intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Quế Thuận

  1. UBND HUYỆN QUẾ SƠN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCSQUẾ THUẬN NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN – LỚP 9 Thời gian 90 phút Tổng Mức độ đánh giá % Chương/Ch Nội dung/đơn vị kiến (4-9) điểm TT ủ đề thức (10) (1) Thông (2) (3) Nhận biết Vận dụng hiểu TNK TNK TNKQ TL TL TL Q Q 1 . Chương Phương trình bậc nhất C1,3 5% I. Phương hai ẩn 0,5 0,5đ trình và hệ Hệ hai phương trình 12,5% phương bậc nhất hai ẩn C2 B4 1,25đ trình bậc 0,25 1 nhất hai ẩn 2 Chương II. Bất đẳng thức. Bất 12,5% Bất đẳng phương trình, 1,25đ thức. Bất C4 B2b phương trình qui về phương 0,25 1 trình bậc phương trình bậc nhất một ẩn nhất một ẩn 3 Chương Căn bậc hai và căn C5,7 b1b B1c 20% III. Căn bậc ba của số thực. 0,5 0,5 1 2đ thức Căn thức bậc hai 7,5% C6 B2a của biểu thức đại số 0,75đ 0,25 0,5 4 Chương Tỉ số lương giác của C8,9 B1a 10% IV. Hệ một góc nhọn 0,5 0,5 1đ thức lượng trong tam Một số hệ thức về B5 5% giác vuông cạnh và góc trong 0,5 0,5đ tam giác vuông 5 Chương V. Đường tròn, cung và C10 2,5% 1
  2. Đường dây của đường tròn 0,25 0,25đ tròn Độ dài cung tròn, 7,5% C12 B3b diện tich hình quạt, 0,75đ 0,25 0,5 vành khuyên Vị trí tương đối của H 17,5% đường thẳng , đường C11 0,5 1,75đ tròn với đường tròn. 0,25 B3a 1 Tổng 12 2 4 4 3đ 1đ 3đ 3đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 2
  3. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 MÔN TOÁN -LỚP 9 Thời gian 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Chủ đề vị kiến thức Nhận biêt Vận dụng hiểu Nhận biết: phương 2TN ( c1,3) Phương trình trình bậc nhất hai ẩn 0,5đ . Chương I. bậc nhất hai ẩn và nghiệm của nó Phương trình và hệ Hệ phương trình Nhận biết: dạng của 1TN ( c2) 1 phương bậc nhất hai ẩn hệ PT bậc nhất hai 0,25đ trình bậc ẩn nhất hai ẩn Vận dụng: giải bài 1TL( B4) toán thực tế 1đ Bất đẳng thức, Nhận biết: dạng của 1TN( c4) Chương II. bất phương trình bất phương trình bậc 0,25đ Bất đẳng nhất một ẩn thức. Bất 2 Phương trình Vận dụng: giải 1TL phương trình bậc qui về phương phương trình qui về ( B2b) nhất một ẩn trình bậc nhất phương trình bậc nhất 1đ một ẩn 1 ẩn 3 Chương Căn bậc hai, căn Nhận biết: Biết tính 2TN( c5,7) III. Căn bậc hai và bậc ba của số căn bậc hai, căn bậc 0,5đ căn bậc ba thực ba 1TL( B1b) 0,5đ Thông hiểu: Thực 1TL( B1c) hiện rút gọn các căn 1đ bậc hai Căn thức bậc Nhận biết: điều kiện 1TN( c6) hai của biểu của căn thực 0,25đ thức đại số Thộng hiểu : Tìm 1TL( B2a) điều kiện xác định 0,5đ của căn thức Trang 3/2
  4. 4 Chương IV. Tỉ số lương Nhận biết: Định 2TN( c8,9) Hệ thức lượng trong giác của một nghĩa các tỉ số lượng 0,5đ tam giác góc nhọn giác 1TL ( b1a) vuông 0,5đ Một số hệ thức Vận dụng hệ thức để 1TL ( B5) về cạnh và góc ứng dụng vào thực tế 0,5đ trong tam giác vuông 5 Chương V. Đường tròn, Nhận biết: tính đối 1TN( c10) Đường tròn cung và dây xứng của đường tròn của đường tròn Độ dài cung Nhận biết: các công 1TN( c12) tròn, diện tich thức tính độ dài cung, 0,25đ hình quạt, vành diện tích hình quạt, khuyên hình vành khuyên. Vận dụng: để tính 1TL(b3b) diện tích hình quạt 0,5đ Vị trí tương Nhận biết: vị trí 1TN 9 c11) đối của đường tương đối của hai 0,25đ thẳng , đường đường tròn tròn với đường Thông hiểu: Giải Hình b3 tròn. thích được dấu hiệu 0,5đ nhận biết tiếp tuyến 1TL ( b3a) của đường tròn. 1đ Tổng 12TN,2TL 3TL+ hình 4TL 4đ 3đ 3đ Tỉ lệ % 40% 30% 30% Tỉ lệ chung 70% 30% Trang 4/2
