400 bộ. Tính số bộ quần áo mỗi tổ phải may theo kế hoạch. ………………………………….Hết……………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Số nào là nghiệm của bất phương trình 2x -10 < 0 ? A. 5. B. -1. C.6. D. 7. Câu 2. Điều kiện xác định của căn thức 2 x 1 là 1 1 1 A. x . B. x 0 . C. x . D. x 2 2 2 Câu 3. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x 6 3 x y 1 x 2 y 3 0 x 2 y 1 A. 3x 4 y 1 . B. x y 3 . C. 0 x 0 y 1 . D. x y 3 . Câu 4. Biết x 3 thì x bằng A. 3. B. 9. C. 27. D. 81. 3x 2 y 6 Câu 5. Cho hệ phương trình . Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương 2 x 2 y 14 trình đã cho? A. (4; 3). B. (-4; -3). C. (-4; 3). D. (4; -3). Câu 6. Dùng kí hiệu để viết bắt đẳng thức x lớn hơn hoặc bằng -3 là A. x 3 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 3 . 1 3 2 Câu 7. Kết quả của phép tính là A. 1 3 . B. 3 1. C. 3 1 . D. 2. Câu 8. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. 2x2 5 0 . B. 4 x 2 0 . C. 5x 0 . D. 9 x 0 . 3 Câu 9. Cho a > b. Khẳng định nào sai ?
- A. 3a > 3b. B. 3a +1> 3b+1. C.-5a +1 > -5b+1. D. -5a < -5b. Câu10. Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. -8. C. 8 và -8. D. 8 và 8 . Câu 11. Căn bậc hai của 1,69 là A. 1,69. B. 1,3. C. -1,3. D. 1,3 và -1,3. Câu 12. Khẳng định nào là sai? A A 2 3 A. A với A 0 . B. 3 A với A là một biểu thức. C. A2 A A với A là một biểu thức. D. a 2 a với mọi số thực a. Câu 13. Biểu thức 3 27 3 8 có giá trị bằng A. 1. B. -1. C. 5. D. -5. Câu 14. Biết x 2 thì x bằng 3 A. -2. B. 2. C. -8. D. 8. Câu 15. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn? A. Đường tròn không có trục đối xứng. B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau. D. Đường tròn có vô số trục đối xứng, mỗi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó. Câu 16.Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm M sao cho OM =4cm. Khi đó A. điểm M nằm trong đường tròn (O ; 3cm). B. điểm M nằm trên đường tròn (O ; 3cm). C. điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; 3cm). D. điểm M trùng với tâm đường tròn (O ; 3cm). Câu 17. Cho đường thẳng a và đường tròn (O ; R). Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O ; R) khi A. d = R. B. d > R. C. d < R. D. d = 2R. Câu 18. Khẳng định nào là sai ? Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại điểm M thì A. điểm M cách đều hai tiếp điểm. B. OM là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm.
- C. OM là tia phân giác của của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. D. OM không vuông góc với đoạn thẳng nối hai tiếp điểm. Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai? A. Số đo của nửa đường tròn bằng 3600. B. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn. C. Hai cung trên một đường tròn gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo. D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. Câu 20. Tâm đối xứng của đường tròn là A. điểm bất kì bên trong đường tròn. B. điểm bất kì bên ngoài đường tròn. C. điểm bất kì trên đường tròn. D. tâm của đường tròn đó. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21(2,0đ). a) Thực hiện phép tính: 48 2 3 2 4 . 5 2 45 : 3 a 1 b) Rút gọn biểu thức P = a với a 0 a 1 Câu 22(2,0đ). Cho hình vẽ. Biết OA =5cm, OH = 3cm. a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O; OA). b) Tính tỉ số lượng giác của OAH . O a A H Câu 23(1,0đ). Theo kế hoạch hai tổ công nhân A và B phải may 360 bộ quần áo. Trên thực tế tổ A may vượt mức 12%, tổ B may vượt mức 10% nên tổng số bộ quần áo may được là 400 bộ. Tính số bộ quần áo mỗi tổ phải may theo kế hoạch. ………………………………….Hết……………………………….
- UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 9 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn x ? A. 2x2 5 0 . B. 4 x 2 0 . C. 5x 0 . D. 9 x 0 . 3 Câu 2. Biểu thức 3 27 3 8 có giá trị bằng A. 1. B. -1. C. 5. D. -5. Câu 3. Trong các hệ phương trình sau, hệ nào không phải là hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn? 2 x 6 3 x y 1 x 2 y 3 0 x 2 y 1 A. 3x 4 y 1 . B. x y 3 . C. 0 x 0 y 1 . D. x y 3 . 3x 2 y 6 Câu 4. Cho hệ phương trình . Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương 2 x 2 y 14 trình đã cho? A. (4; 3). B. (-4; -3). C. (-4; 3). D. (4; -3). Câu 5. Dùng kí hiệu để viết bắt đẳng thức x lớn hơn hoặc bằng -3 là A. x 3 . B. x 3 . C. x 3 . D. x 3 . Câu 6. Số nào là nghiệm của bất phương trình 2x -10 < 0 ? A. 5. B. -1. C.6. D. 7. Câu 7. Cho a > b. Khẳng định nào sai ? A. 3a > 3b. B. 3a +1> 3b+1. C.-5a +1 > -5b+1. D. -5a < -5b. Câu 8. Căn bậc hai số học của 64 là A. 8. B. -8. C. 8 và -8. D. 8 và 8 . Câu 9. Căn bậc hai của 1,69 là A. 1,69. B. 1,3. C. -1,3. D. 1,3 và -1,3. Câu 10. Biết 3 x 2 thì x bằng
- A. -2. B. 2. C. -8. D. 8. Câu 11. Khẳng định nào là sai? 2 3 A. A A với A 0 . B. 3 A A với A là một biểu thức. C. A2 A A với A là một biểu thức. D. a 2 a với mọi số thực a. Câu 12. Điều kiện xác định của căn thức 2 x 1 là 1 1 1 A. x . B. x 0 . C. x . D. x 2 2 2 Câu 13. Biết x 3 thì x bằng A. 3. B. 9. C. 27. D. 81. 1 3 2 Câu 14. Kết quả của phép tính là A. 1 3 . B. 3 1 . C. . D. 2. 3 1 Câu 15. Cho đường thẳng a và đường tròn (O ; R). Gọi d là khoảng cách từ tâm O đến a. Đường thẳng a là tiếp tuyến của đường tròn (O ; R) khi A. d = R. B. d > R. C. d < R. D. d = 2R. Câu 16.Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm M sao cho OM =4cm. Khi đó A. điểm M nằm trong đường tròn (O ; 3cm). B. điểm M nằm trên đường tròn (O ; 3cm). C. điểm M nằm ngoài đường tròn (O ; 3cm). D. điểm M trùng với tâm đường tròn (O ; 3cm). Câu 17. Tâm đối xứng của đường tròn là A. điểm bất kì bên trong đường tròn. B. điểm bất kì bên ngoài đường tròn. C. điểm bất kì trên đường tròn. D. tâm của đường tròn đó. Câu 18. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn? A. Đường tròn không có trục đối xứng. B. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. C. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau. D. Đường tròn có vô số trục đối xứng, mỗi đường thẳng đi qua tâm của đường tròn là một trục đối xứng của nó. Câu 19. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
- A. Số đo của nửa đường tròn bằng 3600. B. Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn. C. Hai cung trên một đường tròn gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng số đo. D. Số đo của cung nhỏ bằng số đo của góc ở tâm chắn cung đó. Câu 20. Khẳng định nào là sai ? Nếu hai tiếp tuyến của đường tròn (O) cắt nhau tại điểm M thì A. điểm M cách đều hai tiếp điểm. B. OM là tia phân giác của góc tạo bởi hai bán kính qua hai tiếp điểm. C. OM là tia phân giác của của góc tạo bởi hai tiếp tuyến. D. OM không vuông góc với đoạn thẳng nối hai tiếp điểm. II. TỰ LUẬN (5,0 điểm) Câu 21(2,0đ). a) Thực hiện phép tính: 48 2 3 2 4 . 5 2 45 : 3 a 1 b) Rút gọn biểu thức P = a với a 0 a 1 Câu 22(2,0đ). Cho hình vẽ. Biết OA =5cm, OH = 3cm. a) Xác định vị trí tương đối của đường thẳng a và đường tròn (O; OA). b) Tính tỉ số lượng giác của OAH . O a A H Câu 23(1,0đ). Theo kế hoạch hai tổ công nhân A và B phải may 360 bộ quần áo. Trên thực tế tổ A may vượt mức 12%, tổ B may vượt mức 10% nên tổng số bộ quần áo may được là 400 bộ. Tính số bộ quần áo mỗi tổ phải may theo kế hoạch. ………………………………….Hết……………………………….

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
