Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Đình, Phúc Thọ
lượt xem 0
download
Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Đình, Phúc Thọ” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Xuân Đình, Phúc Thọ
- A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – LỚP 9( KNTTVCS) Chủ Mức độ đánh giá Điểm STT Nội dung/đơn vị kiến thức đề/chương Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Khái niệm phương trình và hệ hai Phương phương trình bậc nhất hai ẩn trình và hệ hai phương Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai 1 trình bậc ẩn nhất hai ẩn Giải bài toán bằng cách lập hệ phương 1 1,5 trình (1,5đ) (15%) Phương trình quy về phương trình bậc 1 0,75 nhất một ẩn 0,75đ) (7,5%) Phương trình và bất Bất đẳng thức và tính chất 1 0,5 2 phương (0,5đ) (5%) trình bậc nhất hai ẩn Bất phương trình bậc nhất một ẩn 1 0,75 (0,75đ) (7,5%) 3 Căn bậc hai Căn bậc hai và căn thức bậc hai 1 0,5 và căn bậc (0,5đ) (5%)
- Khai căn bậc hai với phép nhân và 1 0,5 phép chia (0,5đ) (5%) Biến đổi đơn giản và rút gọn biểu thức 1 1 1,5 ba chứa căn thức bậc hai (1đ) (0,5đ) (15%) Căn bậc ba và căn thức bậc ba 1 0,5 (0,5đ) (5%) Hệ thức Tỉ số lượng giác của góc nhọn lượng trong 4 tam giác 1 1,0 Một số hệ thức giữa cạnh và góc trong vuông tam giác vuông và ứng dụng (1đ) (10%) 1 1 1 2,5 5 Đường tròn Đường tròn (1đ) (1đ) (0,5đ) (25%) Tổng số câu 4 4 3 2 Tỷ lệ (%) 25% 35% 30% 10% Tỉ lệ chung 60% 40%
- B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Số câu hỏi theo mức độ nhận biết Nội dung/đơn Nhận Thông Vận Vận dụng STT Chương/chủ đề Biểu hiện năng lực vị kiến thức biết hiểu dụng cao Khái niệm phương trình và hệ hai phương trình bậc nhất 1 Phương trình hai ẩn và hệ hai phương trình Giải hệ hai bậc nhất hai ẩnphương trình bậc nhất hai ẩn Giải bài toán Vận dụng: Giải quyết được một số vấn đề bằng cách lập hệ thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với 1 phương trình hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 2 Phương trình Thông hiểu: Giải được phương trình chứa 1 quy về phương ẩn ở mẫu trình bậc nhất một ẩn
- Phương trình Bất đẳng thức và và bất phương tính chất trình bậc nhất hai ẩn Vận dụng cao: vận dụng được tính chất của bất đẳng thức vào chứng minh bất đẳng 1 thức Thông hiểu: Giải được bất phương trình 1 bậc nhất một ẩn Bất phương trình bậc nhất một ẩn 3 Căn bậc hai và Căn bậc hai và - Nhận biết: tính được giá trị căn thức bậc căn bậc ba căn thức bậc hai hai tại những giá trị đã cho của biến 1 Khai căn bậc hai - Nhận biết: Biết nhân, chia các căn bậc với phép nhân và hai. Biết khai căn bậc hai của một tích, một phép chia 1 thương bằng cách đưa về khai căn những biểu thức đơn giản hơn Biến đổi đơn - Thông hiểu: Sử dụng được các kiến thức 1 1 giản và rút gọn về phép biến đổi căn thức bậc hai để rút biểu thức chứa
