
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành
lượt xem 1
download

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Chu Văn An, Núi Thành
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ềg mc t ang) MÃ ĐỀ A Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái t ước ý t ả lời đúng nhất t ong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x xy 5 B. x 2 3y 3 2 C. xy 3x 2 D. 2x 3y 7 Câu 2. Nghiệm của bất phương trình x 5 0 là A. x 5 B. x 5 C. x 5 D. x 5 Câu 3. Nếu 5a 5b thì A. a b B. a b C. a b D. a b Câu 4. Các căn bậc hai của 81 là A. 9 B. 9 và -9 C. -9 D. 9 và 9 Câu 5. Biết x 125 , giá trị của x bằng 3 A. 125. B. -125. C. – 5 D. 5 Câu 6. Tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây đúng? AB AC AC BC A. sin B . B. cos B . C. tan B . D. cot B BC BC AB AC Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng? A. AB = BC. sinC. B. AC = BC. sinC. C. AB = AC.tanB D. AC = AB. tanC Câu 8. Kết quả của phép tính sin 270 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là A. 0,45. B. 0,46. C. 0,88. D. 0,5. Câu 9. Điểm M nằm trên đường tròn (O, 3cm) khi A. OM < 3cm . B. OM = 3cm. C. OM > 3cm. D. OM = 2cm. Câu 10. Góc ở tâm là góc A. có đỉnh nằm trên đường tròn. B. có đỉnh trùng với tâm đường tròn. C. có hai cạnh là hai đường kính của đường tròn. D. có đỉnh nằm trên bán kính của đường tròn. Câu 11. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 1800. B. 1200. C. 900. D. 600. Câu 12. Bất kỳ đường kính nào của đường tròn cũng là A. trục đối xứng của đường tròn đó. B. vuông góc với dây bất kì. C. tâm đối xứng của đường tròn đó. D. đi qua trung điểm của dây bất kì.
- II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) a) Tìm các căn bậc hai của 36. b) Rút gọn các biểu thức sau: A ( 28 12 7) 7 2 21 B 16a 2 40a 3 90a 5 10a (với a 0 ) c) Tìm a để A = B. Bài 2. (1,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. a) Tính độ dài cạnh BC. b) Tính các tỉ số lượng giác của góc B. c) Vẽ đường cao AH. Tính tỉ số diện tích tam giác ABH và diện tích tam giác AHC. Bài 3. (1,75 điểm) Cho đường thẳng d và một điểm O cách d một khoảng 6cm. Vẽ đường tròn tâm O ,bán kính 8cm. a) Giải thích vì sao đường thẳng d và đường tròn (O) cắt nhau. b) Gọi D và E là các giao điểm của đường thẳng d và đường tròn (O; 8cm). Kéo dài DO cắt đường tròn tại I. Tính và so sánh độ dài của hai dây DI và DE. Bài 4. (1,0 điểm) Một chiếc thuyền xuôi, ngược trên khúc sông dài 40km hết 4 giờ 30 phút. Cho biết thời gian thuyền xuôi dòng 5km bằng thời gian thuyền ngược dòng 4km. Hãy tính vận tốc của dòng nước. ----------------------------HẾT-------------------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ..............................................................SBD: ...............
- UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Môn: TOÁN – LỚP 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ềg mc t ang) MÃ ĐỀ B Phần I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái t ước ý t ả lời đúng nhất t ong các câu sau và ghi vào giấy làm bài) Câu 1. Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x y 5 B. x 2 4y 3 1 C. xy y 2 D. 2x 2 3y 7 Câu 2. Nghiệm của bất phương trình x 4 0 là A. x 4 B. x 4 C. x 4 D. x 4 Câu 3. Nếu 3a 3b thì A. a b B. a b C. a b D. a b Câu 4. Các căn bậc hai của 49 là A. 7 B. 7 và - 7 C. - 7 D. 7 và 7 Câu 5. Biết x 64 , giá trị của x bằng 3 A. 4 . B. -64. C. – 4 D. 64 Câu 6. Tam giác DEF vuông tại D. Khẳng định nào sau đây đúng? DE DF FD DE A. sinE . B. cosF . C. tanF . D. cotE DF FE FE FE Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào sau đây đúng? A. AB = BC. sinB. B. AC = BC. sinC. C. AB = AC.tanB D. AC = AB. tanB 0 Câu 8. Kết quả của phép tính cos32 (làm tròn đến 2 chữ số thập phân) là A. 0,85. B. 0,84. C. 0,54. D. 0,53. Câu 9. Điểm M nằm trên đường tròn (O, 6cm) khi A. OM = 6cm . B. OM = 3cm. C. OM > 6cm. D. OM < 6cm. Câu 10. Số đo của góc nội tiếp bằng A. số đo của cung bị chắn. B. số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó. C. nửa số đo của cung bị chắn. D. hai lần số đo của góc ở tâm cùng chắn cung đó. Câu 11. Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng A. 1800. B. 1200. C. 600. D. 900. Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường tròn có một tâm đối xứng. B. Đường tròn có vô số tâm đối xứng. C. Đường tròn có một trục đối xứng. D. Đường tròn không có trục đối xứng.
- II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) a) Tìm các căn bậc hai của 64. b) Rút gọn các biểu thức sau: M ( 12 3 15 4 135) 3 27 5 N 25a 4 32a 3 72a 2 2a (với a 0 ) c) Tìm a để M = N. Bài 2. (1,75 điểm) Cho tam giác MNP vuông tại M có MN = 12cm, MP = 9cm. a) Tính độ dài cạnh NP. b) Tính các tỉ số lượng giác của góc N. c) Vẽ đường cao MI. Tính tỉ số diện tích tam giác MIN và diện tích tam giác MIP. Bài 3. (1,75 điểm) Cho đường thẳng a và một điểm I cách a một khoảng 8cm. Vẽ đường tròn tâm I, bán kính 10cm. a) Giải thích vì sao đường thẳng a và đường tròn (I) cắt nhau. b) Gọi A và B là các giao điểm của đường thẳng a và đường tròn (I; 10cm). Kéo dài AI cắt đường tròn tại C. Tính và so sánh độ dài của hai dây AC và AB. Bài 4. (1,0 điểm) Một chiếc thuyền xuôi, ngược trên khúc sông dài 60km hết 5 giờ 30 phút. Cho biết thời gian thuyền xuôi dòng 6km bằng thời gian thuyền ngược dòng 5km. Hãy tính vận tốc của dòng nước. ----------------------------HẾT-------------------------------- Học sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: ..............................................................SBD: ...............

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1190 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1078 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1300 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1059 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1051 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
954 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
