
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định
lượt xem 1
download

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định" được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Mỹ Tiến, Nam Định
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC 1 NĂM HỌC 2024–2025 Môn: Toán – Lớp 9 Thời gian làm bài 90 phút Mức độ Tổng nhận thức % điểm Nội dung Thông Vận dụng Chủ đề Nhận biết Vận dụng hiểu cao TN TL TN TL TN TL TL Giải hệ Câu 5 phương 0,25 Phương trình 0,25đ trình và hệ hai Giải bài phương toán bằng Bài 3 trình bậc cách lập hệ 1,5 nhất hai phương 1,5đ ẩn trình Tổng điểm 0,25 1,5 1,75 Phương Phương trình và trình quy về bất phương phương trình bậc trình bậc nhất một ẩn nhất một ẩn Bất đẳng Câu 4 0,25 thức và tính 0,25đ chất
- Bất phương Câu 6 trình bậc 0,25 nhất một ẩn 0,25đ Tổng điểm 0,25 0,25 0,5 Câu 1 Căn bậc hai và căn thức Câu 2 0,5 bậc hai 0,5đ Khai căn bậc hai với Câu 3 phép nhân 0,25 và phép 0,25đ Căn bậc hai và căn chia bậc ba Biến đổi đơn giản và rút gọn Bài 1 biểu thức 1,5 chứa căn 1,5đ thức bậc hai Tổng điểm 0,75 1,5 2,25 Hệ thức Tỉ số lượng lượng giác của Câu 8 0,25 trong tam một góc 0,25đ giác vuông nhọn Một số hệ Bài 4.2a 0,5 thức giữa Ý2 cạnh và góc trong tam
- giác vuông 0,5đ Tổng điểm 0,25 0,5 0,75 Đường tròn. Tính Câu 9d đối xứng 0,25 của đường 0,25 tròn Cung và dây của Câu 9a Câu 9bc 0,75 một đường 0,25đ 0,5đ tròn Độ dài cung tròn. Diện tích Bài 4.1 Đường hình quạt 1,0 tròn tròn và 1,0đ hình vành khuyên Vị trí tương Bài 4.2a đối của Bài 4.2b đường Ý1 1,5 thẳng và 1,0đ 0,5đ đường tròn. Vị trí tương Câu 7 đối của hai 0,25 đường tròn 0,25đ Tổng điểm 0,5 0,75 1,5 1,0 3,75 Tổng hợp Các bài Bài 5 1,0
- toán liên quan đến 1,0 đ phương trình Tổng điểm 1,0 1,0 Tổng điểm 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ % 20% 20% 10% 20% 20% 10% 100% Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10
- BẢNG KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 9 (Năm học 2024-2025) Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ĐẠI SỐ 1 Phương trình và Nhận biết hệ phương trình - Giải được phương trình tích có dạng Phương trình (a1x + b1).(a2x + quy về phương b2) = 0. trình bậc nhất Giải được một ẩn phương trình chứa ẩn ở mẫu quy về phương trình bậc nhất. Phương trình Nhận biết: 1 TN và hệ phương – Nhận biết trình bậc nhất được khái niệm hai ẩn phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Nhận biết được khái niệm nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. Thông hiểu: – Tính được nghiệm của hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
- bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: 1 TL – Giải được hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn (ví dụ: các bài toán liên quan đến cân bằng phản ứng trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. 2 Bất phương Bất đẳng thức. Nhận biết 1 TN trình bậc nhất Bất phương – Nhận biết một ẩn trình bậc nhất được thứ tự trên một ẩn tập hợp các số thực. – Nhận biết
- được bất đẳng thức. – Nhận biết được khái niệm bất phương trình bậc nhất một ẩn, nghiệm của bất phương trình bậc nhất một ẩn. Thông hiểu 1 TN Mô tả được một số tính chất cơ bản của bất đẳng thức (tính chất bắc cầu; liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân). Vận dụng – Giải được bất phương trình bậc nhất một ẩn. 3 Căn bậc hai và Căn bậc hai và Nhận biết: 2 TN căn bậc ba căn thức bậc – Nhận biết 2 TL hai được khái niệm về căn bậc hai của số thực không âm, căn bậc ba của một số thực. Thông hiểu: Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai, căn
- bậc ba của một số hữu tỉ bằng máy tính cầm tay. Vận dụng: Thực hiện được một số phép tính đơn giản về căn bậc hai của số thực không âm (căn bậc hai của một bình phương, căn bậc hai của một tích, căn bậc hai của một thương, đưa thừa số ra ngoài dấu căn bậc hai, đưa thừa số vào trong dấu căn bậc hai). Biến đổi đơn Nhận biết 1 TN giản và rút gọn Nhận biết được biểu thức chứa khái niệm về căn thức bậc căn thức bậc hai hai và căn thức bậc ba của một biểu thức đại số. Vận dụng Thực hiện được một số phép biến đổi đơn giản về căn thức
- bậc hai của biểu thức đại số (căn thức bậc hai của một bình phương, căn thức bậc hai của một tích, căn thức bậc hai của một thương, trục căn thức ở mẫu). Bài tập tổng Các bài toán liên Vận dụng cao: 1TL 4 hợp quan đến Giải được phương trình phương trình bậc cao bằng phương pháp đặt ẩn phụ. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 1 Hệ thức lượng Tỉ số lượng Nhận biết 1 TN trong tam giác giác của góc Nhận biết được vuông nhọn. Một số các giá trị sin hệ thức về cạnh (sine), côsin và góc trong (cosine), tang tam giác vuông (tangent), côtang (cotangent) của góc nhọn. Vận dụng 1 TL Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với tỉ số lượng giác của góc nhọn (ví dụ: Tính độ dài đoạn thẳng, độ lớn góc và áp
- dụng giải tam giác vuông,...). 2 Đường tròn Nhận biết 2 TN Nhận biết được điểm nằm trong, ngoài, thuộc đường tròn; tâm đối xứng; trục đối xứng của đường tròn, quan hệ khoảng cách đoạn nối tâm và hai bán kính Đường tròn. Vị Thông hiểu trí tương đối Mô tả được ba của hai đường vị trí tương đối tròn của hai đường tròn (hai đường tròn cắt nhau, hai đường tròn tiếp xúc nhau, hai đường tròn không giao nhau). Vận dụng So sánh được độ dài của đường kính và dây. Vị trí tương đối Thông hiểu 1 TL 1 TL của đường Mô tả được ba thẳng và đường vị trí tương đối tròn. Tiếp tuyến của đường của đường tròn thẳng và đường tròn (đường
- thẳng và đường tròn cắt nhau, đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau, đường thẳng và đường tròn không giao nhau). Giải thích được dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn và tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. 8 TN 1 TN 2 TL 1 TL Tổng 4 TL 2 TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
- UBND THÀNH PHỐ NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS MỸ TIẾN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán lớp 9 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Đề khảo sát gồm 2 trang Phần I – TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm): Học sinh chọn phương án trả lời đúng từ Câu 1 đến Câu 8 và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Biểu thức có nghĩa khi A. . B. . C. . D. . Câu 2. Căn bậc hai của 4 là A. . B. . C. . D. và . Câu 3. Rút gọn biểu thức (với ) ta được A. B. C. D. Câu 4. Để được điều khiển xe máy điện thì số tuổi của một người phải từ 16 tuổi trở lên. Bất đẳng thức biểu thị số tuổi được phép điểu khiển xe máy điện là A. B. C. D. Câu 5. Hệ phương trình có nghiệm , khi đó có giá trị bằng A. B. C. D. Câu 6. Số nguyên lớn nhất thỏa mãn là A. B. C. D. Câu 7. Cho đường tròn và đường tròn . Biết hai đường tròn này cắt nhau khi đó ta có A. B. C. D.
- Câu 8. Với mọi góc nhọn ta có A. B. C. D. 2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm): Với mỗi ý a), b), c), d) của Câu 9 dưới đây, học sinh chỉ việc ghi câu trả lời “Đúng” hoặc “Sai” vào bài làm. Câu 9. Cho đường tròn . Vẽ dây của đường tròn , không đi qua . a) Độ dài dây luôn nhỏ hơn . b) Từ kẻ vuông góc với tại . Khi đó là trung điểm của . c) Giả sử , khi đó khoảng cách từ tâm đến dây bằng . d) Gọi là điểm đối xứng với A qua O, khi đó là tam giác vuông. Phần II - TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) a) Chứng minh đẳng thức b) Rút gọn biểu thức sau: với . Bài 2 (1,5 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể không có nước thì trong giờ sẽ đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong giờ sau đó khoá lại và vòi thứ hai chảy trong giờ thì cả hai vòi chảy được bể nước. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình thì trong bao lâu mới đầy bể. Bài 4. (3,0 điểm) 4.1. Tại một vòng xoay ngã tư, người ta cần làm các bồn trồng hoa như hình 1. Em hãy tính phần diện tích của một bồn hoa ở hình 2 (phần được tô đậm). Biết rằng bán kính của vòng tròn lớn là , bán kính của vòng tròn nhỏ là . (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)
- 60o Hình 1 Hình 2 4.2. Cho đường tròn và điểm nằm ngoài đường tròn. Từ kẻ các tiếp tuyến với đường tròn ( là tiếp điểm). Gọi giao điểm của và là . a) Chứng minh vuông góc với và . b) Kẻ đường kính của . Gọi là trung điểm ; cắt tại và cắtkéo dài tại . Chứng minh tứ giác là hình bình hành và thẳng hàng. Bài 5. (1,0 điểm) Giải phương trình: -------- HẾT ------ Họ và tên thí sinh: ………………………………………… Họ tên, chữ ký GT 1: ………………………………………...
- Số báo danh: …………………………………………………... Họ tên, chữ ký GT 2: ………………………………………... PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I Năm học 2024 – 2025 HƯỚNG DẪN CHẤM Môn Toán lớp 9 Phần I – TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) 1. Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn (2,0 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
- Đáp án D D B A C B D A 2. Trắc nghiệm đúng-sai (1,0 điểm): Câu 9. Chọn chính xác 01 ý được 0,1 điểm; Chọn chính xác 02 ý được 0,25 điểm; Chọn chính xác 03 ý được 0,5 điểm; Chọn chính xác 04 ý được 1,0 điểm. Câu 9.a 9.b 9.c 9.d Đáp án Đúng Đúng Sai Đúng Phần II – TỰ LUẬN (7,0 điểm)
- Bài Nội dung Điểm
- Bài 1. (1,0 điểm) a) Chứng minh đẳng thức b) Rút gọn các biểu thức sau: với .
- 1.a 1. Ta có 0,25
- (Điều phải chứng minh) 0,25 0,25

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
