intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 300

Chia sẻ: Linh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

59
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 300 các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Mã đề 300

SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG<br /> TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT<br /> ---------------<br /> <br /> THI HKI - KHỐI 10<br /> BÀI THI: LÝ 10 CHUYÊN<br /> (Thời gian làm bài: 45 phút)<br /> MÃ ĐỀ THI: 300<br /> <br /> Họ tên thí sinh:..................................................SBD:.....................<br /> Câu 1: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5,2 m/s thì va vào bức<br /> tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2,1 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ<br /> biến thiên động lượng của nó là :<br /> A. 2,45 kg.m/s<br /> B. 5,11 kg.m/s.<br /> C. 3,51 kg.m/s<br /> D. 4,9 kg.m/s<br /> Câu 2: Một vật rơi tự do từ độ cao120m so với mặt đất.Bỏ qua sức cản không khí .Lấy g = 10m/s2.Chọn<br /> mốc thế năng ở mặt đất. Tìm độ cao mà ở đó động năng của vật lớn gấp đôi thế năng:<br /> A. 30m<br /> B. 40 m<br /> C. 20m<br /> D. 10m<br /> Câu 3: Trường hợp nào sau đây thì cơ năng của vật được bảo toàn :<br /> A. Vật rơi tự do<br /> B. Vật chuyến động ném ngang<br /> C. Vật trượt trên mặt phẳng nghiêng<br /> D. Vật rơi trong không khí<br /> Câu 4: Chọn hệ thức đúng về mối liên hệ giữa động năng (Wđ) và động lượng (P):<br /> P<br /> P2<br /> P2<br /> P2<br /> Wđ <br /> Wđ <br /> Wđ <br /> Wđ <br /> 2.m<br /> m<br /> 2.m<br /> 2.m 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 5: Trong quá trình rơi tự do của một vật thì:<br /> A. Động năng tăng, thế năng tăng<br /> C. Động năng giảm, thế năng giảm<br /> <br /> B. Động năng giảm, thế năng tăng<br /> D. Động năng tăng, thế năng giảm<br /> <br /> Câu 6: Một vật có khối lượng m = 3kg được thả rơi từ một vị trí có độ cao h so với mặt đất .Thế năng tại<br /> vị trí đó bằng Wt1 = 600J. Khi chạm mặt đất, thế năng của vật bằng Wt2 = - 900J. Cho g = 10m/s2. Độ<br /> cao h là<br /> A. 10m.<br /> <br /> B. 40m.<br /> <br /> C. 50m.<br /> <br /> D. 60m.<br /> <br /> Câu 7: Chọn phát biểu đúng. Động năng của một vật tăng khi<br /> A. vận tốc của vật không đổi<br /> B. các lực tác dụng lên vật không sinh công.<br /> C. vận tốc của vật giảm.<br /> D. các lực tác dụng lên vật sinh công dương.<br /> Câu 8: Lò xo có độ cứng k = 100N/m, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ. Khi lò xo bị dãn 2cm so<br /> với vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên thì thế năng đàn hồi của hệ bằng:<br /> A. 0,4J<br /> B. 0,04J<br /> C. 0,01J<br /> D. 0,02J<br /> Câu 9: Cơ năng là đại lượng:<br /> A. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không<br /> B. Vô hướng, có thể dương, âm hoặc bằng không<br /> C. Véc tơ, độ lớn có thể dương hoặc bằng không<br /> D. Véc tơ, độ lớn có thể âm, dương hoặc bằng không<br /> Câu 10: Một người kéo một cái thùng nặng 25kg trượt trên sàn nhà nằm ngang bằng một sợi dây có<br /> phương hợp với phương ngang một góc  = 600 , lực tác dụng lên dây là 275N. Tính công của lực đó khi<br /> hòm trượt được 12m. Và khi hòm trượt , công của trọng lực bằng bao nhiêu?