- căn thức bậc hai gọn được biểu thức chứa căn bậc hai. Căn bậc ba và - Nhận biết: tính căn bậc ba của một số căn thức bậc ba thực bằng máy tính cầm tay 1 Tỉ số lượng giác của góc nhọn 1 Thông hiểu: - Lựa chọn được cách thức Một số hệ thức tính chiều cao của vật thể trên hình minh 4 giữa cạnh, góc họa có sẵn. trong tam giác - Xác định được mô hình toán học cho vuông và ứng Hệ thức lượng dụng tình huống xuất hiện trong bài toán thực trong tam giác tiễn để tính góc theo yêu cầu. vuông Đường tròn - Nhận biết: điểm nằm trên đường tròn. 5 - Vận dụng: Vận dụng linh hoạt kiến thức 1 1 1 Đường tròn hình học để chứng minh đẳng thức hình học. Tổng số câu 4 4 3 2 Tỷ lệ (%) 25% 35% 30% 10% Tỷ lệ chung (%) 60% 40%
- TRƯỜNG THCS XUÂN ĐÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Năm học: 2024-2025 Môn: Toán - Lớp 9 ( Đề thi gồm 02 trang) Thời gian làm bài : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề) Bài 1. (1,0 đ) (NB) Thực hiện phép tính: 20 ; b, 3 −64 + 27 + 3 a, 2. 27 + 48 + 30 . 12,1 16 Bài 2. (1,5 điểm). (VD ) Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 48m. Nếu tăng chiều rộng thêm 2m và tăng chiều dài thêm 3m thì diện tích hình chữ nhật tăng thêm 64 m2 . Tính độ dài các cạnh của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. Bài 3. (1,5 điểm). (TH). Giải phương trình và bất phương trình sau: x x −1 5 a) − = 2 x −1 x +1 x −1 b) 5( x − 3) + 7 > 2( x + 3) − 11 . Bài 4. (2.0 điểm). (TH-VD) Cho hai biểu thức A = x + 12 và B = 3 + 1 : 1 với x 0, x 1 x −1 x −1 x +1 x +1 a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 9. b) Rút gọn biểu thức B.
- c) Đặt M = A . Tìm x để biểu thức M < 0 B Bài 5.(1 điểm) (TH) Trên sân trường một cây xanh có bóng dài 4,5m. Biết tại thời điểm đó tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc bằng 35 . Tính chiều cao của cây đó theo đơn vị mét (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 6:(2,5đ) Cho đường tròn tâm O bán kính R, điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ tiếp tuyến AB với đường tròn (B là tiếp điểm). Kẻ BH vuông góc với AO ( H AO ) , tia BH cắt đường tròn (O) tại điềm C. a) Chứng minh: Ba điểm A; O; B thuộc một đường tròn. b) Chứng minh AC là tiếp tuyến của (O). c) Điểm E thuộc cung nhỏ BC, điểm F thuộc cung lớn BC. Tiếp tuyến tại E cắt tia AB, AC lần lượt tại P và Q. Tiếp tuyến tại F cắt tia AB, AC lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng CV APQ = AM + AN - MN (trong đó CV APQ là chu vi tam giác APQ ) Bài 7 (0,5đ) VDC: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 = 1. a2 b2 c2 3 Chứng minh rằng + + 1 + 2bc 1 + 2ca 1 + 2ab 5 -------- Hết---------
- Xuân Đình, ngày 14 tháng 12 năm 2024 Phê duyệt của BGH Phê duyệt của Tổ CM Giáo viên ra đề Vũ Mạnh Cường
