intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Võ Như Hưng, Điện Bàn

  1. UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS VÕ NHƯ HƯNG Môn: TOÁN – Lớp 9 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời cho mỗi câu hỏi rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn phương án trả lời là A thì ghi vào giấy bài làm là 1A. Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2x + y = 1? A. (0; 2). B. (–2; 5). C. (–1; 0). D. (3; –6). Câu 2: Cho a > b. Khi đó ta có A. a > 2b. B. –4a < b. C. 3a < 3b. D. –5a < –5b. Câu 3: Cho a là một số thực. Khẳng định nào sau đây là sai? A. Nếu a ≥ 0 thì a chỉ có một căn bậc hai số học. B. Nếu a < 0 thì a không có căn bậc hai. C. Nếu a > 0 thì a chỉ có một căn bậc hai. D. Nếu a = 0 thì a  0. Câu 4: Số nào sau đây là căn bậc ba của –64? A. –4. B. –8. C. –16. D. –32. Câu 5: Cho a < 0, thực hiện đưa thừa số vào trong dấu căn thì biểu thức a 3 bằng với biểu thức A. 3a 2 . B.  3a 2 . C.  3a . D. 3 (  a)2 . Câu 6: Trong hình 1, tam giác ABC vuông tại A nên sinB bằng AC AB A. . B. . BC BC AC AB C. . D. . AB AB  Câu 7: Trong hình 1, tam giác AHC vuông tại H nên tan HAC bằng HC AH HC AC A. . B. . C. . D. . AC HC AH AH Câu 8 : Khẳng định nào dưới đây là sai? A. sin400 = cos500. B. tan450 = cot450. C. tan700 = cot300. D. sin600 = cos300. Câu 9: Trong hình 2, ta có khẳng định đúng là A. b = a.cos  . B. b = c.tan  . C. b = a.sin  . D. b = c.cos  . Câu 10: Trong Hình 3, trục đối xứng của đường tròn (O) là A. CD. B. AC. C. BD. D. AB. Câu 11: Góc ở tâm là góc có đỉnh A. nằm trên đường tròn. B. trùng với tâm đường tròn. C. nằm trong đường tròn. D. nằm ngoài đường tròn. Trang 1/2-Mã đề A
  2. Câu 12: Công thức tính độ dài cung l của cung n0 trên đường tròn (O; R) là Rn Rn R 2 n A. l  2Rn . B. l  . C. l  . D. l  . 360 180 180 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm)  x  2y = 7 a) Không dùng MTCT, giải hệ phương trình  . 3x + y = 0 b) Giải phương trình ( 2 x – 4)(5 + x) = 0. Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm điều kiện của x để căn thức 2x  4 xác định. b) Rút gọn biểu thức (3) 2 .5  15 : 3 . 1 x 5 x + 2 Bài 3: (1,25 điểm) Cho biểu thức A = + với x ≥ 0, x ≠ 4. x 2 x4 1 a) Rút gọn biểu thức A; b) Tìm x để A có giá trị bằng . 3 Bài 4: (1,75 điểm) Cho đường tròn (O; 5 cm) và một điểm H sao cho OH = 3 cm. Qua H, vẽ dây cung AB của đường tròn (O) sao cho AB vuông góc với OH.  a) Tính sin OBA và số đo của góc HOA (làm tròn đến độ); b) Tính số đo góc ở tâm AOB và diện tích hình quạt tạo bởi cung nhỏ AB và hai bán kính OA, OB (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai). Bài 5: (1,0 điểm) Một người (ở vị trí A) đứng cách chân núi (ở vị trí B) là 100 m. Người này đo được góc tạo  bởi phương AC và phương nằm ngang là BAC = 23° với vị trí C là đinh núi. Sau đó, người này di chuyển thêm 150 m ra phía xa ngọn núi hơn đến vị trí D và đo được góc tạo bởi phương DC và phương  nằm ngang là BDC = 16° (Hình vẽ bên dưới). a) Đặt CH = x (m), BH = y (m) (x, y > 0). Chứng minh rằng x = (y + 100).tan230; b) Tính chiều cao CH của ngọn núi (làm tròn đến mét). ----------- HẾT ----------- GV ra đề Hiệu trưởng TTCM Thân Văn Chương Thân Văn Chương Trang 2/2-Mã đề A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2