<br /> A. 1650J; 250J<br /> B. 1650J; 0J<br /> C. 16,50J; 25J<br /> D. 1560J; 50J<br /> Câu 11: Quả cầu I (khối lượng m1 )chuyển động với vận tốc không đổi đến va chạm vào quả cầu II (khối<br /> lượng m2 )đang đứng yên.Va chạm là hoàn toàn đàn hồi. Sau va chạm ,vận tốc của hai quả cầu có cùng độ<br /> Mã đề thi 300 - Trang số : 1<br /> <br /> lớn , nhưng ngược chiều nhau . Tỷ số khối lượng giữa hai quả cầu là<br /> <br /> m1<br /> 1<br /> m<br /> A. 2<br /> <br /> m1 1<br /> <br /> m<br /> B. 2 4<br /> <br /> m1 1<br /> <br /> m<br /> C. 2 3<br /> <br /> m1 1<br /> <br /> m<br /> D. 2 2<br /> <br /> Câu 12: Đoàn tàu 3 tấn đang chuyển động với vận tốc 54 km/h thì hãm phanh, lực hãm bằng 4500 N.<br /> Quãng đường tàu đi được cho tới khi dừng hẳn.<br /> A. 25m<br /> B. 50m<br /> C. 100m<br /> D. 75m<br /> Câu 13: Khi một vật chuyển động chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi thì cơ năng của vật được xác định<br /> theo công thức(các ký hiệu giống như sách giáo khoa):<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> 1<br /> W  mv  mgz<br /> W  mv 2  mgz<br /> W  mv 2  k (l ) 2<br /> W  mv 2  k .l<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> 2<br /> A.<br /> B.<br /> C.<br /> D.<br /> Câu 14: Trường hợp nào sau đây, cả động lượng và cơ năng của hệ hai vật được bảo toàn:<br /> A. Trong thời gian hai vật va chạm<br /> B. Trong thời gian hai vật va chạm đàn hồi hoặc va chạm mềm với nhau<br /> C. Trong thời gian hai vật va chạm đàn hồi với nhau<br /> D. Trong thời gian hai vật va chạm mềm với nhau<br /> Câu 15: Điều nào sau đây là chính xác khi nói về định lý động năng?<br /> A. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay đổi theo công thực hiện bởi các lực tác<br /> dụng lên vật trong quá trình đó.<br /> B. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình bằng tổng công thực hiện bởi các lực tác dụng<br /> lên vật trong quá trình đó.<br /> C. Độ biến thiên động năng của một vật trong một quá trình thay đổi luôn lớn hơn hoặc bằng tổng công<br /> thực thiện bởi các lực tác dụng lên vật trong quá trình đó.<br /> D. Độ biến thiên động năng của một vật tỷ lệ thuận với công thực hiện.<br /> Câu 16: Trong các chuyển động nào sau đây, vật có động lượng không đổi theo thời gian ?<br /> I. Chuyển động thẳng đều II. Chuyển động thẳng nhanh dần đều<br /> III. Chuyển động tròn đều<br /> A. I và III<br /> B. Cả I,II và III<br /> <br /> C. II<br /> <br /> D. I<br /> <br /> Câu 17: Trong các trường hợp sau:<br /> I. Vật rơi tự do<br /> <br /> II. Va chạm đàn hồi giữa hai viên bi<br /> <br /> Trường hợp nào thì cơ năng được bảo toàn<br /> A. I, III<br /> B. I, II<br /> <br /> III. Va chạm mềm giữa hai viên bi<br /> <br /> C. II, III<br /> <br /> D. I, II, III<br /> <br /> Câu 18: Con lắc đơn gồm một dây nhẹ có chiều dài 1m ,một đầu cố định , đầu còn lại treo vật nặng có<br /> khối lượng m = 30g . Lấy g = 10m/s2 .Bỏ qua sức cản không khí.Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng sao cho<br /> dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 rồi thả nhẹ . Khi qua vị trí cân bằng ,vận tốc của vật là<br /> A. v = 10 m/s<br /> B. v = 3 10 m/s<br /> C. v = 10m/s<br /> D. v = 10 10 m/s<br /> Câu 19: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh dốc dài 10 m, góc nghiêng giữa mặt dốc và mặt phẳng<br /> nằm ngang là 30°. Bỏ qua ma sát. Lấy g = 10 m/s². Vận tốc của vật ở chân dốc là:<br /> A. 7,07 m/s<br /> B. 5 m/s<br /> C. 14,14 m/s<br /> D. 10 m/s<br /> Câu 20: Trong các yếu tố sau đây:<br /> I. Khối lượng<br /> <br /> II. Độ lớn của vận tốc<br /> <br /> Động năng của vật phụ thuộc vào các yếu tố nào<br /> A. I, III, IV<br /> B. I, II, III<br /> <br /> III. Hệ quy chiếu<br /> C. I,II, III, IV<br /> <br /> IV. Hình dạng của vật<br /> D. I, II<br /> <br /> Câu 21: Một người khối lượng m đang treo mình trên cành cây thì thấy một chiếc xe nhỏ chở cát khối<br /> lượng M đang đi ngang qua với vận tốc V. Người đó thả mình rơi xuống thùng xe. Vận tốc của cả người và<br /> Mã đề thi 300 - Trang số : 2<br /> <br /> xe ngay sau đó là :<br /> <br /> V <br /> A.