- HƯỚNG DẪN CHẤM Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Bài 1 Câu a: 2. 27 + 48 + 30 . 12,1 = (2.3+ 4 + 11). 3 = 21. 3 0,5 (1,0đ) 20 0,5 −64 + 27 + 3 Câu b: 3 = - 4 + 3 +5 = 4 16 Bài 2 Gọi chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật lần lượt là 0,25 x ( m ) , y ( m ) . ĐK: x, y > 0, x > y . (1,5 đ) Vì mảnh vườn có chu vi là 48m nên 0,25 2 ( x + y ) = 48 x + y = 24 ( 1) 0,25 Diện tích của hình chữ nhật ban đầu là xy m 2 ( ) 0,25 Nếu tăng chiều rộng thêm 2m thì chiều rộng là y + 2 ( m ) và tăng chiều dài thêm 3m thì chiều dài là x + 3 ( m ) . Khi đó diện tích hình chữ nhật tăng thêm 64 m2 nên 0,25 ( x + 3) ( y + 2 ) = xy + 64 2 x + 3 y = 58 ( 2) x + y = 24 x = 14 0,25 Từ ( 1) , ( 2 ) ta có hệ phương trình (thỏa 2 x + 3 y = 58 y = 10 mãn) Vậy chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu là 14m và 10m. Bài 3 x x −1 5 a, − = 2 ĐKXĐ: x 1 và x -1 (1,5đ) x −1 x + 1 x −1 suy ra: x(x+1) – (x – 1).(x -1) = 5 0,25 x2 + x - x2 + 2x – 1= 5 3.x = 6 0,25 x = 2 (tmđkxđ) Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x = 2. 0,25 b) 5( x − 3) + 7 > 2( x + 3) − 11 5 x − 15 + 7 > 2 x + 6 − 11 0,25 5 x − 2 x > 6 − 11 + 15 − 7
- 3x > 6 − 11 + 15 − 7 3x > 3 0,25 x >1 0,25 Vậy nghiệm của bất phương trình là x > 1 Bài 4 9 + 12 21 21 0,25 a) Thay x = 9 (TMĐK) vào A ta có: A = = = 9 −1 3 −1 2 (2,0 điểm) 21 Vậy x = 9 thì A = 0,25 2 b) Điều kiện: x 0, x 1 3 + x −1 1 x +2 x +1 x +2 0,5 B= : = = ( x − 1)( x + 1) x + 1 ( x − 1)( x + 1) 1 x −1 x +2 0,5 Vậy B = với x 0, x 1 . x −1 A x + 12 x − 1 x + 12 c) Ta có: M = = = 0,25 B x −1 x +2 x +2 Vì x + 2 >0 nên M < 0 khi x + 12 < 0 suy ra x < - 12 (ktmđk) 0,25 Vậy không có giá trị nào của x thỏa mãn đề bài. Bài 5 Xét D ABC vuông tại C ta có: 0,75 BC = A C . t an A = 4, 5. t an 35o ᄏ 3, 2 (m) (1điểm) 0,25 Vậy chiều cao của cây xanh khoảng 3,2m Bài 6 (2,5 điểm) a) Vì AB là tiếp tuyến của (O) nên AB ⊥ OB Suy ra VABO vuông tại B 0,5 Do đó A,B,O thuộc đường tròn đường kính AO. 0,5
- b) VOBC cân tại O có OH là đường cao đồng thời là đường ? ? ? ? phân giác ᄏ BOH = COH hay BOA = COA xét VABO và VACO có 0,5 OB = OC=R ᄏ ᄏ ? ? BOA = COA(cmt )ᄏ ᄏ VABO =VACO (c.g.c) ᄏ ᄏ AO chung ᄏ ᄏ 0,25 ᄏ ? ACO = ? ABO = 90o ᄏ AC ^ OC Vậy AC là tiếp tuyến của (O) 0,25 c) Theo tính chất 2 tiếp tuyến cất nhau ta có: AB = AC, PB = PE, QE = QC, MB = MF, NC = NF Ta có CVAPQ = AP + PQ + AQ = AP + PE + EQ + AQ = AP+PB+QC+AQ = AB+AC = 2.AB (1) Ta có: AM +AN – MN = AB+MB+AC+NC – MF -NF 0,25 = AB +AC +(MB – MF)+ (NC – NF) =2.AB (2) Từ (1), (2) ta có CV APQ = AM + AN - MN 0,25 Bài 7 Ta có : a 2 + b 2 2ab nên : (0,5đ) a2 b2 c2 a2 b2 c2 + + + + 1 + 2bc 1 + 2ca 1 + 2ab 1 + b2 + c 2 1 + c 2 + a 2 1 + a 2 + b2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 0,25 + + = + + 1 + b2 + c 2 1 + c 2 + a 2 1 + a 2 + b2 2 − a 2 2 − b2 2 − c 2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 + + = + + 1 + b2 + c 2 1 + c 2 + a 2 1 + a 2 + b2 2 − a 2 2 − b2 2 − c 2 1 1 1 = −3 + 2 + + 2−a 2 2 − b 2 − c2 2 1 1 1 9 9 Lại có: + + = 2 − a 2 − b 2 − c2 2 2 6−a −b −c 2 2 2 5 a2 b2 c2 3 0,25 Kết hợp lại ta được: + + 1 + 2bc 1 + 2ca 1 + 2ab 5 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 3
- *Ghi chú: Mọi cách giải khác nếu đúng, vẫn đạt điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn