
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước" dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải bài tập trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong, Tiên Phước
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phươn Phươn g trình g trình và hệ quy về hai phương C7,8 5 phươn trình (0,5) g trình bậc bậc nhất nhất một ẩn 1 hai ẩn Phươn g trình và hệ phương Bài 2a 5 trình (0,5 đ) bậc nhất hai ẩn 2 Phươn Bất C5,6 Bài 2b 15 g trình đẳng (0,5) (1 đ) và bất thức. phươn Bất g trình phương bậc trình nhất bậc 1
- một ẩn nhất một ẩn Căn Căn bậc hai bậc hai và căn và căn C1,2 Bài 1a Bài 1b 25 bậc ba bậc ba (0,5) (1 đ) (1 đ) của số thực Căn thức B3 bậc hai và căn thức C3,4 5 bậc ba (0,5) của biểu thức đại số Hệ Tỉ số thức lượng lượng giác trong của góc tam nhọn. giác Một số C9 Bài 3 4 vuông hệ thức 12,5 (0,25) (1 đ) về cạnh và góc trong tam giác vuông 5 Đường Đường C10, 11 Bài 5 15 2
- tròn. Cung và dây của đường tròn. Độ dài cung (0,5) (1 đ) tròn. Diện tích hình quạt và hình tròn vành khuyên. Vị trí tương đối của đường thẳng Bài 4a,b và C12 + Hình đường 17,5 0,25 vẽ tròn. (1,5 đ) Tiếp tuyến của đường tròn Tổng 12 1 4 3 19 câu Tỉ lệ % 30% 10% 30% 30% 100 Tỉ lệ chung 70% 100 3
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ Phương trình – Nhận biết được nghiệm của Phương trình quy và hệ hai phương trình tích. về phương trình phương trình – Nhận biết được ĐKXĐ của bậc nhất một ẩn 1 bậc nhất hai phương trình chứa ẩn ở mẫu. ẩn Phương trình và - Giải được bất phương trình bậc 1 hệ phương trình nhất một ẩn TL2a bậc nhất hai ẩn Phương trình – Nhận biết được bất đẳng thức. và bất phương – Nhận biết được khái niệm bất trình bậc nhất phương trình bậc nhất một ẩn, Bất đẳng thức. Bất một ẩn nghiệm của bất phương trình bậc 2 phương trình bậc nhất một ẩn. nhất một ẩn - Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn Căn bậc hai – Nhận biết được khái niệm về và căn bậc ba căn bậc hai của số thực không âm, Căn bậc hai và căn căn bậc ba của một số thực. bậc ba của số thực -Thực hiện được một số phép tính 1 và phép biến đổi căn bậc hai, căn TL1b 3 bậc ba đơn giản. Căn thức bậc hai và căn thức bậc ba -Nhận biết được khái niệm về căn của biểu thức đại thức bậc hai số 4
- HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC PHẲNG – Nhận biết được các giá trị sin (sine), côsin (cosine), tang (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. Tỉ số lượng giác – Giải thích được tỉ số lượng Hệ thức lượng của góc nhọn. Một giác của các góc nhọn đặc biệt 4 trong tam giác số hệ thức về cạnh (góc 30o, 45o, 60o) và của hai góc vuông và góc trong tam phụ nhau. giác vuông – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng 1 giác của góc nhọn (ví dụ: Tính TL3 độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp dụng giải tam giác vuông,...). 5 Đường tròn Nhận biết – Nhận biết được tâm đối xứng, trục đối xứng của đường tròn. Thông hiểu 1 Đường tròn. - Mô tả được ba vị trí tương đối TL5 của hai đường tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao nhau). Vị trí tương đối Thông hiểu 2 của đường thẳng – Mô tả được ba vị trí tương đối TL4a,b và đường tròn. của đường thẳng và đường tròn Tiếp tuyến của (đường thẳng và đường tròn cắt 5
- nhau, đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, đường thẳng và đường tròn không giao nhau). đường tròn – Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1 (NB): Căn bậc hai của 4 là A. 2. B. –2. C. 2 và –2. D. và – Câu 2 (NB): Căn bậc ba của một số a là số x sao cho A. x3 = a. B. x = a3. C. x = 3a. D. a = 3x. Câu 3 (NB): Điều kiện xác định của là A. x > 0. B. x < 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0. Câu 4 (NB): Khẳng định nào sau đây đúng? A. > 3. B. = 3 C. > 3. D. = 3. Câu 5 (NB): Bất đẳng thức diễn tả khẳng định “ nhỏ hơn ” là 6
