
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC SỐ THỨ TỰ BÀI KT NGUYỄN BỈNH KÌ I. NĂM (Giám thị ghi) KHIÊM HỌC2024-2025 HỌ Ngày kiểm TÊN ...................: tra: ......./....../2024 ………................. MÔN: .... .... .TOÁN................. LỚP:..................... ........ ............................. Thời gian kiểm .......... tra: ....90......phút MÔN : Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II SỐ MẬT MÃ SBD Phòng số (CTHĐ chấm ghi) ………………..... . ………………………………………………………………………………………………… LỜI DẶN HỌC SINH Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II SỐ MẬT MÃ 1. Học sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về (CTHĐ chấm ghi) mỗi bài KT vào trong khung này ĐIỂM BÀI KT SỐ THỨ TỰ BÀI KT NHẬN XÉT ( Giám thị ghi) Bằng số Bằng chữ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1 : Căn bậc hai của 25 là A. 5. B. –5. C. 5 và –5. D. và – Câu 2 : Căn bậc hai của một sốthực a không âm là số thực x sao cho : A. x2 = a. B. x = a2. C. x = 2a. D. a = 2x. Câu 3 : Điều kiện xác định của là A. x > 0. B. x < 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0. Câu 4 : Khẳng định nào sau đây đúng? A. = -2. B. = 2 và -2 C. =2 D. = 16. Câu 5 : Cho biết a < b, khẳng định nào sau đây sai? A. 2a < 2b. B. –2a < –2b. C. 2a + 1 < 2b + 1. D. 2a –1 < 2b –1. Câu 6 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x?
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... A. 3x – 5 ≥ 2. B. 2x + y > 1. C. x2 – 2 ≤ 3. D. 0x+ 4 < 0. Câu 7 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + y = 2. B. 0x + 0y = 5. C. x – 2y = –1. D. –3x + y = 0. Câu 8 : Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình: A. (1; –1). B. (–1; 1). C. (–1; –1). D. (1; 1). Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, BC = 5cm. Khi đó SinC bằng A. B. C. D. Câu 10 : Với mọi góc nhọn α, khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin α = sin (900 – α). B. sin α = tan (900 – α). C. sin α = cot (900 – α). D. sin α = cos (900 – α). Câu 11 : Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường tròn có vô số trục đối xứng. B. Đường tròn có một trục đối xứng. C. Đường tròn không có trục đối xứng nào. D. Đường tròn có hai trục đối xứng. Câu 12 : Cho đường tròn (O; 5cm) và đường tròn (I; 2cm). Biết điểm I cách điểm O một khoảng bằng 7cm, thì ta nói hai đường tròn đó A. tiếp xúc ngoài. B. không giao nhau. C. cắt nhau. D. tiếp xúc trong. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): a) Giải phương trình ( 0,75 đ) : ( x - 3 ) ( 2x + 1 ) = 0. b) Rút gọn biểu thức: (0,75đ) B = – + . Bài 2 (1,75 điểm): a) ( 0,75đ) Tính giá trị biểu thức : A = sin 200 + sin 300 + sin 400 - cos700 - cos 600 - cos 500 + sin 600 b) (1đ) Giải phương trình: .
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... Bài 3 (2,25 điểm): Cho đường tròn (O ; R) và dây cung MN không đi qua tâm của đường tròn . Từ O kẻ OH vuông góc với MN (H thuộc MN), đường thẳng OH cắt tiếp tuyến tại N của đường tròn tại D. a)(0,5đ) Chứng minh ON2 = OD.OH. b)(0,75đ) Chứng minh rằng MD là tiếp tuyến của đường tròn (O). c )(0,5đ) Gỉa sử OD = 2 R, tính diện tích hình quạt tròn tạo bởi hai bán kính OM, ON và cung nhỏ MN, ( cho biết R = 3cm và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai) Bài 4 (0,5 điểm): Trong một buổi luyện tập, một tàu ngầm ở trên mặt biển bắt đầu lặn xuống và di chuyển theo một đường thẳng tạo với mặt nước một góc 21 .° Khi tàu chuyển động theo hướng đó và đi được 250 m thì tàu ở độ sâu bao nhiêu so với mặt nước? (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị ) . . Bài 5 ( 1đ ) Lớp 9A và lớp 9B có tổng cộng 86 học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo cũ thực hiện kế hoạch nhỏ, mỗi lớp có 3 bạn mỗi bạn góp được 5 kg , các bạn còn lại mỗi bạn góp 2 kg . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết lớp 9B góp nhiều hơn lớp 9A là 8 kg giấy báo cũ. ---------- Hết ---------- ……………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………… ………………………………………………………………………………………. ………………………………