  5. UBND HUYỆN QUẾ SƠN KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCSQUẾ THUẬN Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1: Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 0x + 0y = 2. B. x + y = 5. C. x – 2y = –1. D. –3x + y = 0. Câu 2. Hệ phương trình nào sau đây là hệ phương trình bậc nhất hai ẩn? 2x2 − y = 4 2x − y = 4 0 x − y 2 = −4 A. . B. C. . D. . 0x + 3y = 5 0x + 0 y = 5 x + 3y = 5 . Câu 3: Phương trình bậc nhất hai ẩn ax + by = c luôn có A. hai nghiệm. B. một nghiệm. C. vô số nghiệm. D. vô ghiệm. Câu 4. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất một ẩn ? A. 0x – 6 > 0. B. 3x + 2 < 5. C. 2x ≥ 0. D. – x ≤ 1. Câu 5. Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 6. Điều kiện xác định của là A. x > 0. B.x ≥ 0. .C. x < 0 D. x ≤ 0. Câu 7. Căn bậc ba của 64 bằng A. ± 4. B. - 4 . C. 4. D. 4 . Câu 8. Tỉ số giữa cạnh kề và cạnh huyền được gọi là A.cosα B.sinα C.tanα D.cotα Câu 9. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Khi đó cotC bằng A. B. C. D. Câu 10. Đường tròn có bao nhiêu trục đối xứng ? A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số. Câu 11. Cho hai đường tròn và với cắt nhau tại hai điểm phân biệt và . Khi đó A. . B. . C. . D. . Câu 12. Cho đường tròn , độ dài của cung là A. . B. . C. . D. . N PHẦN II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1( 2điểm ) 10cm a) Cho tam giác MNP vuông tại M, 6cm biết MN = 6cm, MP = 8cm và NP = 10cm. Tính CosN và tanP ┐ M 8cm P b) So sánh và c) Rút gọn biểu thức + Trang 5/2
  6. Bài 2.( 1,5điểm ) a)Tìm điều kiện xác định của : b)Giải phương trình sau: = Bài 3. (2 điểm) Cho nửa đường tròn ( O ) đường kính AB . Lấy điểm C nằm trên nửa đường tròn ( O ) . Gọi K là trung điểm của dây cung BC . Qua B dựng tiếp tuyến với ( O ) cắt OK tại D . a) Chứng minh DC là tiếp tuyến của đường tròn ( O ) b) Cho OC = 6cm, OD = 12 cm. Hãy tính diện tích hình quạt tròn ứng với cung nhỏ CB (lấy π = 3,14 ) Bài 4( 1điểm ) Hai lớp 9A và 9B có tổng số 76 học sinh. Trong dịp tết trồng cây năm 2024 , mỗi em lớp 9A trồng được 3 cây và mỗi em lớp 9B trồng được 4 cây nên cả hai lớp trồng được tổng số 268 cây. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Bài 5( 0,5 điểm ) Một tòa tháp có bóng trên mặt đất dài 15 m, biết rằng góc tạo bởi tia nắng mặt trời với mặt đất là 550 (xem hình minh hoạ). Tính chiều cao của tòa tháp (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của mét). ------------- HẾT ------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ................................................................SBD:......................... Trang 6/2
  7. UBND HUYỆN QUẾ SƠN HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS QUẾ THUẬN HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – LỚP 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) (Mỗi câu TNKQ đúng được 0,25 điểm.) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/ÁN A B C A A B C A C D C B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a) Viết được cos N = 6 3 = 0.25đ 10 5 6 3 0,25 Viết được tan P = = 8 4 b) > ( có thể dung máy tính cầm tay) 0,5đ c) + 0,25đ = - + 0,5đ = 3 - + 0,25đ =3 Bài 2 a) Điều kiện xác định của : là 2 – 3x 0 0,25đ hay x 0,25đ Giải phương trình sau: = Điều kiện Qui đồng, khử mẫu,rút gọn ta được x2 – 3x + 2 = 0 0,25đ ( x- 1)(x – 2 ) = 0 0,25đ Suy ra x – 1 = 0 hoặc x – 2 = 0 x – 1 = 0 hay x = 1 ( nhận) x – 2 = 0 hay x = 2 ( Không thỏa mãn điều kiện) 0,25đ Vậy x = 1 0.25đ Trang 7/2
