
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đơ Vận Tổng % điểm Chủ đề Nhận Thông Vận n vị kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương Phương trình và trình hệ quy về phương phương Bài 2 0,5 trình trình (0,5) 5% bậc nhất một ẩn 1 Phương trình và hệ 2 Bài 6 phương 1,5 (TN1,2) ( 1 đ) trình 15% 0,5 bậc nhất hai ẩn Bất Bất phương đẳng trình thức. bậc Bất 1(TN3) Bài 1a 1 2 nhất phương 0,25 (0,75) 10% một ẩn trình bậc nhất một ẩn 3 Căn Căn bậc 1(TN4) 0,25 thức bậc hai và 0,25đ 2,5%
- căn bậc ba của số thực Căn thức bậc hai và hai và bậc ba 2 căn thức Bài 1b 1 (TN 5, bậc ba (TL 0,5) 10% 6) 0,5đ của biểu thức đại số Hệ thức Tỉ số lượng lượng trong giác của tam góc giác nhọn. vuông Một số Bài 3a 1 1 (TN7) Bài 3b Bài 4 3,75 4 hệ thức (1) (TN 8) 0,25 (1,25) (1 đ) 37,5% về cạnh 0,25 và góc trong tam giác vuông 5 Đường Đường tròn tròn. Vị trí 1 tương 0,25 (TN 9 đối của 2,5% (0,25) hai đường tròn Góc ở 1 2 Bài 5 1,75 tâm, góc (TN 10) (TN 11, (1 điểm) 17,5% nội tiếp (0,25) 12)
- (0,5) Tổng 9 2 3 2 3 1 20 22,5% 17,5% 7,5% 22,5% 20% 10% 100% Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức TT Chủ đề Mức độ đánh giá độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phương Vận dụng: trình và hệ – Giải được phương phương trình trình tích có dạng Phương (a1x + b1). trình quy về (a2x + b2) = Bài 2 phương 0. (0,5) trình bậc – Giải được nhất một ẩn phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Phương Nhận biết : trình và hệ – Nhận biết phương được khái trình bậc niệm phương nhất trình bậc hai ẩn nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai 2 (TN 1, 2) ẩn. – Nhận biết được khái niệm ng hiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Vận dụng:
- – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức Bài 6 hợp, không (1 đ) quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Bất phương Bất đẳng Nhận biết 1 (TN 3)
- – Nhận biết được thứ tự trên tập hợp các số thực. – Nhận biết được bất đẳng thức. – Nhận biết Bài 1a được khái (0,5) niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình thức. Bất bậc nhất một trình bậc phương ẩn. nhất một ẩn trình bậc Thông hiểu nhất một ẩn – Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân) Vận dụng – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Căn thức Căn bậc hai Nhận biết: 1
- và căn bậc – Nhận biết ba của số được khái thực niệm về căn bậc hai của số thực (TN 4) không âm, căn bậc ba của một số thực. Thông hiểu: – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: – Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai
- của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Căn thức bậc Nhận biết hai và căn – Nhận biết thức bậc ba được khái của biểu niệm về căn 2 thức đại số thức bậc hai (TN 5, 6) và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. Vận dụng Bài 1b (0,5) – Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn
- thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). 4 Hệ thức Tỉ số lượng Nhận biết lượng trong giác của góc – Nhận tam giác nhọn. Một biết được vuông số hệ thức các giá trị về cạnh và sin (sine), 1 (TN7) góc trong côsin Bài 3a tam giác (cosine), (0,75) vuông tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. – Thông 1 hiểu (TN 8) – Giải Bài 3b (1,25) thích được tỉ số lượng giác của các góc nhọn đặc biệt (góc 30o , 45o , 60o ) và của hai góc phụ nhau. – Giải thích được một số hệ thức về
- cạnh và góc trong tam giác vuông (cạnh góc vuông bằng cạnh huyền nhân với sin góc đối hoặc nhân với côsin góc kề; cạnh góc vuông bằng cạnh góc vuông kia nhân với tang góc đối hoặc nhân với côtang góc kề). – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) tỉ số lượng giác của góc nhọn bằng máy tính cầm tay. Vận dụng Bài 4 – Giải (1 đ) quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số
- lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 5 Đường tròn Đường tròn. Nhận biết Vị trí tương – Nhận biết đối của hai được tâm đường tròn đối xứng, 1 trục đối (TN 9) xứng của đường tròn. Thông hiểu - Mô tả được ba vị trí tương đối của hai đường tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao nhau). Vận dụng
- – So sánh được độ dài của đường kính và dây. Nhận biết 2 – Nhận biết 1 (TN 11, 12) được góc ở (TN 10) Bài 5 tâm, góc nội (1 điểm) tiếp. Thông hiểu – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo của cung với Góc ở tâm, số đo góc ở góc nội tiếp tâm, số đo góc nội tiếp. – Giải thích được mối liên hệ giữa số đo góc nội tiếp và số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. Tổng 11 câu 5 câu 3 câu 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% DUYỆT CM GVBM
- Hà Văn Em Bùi Quốc Tài TRƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025 TH&THCS LÊ Môn: TOÁN 9 MÃ ĐỀ : A HỒNG PHONG Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ....................................................... Lớp:................................................................. Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giáo giám thị giám khảo viên Bằng số Bằng chữ I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + 0y = 2. B. 0x + 3y = 5. C. x – 2y = –1. D. –3x + y2 = 0. Câu 2: Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình A. (1; –1). B. (1; 1). C. (–1; –1). D. (–1; 1). Câu 3: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x? A. 3x2 – 5 ≥ 0. B. x + y > 2. C. x – 2 ≤ 3. D. 5y + 4 < 0. Câu 4: Căn bậc hai của 49 là A. - 7. B. 7. C. 7 và –7. D. và – Câu 5: Điều kiện xác định của là A. x ≥ 0. B. x < 0. C. x > 0. D. x ≤ 0. Câu 6: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho A. x3 = a. B. x = a3. C. x = 3a. D. a = 3x.