- A. B. C. D. Câu 6 (NB): Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x? A. 3x – 5 ≥ 2. B. 2x + y > 1. C. x2 – 2 ≤ 3. D. 5y + 4 < 0. Câu 7 (NB): Tất cả các nghiệm của phương trình (x - 2)(3x + 9) = 0 là A. x = 2 B. x = -3 C. x =2 và x = -3 D. x =2 hoặc x = -3 Câu 8 (NB): Điều kiện xác định của phương trình là A. x ≠ 2 B. x ≠ 3 C. x ≠ 2 và x ≠ 3 D. x ≠ 2 hoặc x ≠ 3 Câu 9 (NB): Cho tam giác vuông tại . Khi đó, bằng A. B. C. D. Câu 10 (NB): Góc ở tâm là góc A. có đỉnh nằm trên đường tròn. B. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn. C. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn. D. có đỉnh trùng với tâm đường tròn. Câu 11 (NB): Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường tròn có vô số trục đối xứng. B. Đường tròn chỉ có một trục đối xứng. C. Đường tròn không có trục đối xứng nào. D. Đường tròn có nhiều nhất hai trục đối xứng. Câu 12 (TH): Đường thẳng và đường tròn có nhiều nhất bao nhiêu điểm chung. A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2 điểm) a) (NB)Tính giá trị của biểu thức A = – + 2025. (1 điểm) b) (TH)Rút gọn biểu thức: B = . (1 điểm) Bài 2. (1,5 điểm): a) (TH) Giải phương trình: (x - 3)(2x + 10) = 0. (0,5 điểm) b) (VD) Giải bất phương trình: . (1 điểm) Bài 3. (VD) Một cây cầu được thiết kế như hình vẽ sau. Biết rằng chiều cao của trụ CD là 5m. Góc tạo bởi 2 dây ngoài cùng với thân cầu lần lượt là 450 và 300. Tính chiều dài AB phần thân cầu (Kết quả làm tròn 2 chữ số thập phân). (1 điểm) 7
- Bài 4. (2,0 điểm): Cho đường tròn (O), từ điểm A nằm ngoài đường tròn, kẻ tiếp tuyến AB với (O) (B là tiếp điểm). Từ B kẻ BC vuông góc với OA tại H (C thuộc (O)). a) (TH) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O). (1 điểm) b) (TH) Kẻ đường kính CD của O. Chứng minh BD song song với AO. (0,5 điểm) Bài 5 (VD): Một chiếc quạt giấy khi xòe ra có dạng nửa hình tròn bán kính 18 cm. Tính diện tích phần giấy của chiếc quạt, biết rằng khi gấp lại, phần giấy có chiều dài khoảng 1,4 dm (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của cm2). (1 điểm) ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu TN trả lời đúng được 0,25 điểm. 8
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 P/A đúng C A C D B A C C C D A B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) A = – + 2025 (2 đ) = 3 – 2 +2025 0,25 = 2026 0,25 a) B = –2 0,25 0,25 0,25 0,25 Bài 2 a) Giải phương trình: (x - 3)(2x + 10) = 0 (1,5 x-3=0 hoặc 2x+10=0 0,2 đ) x-3=0 0,1 x=3 2x+10=0 0,1 x=-5 Vậy phương trình đã cho có 2 nghiệm là x=3 và x=-5 0,1 b) Giải bất phương trình: . 0,2 0,2 Vậy bất phương trình đã cho có nghiệm là 0,2 0,2 0,2 Bài 3 Độ dài của cây cầu: AB=AD+DB 0,25 9
- (1đ) AD= 0,25 DB= AB=AD+DB 0,25 0,25 Bài 4 0,5 (1,5đ ) 0,1 cân tại O suy ra Hai tam giác AOB và AOC có: OA là cạnh chung 0,2 OB=OC 0,1 Suy ra 0,1 Suy ra hay OC vuông góc với AC tại C Vậy AC là tiếp tuyến của (O) tại C Tam giác BCD có BO là đường trung tuyến và 0,2 Suy ra vuông tại B hay BC vuông góc với BD Mặt khác ta có OA vuông góc với BC 0,1 Vậy BD song song với OA 0,2 Bài 5 Bán kính đường tròn nhỏ 0,25 (1đ) Diện tích hình vành khuyên 0,5 Diện tích giấy cần dùng 0,25 *Ghi chú: Nếu học sinh làm cách khác đúng thì vẫn cho điểm tối đa theo thang điểm trên. 10
- ----------------------------------------------------------------------- 11

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