  8. Bài 3 D C Hình vẽ 0,5đ K A O B a) Ta có K là trung điểm của BC và OB = OC = R ; KB = KC Từ đó OK là đường trung trực của BC Nên DC = DB ( 1) 0,25đ OC = OB ( 2) OD cạnh chung (3) 0,25đ Từ ( 1) , ( 2 ) và (3) suy ra ∆ODC = ∆ODB (ccc) 0,25đ Suy ra = mà = 900 ( do BD là tiếp tuyến ) 0,25đ Nên = 900 hay DC ⊥ OC tại C Vậy DC là tiếp tuyến với (O) OC = 6cm, OD = 12cm.Dùng tỉ số lương giác trong tam giác vuông tính được = 600 suy ra = 1200 nên n = 1200 , OC = 6 cm nên 0,25đ R = 6cm Diện tích hình quạt tròn COB : = = = 12 =37,7 cm2 0,25đ Bài 4 Gọi số học sinh của lớp 9A là x (học sinh) ( x N*) 0,25đ Số học sinh của lớp 9B là y (học sinh) ( y N*) ĐK: 0 < x < 76; 0 < y < 76 0,25đ Vì tổng số học sinh của hai lớp là 76 học sinh nên ta có phương trình x + y = 76 (1) Số cây lớp 9A trồng được là 3x (cây) Số cây lớp 9B trồng được là 4y (cây) 0,25đ Vì tổng số cây trồng được của hai lớp là 268 cây nên ta có phương trình 3x + 4y = 268 (2) Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình Giải hệ phương trình, ta được 0,25đ Giá trị x = 36; y = 40 thỏa mãn điều kiện Vậy số học sinh của lớp 9A là 36 học sinh, số học sinh của lớp 9B là 40 học sinh Trang 8/2
  9. D C Bài 5 C Gọi AC là chiều cao của toà tháp, AB là bóng của tòa tháp trên mặt đất Theo đề bài ta có tam giác ABC vuông tại A, K 0.5đ AB = 15 m, góc B bằng 55 0 A Ta có: AC = AB.tanB = 15.tan55 0 B 21,42 m. O Vậy chiều cao của tháp 21,42 m B 550 15m A Trang 9/2
  10. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I DÀNH CHO HỌC SINH KHUYẾT TẬT NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán – Lớp 9 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm) Mỗi câu TNKQ đúng được 0,33 điểm hay 3 câu đạt 1 điểm CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/ÁN A B C A A B C A D D C B Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 6 3 = 1đ b) Viết được cos N = 3,5đ 10 5 6 3 Viết được tan P = = 8 4 b) > ( có thể dung máy tính cầm tay) 1đ c) + = - + 0,5đ = 3 - + =3 0,5đ 0,5đ Bài 2 a) Điều kiện xác định : là 2 – 3x 0 0,5đ 2,5đ hay x 0,5đ b) Giải phương trình sau: = Điều kiện Qui đồng khử mẫu ta được x2 – 3x + 2 = 0 ( x- 1)(x – 2 ) = 0 0,25đ Suy ra x – 1 = 0 hoặc x – 2 = 0 0,5đ x – 1 = 0 hay x = 1 ( nhận) x – 2 = 0 hay x = 2 ( Không thỏa mãn điều kiện) 0,5đ Vậy x = 1 0.25đ Trang 10/2
  11. Bài 3 (0,5đ) D C Hình vẽ K A O B a) Ta có K là trung điểm của BC và OB = OC = R ; KB = KC 1đ Từ đó OK là đường trung trực của BC Nên DC = DB ( 1) OC = OB ( 2) OD cạnh chung (3) Từ ( 1) , ( 2 ) và (3) suy ra ∆ODC = ∆ODB (ccc) Suy ra = mà = 900 ( do BD là tiếp tuyến ) Nên = 900 hay DC ⊥ OC tại C Vậy DC là tiếp tuyến với (O ) (Nếu làm được phần trắc nghiệm và bài 1 thì cho đạt. Làm được bài 2b hoăc vẽ hình làm được bài 3 a (1,5đ) và ghi điểm 10 cho bài làm.để khuyến khích. ) Trang 11/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
70=>1