intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

79
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN VẬT LÍ LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Họ và tên học sinh :....................................................... Số báo danh: ...................... Mã đề 591 Chữ ký Học sinh Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): (Học sinh trả lời bằng cách điền vào bảng sau.) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Các vệ tinh nhân tạo chuyển động tròn đều xung quanh Trái Đất vì: A. Lực ma sát đóng vai trò là lực hướng tâm. B. Lực đàn hồi đóng vai trò là lực hướng tâm. C. Lực điện đóng vai trò là lực hướng tâm. D. Lực hấp dẫn đóng vai trò là lực hướng tâm. Câu 2. Một khúc gỗ hình hộp chữ nhật có khối lượng m = 10 kg chuyển động thẳng đều trên mặt sàn nằm ngang. Biết hệ số ma sát trượt giữa khúc gỗ với sàn là 0,1. Lấy g = 10 m/s 2. Lực kéo theo phương song song với sàn có độ lớn là A. 9,8N B. 11N C. 10 N D. 100N Câu 3. Chọn câu trả lời đúng ? A. Vật chuyển động được là nhờ có lực tác dụng lên nó. B. Nếu không chịu lực nào tác dụng thì mọi vật phải đứng yên. C. Khi thấy vận tốc của vật thay đổi thì chắc chắn là đã có lực tác dụng lên vật. D. Khi không còn lực nào tác dụng lên vật nữa, thì vật đang chuyển động sẽ lập tức dừng lại. Câu 4. Chọn câu trả lời đúng ? A. Lực tác dụng vào vật càng lớn thì vật quay càng nhanh. B. Khi có lực tác dụng vào vật rắn thì vật rắn sẽ quay. C. Lực là đại lượng đặt trưng cho tác dụng làm quay của vật. D. Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực. Câu 5. Chọn câu trả lời đúng ? Công thức của định luật Vạn vật hấp dẫn là: m m mm r2 m1m 2 A. F  G 1 2 2 . B. F  G 1 2 2 . C. F  G . D. F  G . r r m1m 2 r Câu 6. Chọn đáp án đúng ? Trong giới hạn đàn hồi của lò xo, khi lò xo biến dạng hướng của lực đàn hồi ở đầu lò xo sẽ A. hướng theo trục và hướng vào trong. B. hướng theo trục và hướng ra ngoài. C. hướng vuông góc với trục lò xo. D. luôn ngược với hướng của ngoại lực gây biến dạng. 1/4 - Mã đề 591
  2. Câu 7. Chọn đáp án đúng ? A. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, ngược chiều và có cùng độ lớn. B. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, cùng chiều và có cùng độ lớn. C. Hai lực cân bằng là hai lực được đặt vào cùng một vật, cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. D. Hai lực cân bằng là hai lực cùng giá, ngược chiều và có cùng độ lớn. Câu 8. Chọn câu trả lời đúng ? Theo quy tắc hợp lực song song cùng chiều, điểm đặt của hợp lực được xác định dựa trên biểu thức sau: F d F d A. 1  1 (Chia ngoài). B. 1  2 (Chia trong). F2 d 2 F2 d1 F1 d 2 F1 d1 C.  (Chia ngoài). D.  (Chia trong). F2 d1 F2 d 2 Câu 9. Đoạn thẳng nào sau đây là cánh tay đòn của lực? A. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực. B. Khoảng cách từ vật đến giá của lực. C. Khoảng cách từ trục quay đến vật. D. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực. Câu 10. Chọn câu trả lời đúng ? Một vật bị ném ngang từ độ cao h so với mặt đất, với vận tốc ban đầu v0. Tầm ném xa của vật là 2h 2g h g A. L = v0 B. L = v0 C. L = v0 D. L = v0 g h 2g 2h Câu 11. Chọn câu trả lời đúng? Lực ma sát trượt có chiều luôn A. cùng chiều với vận tốc của vật. B. ngược chiều với vận tốc của vật. C. cùng chiều với gia tốc của vật. D. ngược chiều với gia tốc của vật. Câu 12. Cho hai lực F1 , F2 song song cùng chiều nhau, cách nhau một đoạn 20cm. Với F1 = 12N và F2 = 9N. Hợp lực của hai lực có độ lớn là A. F = 3 N B. F2 = 15 N C. F2 = 21 N D. F2 = 10 N II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1( 1,0 đ). Một vật có khối lượng 5 kg. Biết gia tốc trọng trường tại mặt đất có độ lớn g = 10 m/s2. Tính độ lớn của trọng lực khi vật nằm yên trên mặt đất. Câu 2(1,0 đ). Một lò xo có độ cứng k = 100 N/m, khối lượng lò xo không đáng kể, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn vào một vật có khối lượng m= 0,2 kg sao cho trục lò xo có phương thẳng đứng. Lấy g = 10 m/s2. Xác định độ biến dạng của lò xo khi vật nằm cân bằng. Câu 3( 1,0 đ). Thanh AB đồng chất tiết diện đều. Mắc vào đầu A vật có trọng lượng P1=10 N. C là một điểm trên thanh AB. Mắc vào điểm C một vật có trọng lượng P2 =20 N sao cho thanh AB cân bằng nằm ngang. Trục quay của thanh tại O và OC=10 cm. Bỏ qua khối lượng của thanh AB. Tìm đoạn OA? Câu 4( 3,0 đ). Một vật có khối lượng m= 2 kg được bắt đầu kéo chuyển động trên mặt phẳng ngang bởi một lực có độ lớn F= 20 N, F có phương song song với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật với sàn là  t = 0,5. Lấy g =10m/s2. a. Tính lực ma sát trượt và gia tốc của vật. ( 2 đ) b. Giả sử lực kéo F hợp với phương ngang một góc  = 300 hướng lên. Tính quãng đường vật đi được sau 5 giây. ( 1 đ) 2/4 - Mã đề 591