- Câu 7: Cho tam giác vuông có α là góc nhọn. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh huyền được gọi là cosin của góc α, kí hiệu cos α. B. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là sin của góc α, kí hiệu sin α. C. Tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là tang của góc α, kí hiệu tan α. D. Ti số giữa cạnh đối và cạnh kề được gọi là côtang của góc α, kí hiệu cot α. Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 9: Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về trục đối xứng của đường tròn? A. Đường tròn không có trục đối xứng. B. Đường tròn có vô số trục đối xứng là đường kính. C. Đường tròn có duy nhất một trục đối xứng là đường kính. D. Đường tròn có hai trục đối xứng là hai đường kính vuông góc với nhau. Câu 10: Chọn khẳng định đúng. Góc ở tâm là góc A. có đỉnh nằm trên đường tròn. B. có đỉnh trùng với tâm đường tròn. C. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn. D. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn. Câu 11: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung nhỏ bằng A. số đo của góc ở tâm chắn cung đó. B. số đo cung lớn.
- C. số đo của góc ở tâm chắn cung lớn . C. số đo của cung nửa đường tròn. Câu 12: Chọn khẳng định đúng. Trong một đường tròn, số đo cung lớn bằng A. số đo cung nhỏ. B. số đo của cung nửa đường tròn. C. tổng giữa 360o và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn). D. hiệu giữa 360o và số đo của cung nhỏ (có chung 2 mút với cung lớn). II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1 (1,25 điểm): a) Hãy sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Rút gọn biểu thức với x ≥ 0 và x ≠ 1. Bài 2 (0,5 điểm): Giải phương trình . Bài 3 (2,25 điểm): Cho tam giác ABC vuông tại A. a) Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc C theo độ dài các cạnh của ΔABC. b) Cho AB = 0,4 cm, BC = 0,5 cm, tính các tỉ số lượng giác sin C, cos C. Bài 4 (1,0 điểm): Cho vuông tại , có và . Giải . Bài 5 (1,0 điểm): Cho đường tròn (O), dây AB bất kỳ của đường tròn, biết . Tính số đo cung nhỏ AB và cung lớn AB. Bài 6 (1,0 điểm): Giải bài toán bằng cách lập phương trình, hệ phương trình. Hai bạn An và Bình đến một nhà sách để mua bút và vở. Bạn An mua 5 chiếc bút và 10 quyển vở với tổng số tiền là 230 nghìn đồng. Bạn Bình mua 10 chiếc bút và 8 quyển vở với tổng số tiền là 220 nghìn đồng. Tính giá bán của mỗi chiếc bút và của mỗi quyển vở, biết rằng hai bạn An và Bình mua cùng loại bút và vở. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ……………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………….…………… --------------------------HẾT-------------------------------- Quế Lưu, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Duyệt của Lãnh đạo trường GVBM
- ............................................... Bùi Quốc Tài
- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM – MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/A đúng D D C C A B C A B B A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a)Ta có: = 7= 0,25 Do 42 < 48 < 49 < 50 nên Vậy 0,5 Bài 1 (1,25 b) đ) 0,25 0,25 Bài 2 2x +10 = 0 hoặc x – 4 = 0. 0,25 (0,5đ) TH1: 2x +10 = 0 x = -5
- TH2: x – 4 = 0. x =4 0,25 Vậy pt đã cho có hai nghiệm x = 4; x = -5 Bài 3 0,25 (2,25 a) đ) 0,25 0,25 0,25 b) = 0,8 0,5 Áp dụng ĐL Py-ta-go tính được AC = 0,3 cm 0,25 = 0,6 0,5 Bài 4 Cho vuông tại , có và . Giải . (1đ)
- Hình vẽ 0,25 Ta có: vuông tại nên 0,25 0,25 0,25 Bài 5 Cho đường tròn (O), dây AB bất kỳ của đường tròn, biết . Tính số đo (1đ) cung nhỏ AB và cung lớn AB. Hình vẽ 0,25 Ta có OA = OB = R nên tam giác OAB cân tại O, 0,25 mà góc OAB = 450 nên tam giác OAB vuông cân Tại O hay góc AOB = 900 Vì là góc ở tâm nên =900 0,25 Vậy số đo cung nhỏ AnB = 900

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