<br /> <br /> MV<br />  M  m<br /> <br /> V  <br /> B.<br /> <br />  M  m V<br /> M<br /> <br /> V  <br /> C.<br /> <br /> MV<br />  M  m<br /> <br /> V <br /> D.<br /> <br />  M  m V<br /> M<br /> <br /> Câu 22: Một vật có khối lượng m = 1,5 kg, được ném thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v0 = 5 m/s, từ<br /> độ cao h = 12,25m, tại một nơi có gia tốc rơi tự do g = 10m/s2 . Bỏ qua lực cản. Chọn mốc thế năng ở mặt<br /> đất. Khi vừa chạm đất, vật có động năng là:<br /> A. Wđ = 375 J;<br /> B. Wđ = 325 J;<br /> C. Wđ = 187,5J;<br /> D. Wđ = 178,5 J;<br /> Câu 23: Điều nào sau đây là sai khi nói về công suất?<br /> A. Công suất đặc trưng cho tốc độ sinh công.<br /> B. Công suất càng lớn thì công càng lớn<br /> C. Công suất được đo bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.<br /> D. Trong hệ SI,công suất có đơn vị là oát(w)<br /> Câu 24: Một hòn bi khối lượng m đang chuyển động với vận tốc v đến va chạm mềm vào hòn bi thứ 2<br /> khối lượng 2m đang nằm yên. Tỉ số giữa động năng của hệ trước và sau va chạm là<br /> A. 2<br /> B. 3<br /> C. 6<br /> D. 4<br /> Câu 25: Chọn mốc thế năng ở mặt đất , lấy g=10m/s2 .Thế năng của vật nặng 2 kg ở đáy 1 giếng sâu 10m<br /> so với mặt đất là:<br /> A. -100J<br /> B. -200J<br /> C. 100J<br /> D. 200J<br /> Câu 26: Chọn câu sai: Công của trọng lực<br /> A. luôn dương<br /> B. không phụ thuộc vào dạng quĩ đạo chuyển động<br /> C. bằng hiệu thế năng ở vị trí đầu và thế năng ở vị trí cuối của vật<br /> D. phụ thuộc vào vị trí đầu và vị trí cuối của vật<br /> Câu 27: Hai viên bi chuyển động ngược chiều nhau trên một đường thẳng , viên bi 1 có khối lượng 250g<br /> và có tốc độ 4m/s, viên bi hai có khối lượng 150g và có tốc độ 250cm/s. Khi chúng va chạm vào nhau và<br /> dính chặt nhau thành một vật. Hỏi vật ấy có tốc độ là bao nhiêu ngay sau va chạm ?<br /> A. 2m/s<br /> B. 1m/s<br /> C. 1,56m/s<br /> D. 0,56m/s<br /> Câu 28: Lực nào sau đây không phải là lực thế ?<br /> A. Lực đàn hồi<br /> B. Lực hấp dẫn<br /> <br /> C. Trọng lực<br /> <br /> D. Lực ma sát<br /> <br /> Câu 29: Một viên đạn khối lượng 15 g đang bay với tốc độ 625 m/s thì gặp một bức tường. Đạn xuyên qua<br /> 1<br /> tường trong thời gian<br /> ( s). Sau khi xuyên qua tường, vận tốc của đạn còn 375 m/s. Tính lực cản của<br /> 100<br /> tường tác dụng lên đạn.<br /> A. 375N<br /> B. 425N<br /> C. 400N<br /> D. 350N<br /> Câu 30: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thế năng trọng trường?<br /> A. Khi tính thế năng trọng trường ,có thể chọn một vị trí bất kỳ làm mốc thế năng.<br /> B. Độ giảm thế năng trọng trường phụ thuộc vào mốc mà ta chọn để tính thế năng<br /> C. Đơn vị của thế năng trọng trường là N.m<br /> D. Thế năng trọng trường của một vật là năng lượng mà vật có do tương tác giữa vật và Trái đất.<br /> ----------------- Hết -----------------<br /> <br /> Mã đề thi 300 - Trang số : 3<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0