
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Cơ, Tiên Phước
- Trường THCS Lê Cơ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên: ………………………Lớp 9 MÔN: TOÁN. LỚP 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/ CÔ: I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm) Khoanh tròn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12). Câu 1: Căn bậc hai của 25 là A. 5. B. –5. C. 5 và –5. D. √5 và –√5. Câu 2: Căn bậc ba của một số a là số x sao cho A. x3 = a. B. x = a3. C. x = 3a. D. a = 3x. Câu 3: Điều kiện xác định của √ 𝑥 là A. x > 0. B. x < 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0. Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng? 3 3 3 3 A. √8 > 3. B. √9 = 3. C. √27 > 3. D. √27 = 3. Câu 5: Cho biết a < b, khẳng định nào sau đây sai? A. 2a < 2b. B. –2a < –2b. C. 2a + 1 < 2b + 1. D. 2a –1 < 2b –1. Câu 6: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x? A. 3x – 5 ≥ 0. B. 2x + y > 1. C. x2 – 2 ≤ 3. D. 5y + 4 < 0. Câu 7: Phương trình (x + 2 )(x – 3 ) = 0 có nghiệm là A. x=2; x = 3 B. x= - 2; x = 3 C. x= 2; x = -3 D. x = - 2; x = - 3 x x −5 Câu 8: Điều kiện xác định của phương trình + = 2 là x+5 x A. x −5 B. x 0 C. x −5 và x 0 D. x 5 và x 0 Câu 9: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xy + x = 3 . B. x + y = xy . C. 2 x − y = 0 . D. x2 + y 2 = 5 . x + 2y = 3 Câu 10: Hệ phương trình có nghiệm là: x − 3 y = −2 1 5 A. ( −1; 2 ) . B. 2; . C. −2; . D. (1;1) . 2 2
- Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đường tròn có vô số trục đối xứng. B. Đường tròn có một trục đối xứng. C. Đường tròn không có trục đối xứng nào. D. Đường tròn có hai trục đối xứng. Câu 12. Hình nào dưới đây biểu diễn góc ở tâm ? A A A O C O A O C O C B B B B Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 13. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: a) Trong một đường tròn, đường kính là dây cung …. b) Nếu hai góc phụ nhau thì sin góc này bằng ……….góc kia. Câu 14. Nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được một khẳng định đúng. Cột A Cột B Kết quả a) Độ dài cung tròn n0 của đường tròn (O;R) là R2 n a) ………. 1) S 180 b) Diện tích hình quạt tròn bán kính R ứng với 2) l R.n b)………….. cung n0 là: 180 R2 n 3) S 360 R.n 4) l 360 II. TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): a) (0,5đ) Tìm ĐKXĐ của căn thức: A = 2 x − 6 ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………...
- 2 b) (1đ) Tính giá trị của biểu thức B = √(2 − √5) – √45 + √20. ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... Bài 2: (1,5 điểm): a) (1đ) Giải bất phương trình: (2 x + 1)(5x − 3) 10 x + 2 x + 1 2 ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... x x 3− x b) (0,5đ) Rút gọn biểu thức: A = + + (x 0, x 1) 1− x 1+ x x −1 ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………...
- Bài 3 (2,0 điểm): Cho điểm M bất kì trên đường tròn tâm O đường kính AB (điểm M khác điểm A và điểm B). Tiếp tuyến tại M và tại B của đường tròn cắt nhau tại D. Qua O kẻ đường thẳng vuông góc với OD cắt MD tại C. Chứng minh: a) MDB là tam giác cân. b) AC là tiếp tuyến của đường tròn tâm O. ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... Bài 4. (1 điểm) a) (0,5đ) Cho ABC vuông tại A biết BC = 6cm ; B = 600 . Tính độ dài cạnh AC. ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………...
- b) (0,5đ) )Tại một vòng xoay ngã tư, người ta cần làm các bồn trồng hoa như hình . Em hãy tính phần diện tích của 1 bồn hoa ở hình bên dưới (phần được tô đậm). Biết rằng bán kính của vòng tròn lớn là 7m, bán kính của vòng tròn nhỏ là 3m và góc ở tâm là 60o (Kết quả làm tròn đến mét). ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... ……………………………………………………………………………………………... --Hết--

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1050 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