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... TRƯỜNG THCS KIỂM TRA HỌC SỐ THỨ TỰ BÀI KT NGUYỄN BỈNH KÌ I. NĂM (Giám thị ghi) KHIÊM HỌC2024-2025 HỌ Ngày kiểm TÊN ................... tra: ......./....../202 : 4 ………................ MÔN: .... ..... .TOÁN................ LỚP:................... ......... ............................ Thời gian kiểm ............. tra: ....90......phút MÔN : Phòng Chữ ký Giám thị I Chữ ký Giám thị II SỐ MẬT MÃ SBD (CTHĐ chấm ghi) số ……………….... .. ………………………………………………………………………………………………… LỜI DẶN HỌC SINH Chữ ký Giám khảo I Chữ ký Giám khảo II SỐ MẬT MÃ 1. Học sinh phải ghi rõ số tờ giấy nộp về (CTHĐ chấm ghi) mỗi bài KT vào trong khung này ĐIỂM BÀI KT SỐ THỨ TỰ BÀI KT NHẬN XÉT ( Giám thị ghi) Bằng số Bằng chữ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng cho mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài. Câu 1 : Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn x? A. 0x + 5 ≥ 2. B. x + 4y > 1. C. x2 – 6 ≤ 3. D. 3x+ 4 < 0. Câu 2 : Phương trình nào sau đây không phải là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x + y = 2. B. 3x + 0y = 5. C. 0x – 0y = –1. D. –3x + y = 0. Câu 3 : Cặp số nào dưới đây là nghiệm của hệ phương trình: A. (-1; 1). B. (1; - 1). C. (–1; –1). D. (1; 1). Câu 4 : Căn bậc hai của 16 là
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... A. 4 và -4. B. –4. C. 4 . D. và – Câu 5 : Căn bậc hai của một số thực a không âm là số thực x sao cho A. x = a2. B. x2 = a. C. x = 2a. D. a = 2x. Câu 6 : Điều kiện xác định của là A. x > 0. B. x < 0. C. x ≥ 0. D. x ≤ 0. Câu 7 : Khẳng định nào sau đây đúng? A. = -3. B. = 3 và -3 C. = 81 D. = 3. Câu 8 : Cho biết a > b, khẳng định nào sau đây sai? A. -2a > -2b. B. 2a > 2b. C. 2a + 1 > 2b + 1. D. 2a –1 > 2b –1. Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 4cm, BC = 5cm. Khi đó SinC bằng A. B. C. D. Câu 10 : Với mọi góc nhọn α, khẳng định nào dưới đây đúng? A. sin α = sin (900 – α). B. sin α = tan (900 – α). C. sin α = cos (900 – α). D. sin α = cot (900 – α). Câu 11 : Phát biểu nào sau đây đúng? A. Đường tròn có vô số tâm đối xứng. B. Đường tròn có hai tâm đối xứng. C. Đường tròn không có tâm đối xứng nào. D. Đường tròn có một tâm đối xứng. Câu 12 : Cho đường tròn (O; 4cm) và đường tròn (I; 2cm). Biết điểm I cách điểm O một khoảng bằng 6cm, thì ta nói hai đường tròn đó A. tiếp xúc trong. B. không giao nhau. C. cắt nhau. D. tiếp xúc ngoài. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1 (1,5 điểm): a) Giải phương trình ( 0,75 đ) : ( x + 3 ) ( 2x - 1 ) = 0. b) Rút gọn biểu thức: (0,75đ) B = – + .
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... Bài 2 (1,75 điểm): a ) ( 0,75đ) Tính giá trị biểu thức : A = sin 500 + sin 600 + sin 700 - cos200 - cos 300 - cos 400 + cos 600 b ) (1đ) Giải phương trình: . Bài 3( 2,25đ) Cho đường tròn (O ; R) và dây cung AB không đi qua tâm của đường tròn . Từ O kẻ OM vuông góc với AB (M thuộc AB), đường thẳng OM cắt tiếp tuyến tại B của đường tròn tại D. a)(0,5đ) Chứng minh OB2 = OD.OM. b)(0,75đ) Chứng minh rằng D A là tiếp tuyến của đường tròn (O). c )(0,5đ) Gỉa sử OD = 2 R, tính diện tích hình quạt tròn tạo bởi hai bán kính OA, OB và cung nhỏ AB, ( cho biết R = 2cm , làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai ) . Bài 4 (0,5 điểm): Trong một buổi luyện tập, một tàu ngầm ở trên mặt biển bắt đầu lặn xuống và di chuyển theo một đường thẳng tạo với mặt nước một góc 210 Khi tàu chuyển động theo hướng đó và tàu đến độ sâu 96m so với mặt nước . Hỏi lúc đó tàu đi được một quảng đường dài bao nhiêu mét ? (Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) . Bài 5 ( 1đ ) Lớp 9A và lớp 9B có tổng cộng 84 học sinh. Trong đợt thu nhặt giấy báo cũ thực hiện kế hoạch nhỏ, mỗi lớp có 5 bạn mỗi bạn góp được 4 kg , các bạn còn lại mỗi bạn góp 3 kg . Tính số học sinh của mỗi lớp, biết lớp 9A góp nhiều hơn lớp 9B là 12 kg giấy báo cũ.
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... ---------- Hết --------- ………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….
- HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT ......................................................................................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………….

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