  3. BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 3/4 - Mã đề 591
  4. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… 4/4 - Mã đề 591
  5. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TỔ: VẬT LÍ - KTCN NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN: Vật lí – Khối lớp 10 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Mã đề 820 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D A B D D B B A C C C Mã đề 591 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C D B D C B A A B C Mã đề 799 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B B D D A C C B C A Mã đề 859 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C D B D A C D A A C II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu Lời giải Điểm Câu 1 Một vật có khối lượng 5kg. Biết gia tốc trọng trường tại mặt đất có ( 1,0 điểm) độ lớn g = 10 m/s2. Tính độ lớn của của trọng lực khi vật nằm yên trên mặt đất. - Viết được biểu thức: P = mg .................................................. 0,5 đ - Thế số ta có: P =5x10 = 50 N................................................ 0,5đ Câu 2 Một lò xo có độ cứng k = 100N/m, khối lượng lò xo không đáng ( 1,0 điểm) kể, một đầu treo vào điểm cố định, đầu còn lại gắn vào một vật có khối lượng m= 0,2 kg sao cho trục lò xo có phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Xác định độ biến dạng của lò xo khi vật nằm cân bằng. - Tại vị trí cân bằng: Fđh =P hoặc k. l = mg ................................. 0,5đ mg 0, 2x10 - Suy ra: l = = = 0,02 (m).......................................... 0,5đ k 100 Câu 3 Thanh AB đồng chất tiết diện đều. Mắc vào đầu A vật có trọng (1,0 điểm) lượng P1=10N. C là một điểm trên thanh AB. Mắc vào điểm C một vật có trọng lượng P2 =20N sao cho thanh AB cân bằng nằm ngang. Trục quay của thanh tại O và OC=10cm. Bỏ qua khối lượng của 1/2
  6. thanh AB. Tìm đoạn OA? - Viết được biểu thức: P1.OA =P2.OC ............................................. 0,5 đ P .OC 20x10 - Suy ra: OA = 2 = = 20 cm = 0,2 m.......................... 0,5 đ P1 10 Câu 4 Một vật có khối lượng m=2 kg được bắt đầu kéo chuyển động (3,0 điểm) trên mặt phẳng ngang bởi một lực có độ lớn F= 20 N, F có phương sóng song với mặt phẳng ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật với sàn là  t = 0,5. Lấy g =10m/s2. a. Tính lực ma sát trượt và gia tốc của vật. b. Giả sử lực kéo F hợp với phương ngang một góc  = 300 hướng lên. Tính quãng đường vật đi được sau 5 giây. a. Tính lực ma sát và gia tốc của vật. - Tính lực ma sát:   + Theo phương vuông góc: P  N  0 .................................... 0,25 đ  N=P=mg=2.10= 20 (N). ....................................................... 0,25 đ + Lực ma sát trượt: Fmst   t .N ................................................ 0,25 đ  Fmst= 0,5. 20= 10 (N).............................................................. 0,25 đ - Tính gia tốc của vật + Theo ngang: F  Fmst  ma .................................................... 0,25 đ  F –Fms=ma ............................................................................ 0,25 đ F  Fmst 20  10 a    5 (m/s2)......................................... 0,5 đ m 2 b. Khi  = 300. Tính quãng đường vật đi được sau 5 giây. y N F Fy m  Fx x Fms - Các lực tác dụng vào vật như hình vẽ. - Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. P - Áp dụng dịnh luật II Niu-tơn ta có: F  P  N  F mst  ma (*)….... 0,25 đ - Chiếu (*) lên oy: N- P+ Fy =0  N= P-F.sin300 - Ta có độ lớn lực ma sát: Fmst =  t .N=0,5(20-10)= 5(N)................ 0,25 đ Fx  Fmst Fcos30  Fmst 0 - Chiếu (*) lên ox: Fx-Fmst = ma  a=  m m Fcos300  Fmst 10 3  5 Vậy a    6,16  6, 2 (m/s2)..................... 0,25 đ m 2 1 2 - Quãng đường vật đi được: s= at = 0,5.6,2.25  77,5(m)....... 0,25 đ 2 Lưu ý: Học sinh giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 2/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2