intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

Chia sẻ: Gusulanshi Gusulanshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

46
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho giáo viên và học sinh trong quá trình giảng dạy và học tập môn Vật lí lớp 11. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Ngô Gia Tự

  1. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ: VẬT LÍ - KTCN MÔN: Vật lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút Mã đề 394 Chữ ký Học sinh Chữ ký Giám thị Chữ ký Giám khảo ĐIỂM Họ và tên :......................................................................................... SBD : ..........................Lớp: …… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm): (Học sinh điền đáp án vào bảng dưới đây) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án Câu 1. Đối với dòng điện không đổi thì cường độ được xác định bởi biểu thức nào sau đây? q q2 q A. I  2 B. I  C. I  qt D. I  t t t Câu 2. Công suất của nguồn điện được xác định bởi công thức nào sau đây? A. Png   It B. Png  UIt C. Png  UI D. Png   I Câu 3. Chọn câu đúng nhất. Điện trường tồn tại ở đâu? A. Xung quanh mọi vật. B. Xung quanh vật không nhiễm điện. C. Chỉ xung quanh điện tích dương. D. Xung quanh điện tích. Câu 4. Hai nguồn điện mắc nối tiếp. Nguồn thứ nhất có 1  6V ; r1  1 , nguồn thứ hai có 2  3V ; r2  2 . Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn là A. b  3V ; rb  1 B. b  3V ; rb  3 C. b  9V ; rb  3 D. b  9V ; rb  1 Câu 5. Một dây bạch kim ở 20 C có điện trở suất 0  10, 6.10 m . Biết hệ số nhiệt điện trở của bạch kim 0 8 là   3,9.103 ( K 1 ) . Điện trở suất  của dây dẫn này ở 5000C gần với đáp án nào sau đây nhất? A.   31,02.108 m B.   19,84.108 m C.   9, 42.108 m D.   20,67.108 m Câu 6. Hạt tải điện trong chất bán dẫn tinh khiết là A. ion dương. B. electron và lỗ trống. C. ion âm. D. electron. Câu 7. Biểu thức định luật Jun – Len xơ là A. Q  I 2 R 2 t B. Q  IR 2 t C. Q  I 2 Rt D. Q  I Rt 2 Câu 8. Biểu thức độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không là: q1 q2 q1  q2 q1  q2 q1q2 A. F  K B. F  K 2 C. F  K D. F  K r r r r2 Câu 9. Một điện tích điểm q = -10 C đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có -6 độ lớn A. 9.10-9 V/m B. 9.10 9 V/m C. 9.103 V/m D. 9.1015 V/m 1/4 - Mã đề 394
  2. Câu 10. Chọn câu đúng A. Kim loại là chất dẫn điện rất kém. B. Chuyển động nhiệt của ion dương là nguyên nhân chủ yếu gây ra điện trở của kim loại. C. Hạt tải điện trong kim loại là electron và ion dương. D. Điện trở suất của kim loại giảm khi nhiệt độ tăng. Câu 11. Dòng điện không đổi có A. chiều không đổi, cường độ giảm đều. B. chiều và cường độ thay đổi. C. chiều và cường độ không đổi. D. chiều không đổi, cường độ tăng đều. Câu 12. Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số nhiệt điện αT = 65μV/K được đặt trong không khí ở 200C, còn đầu kia được đặt trong lò có nhiệt độ 2320. Suất điện động nhiệt điện bằng A. 13,78mV B. 13,58mV C. 13mV D. 13,98mV II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1 (1,5 điểm): Cho dòng điện có cường độ 5A chạy qua một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat (AgNO3) với cực dương làm bằng bạc. Cho biết khối lượng mol nguyên tử và hóa trị của bạc là A = 108 (g/mol), n = 1. Hằng số Faraday F = 96500 (C/mol). Tính khối lượng bạc bám vào cực âm sau 965 giây điện phân. Câu 2 (1,5 điểm): Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một Tivi thường dùng có cường độ I = 6.10-5A. a. Tính điện lượng q chạy qua bóng đèn hình của Tivi trong thời gian t = 10s. b. Tính số electron tới đập vào màn hình của Tivi trong thời gian 10 giây. Câu 3 (2 điểm): Dùng một Acquy có   7,5V ; r  1 để thắp sáng bóng đèn dây tóc có điện trở R  4 . Hãy: a. Dùng định luật Ôm đối với toàn mạch tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn. b. Tính nhiệt tỏa ra trên bóng đèn trong thời gian 30 giây. Câu 4 (1 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ: 1  16V , r1  2, 2  5V , r2  1 . R1 = 1  , R3 = 7  , Đ(6V-12W). RA = RK = 0. Đóng khóa K thấy Ampe kế chỉ 0. Tính R2 BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... 2/4 - Mã đề 394
  3. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... 3/4 - Mã đề 394
  4. ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... 4/4 - Mã đề 394
  5. TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2020 - 2021 TỔ: VẬT LÍ - KTCN MÔN: Vật lí – Khối lớp 11 Thời gian làm bài : 45 phút I. Đáp án phần trắc nghiệm: Tổng câu trắc nghiệm: 12. 956 524 394 458 1 C D D C 2 D D D C 3 A A D B 4 D B C A 5 C A A B 6 B D B A 7 B B C B 8 A D D D 9 A C C B 10 A D B C 11 D D C D 12 B C A C I. Đáp án phần tự luận: Bài 1(1,5đ). Cho dòng điện có cường độ 5A Bài 1. chạy qua một bình điện phân đựng dung dịch bạc nitrat (AgNO3) với cực dương làm bằng + Viết đúng công thức Faraday………..0,75đ bạc. Cho biết khối lượng mol nguyên tử và + Thay số bấm máy đúng: m = 5,4g……0,75đ hóa trị của bạc là A = 108 (g/mol), n = 1. Hằng số Faraday F = 96500 (C/mol). Tính khối lượng bạc bám vào cực âm sau 965 giây điện phân. Bài 2(1,5đ). Dòng điện chạy qua bóng đèn Bài 2. hình của một ti vi thường dùng có cường độ I a. q = It = 6.10-4 (C)……………………1,0đ = 6.10-5A.  n = q/e = 3,75.1015 (hạt)…0,5đ a. Tính điện lượng q chạy qua bóng đèn hình b. q = n.e của ti vi trong thời gian t = 10s. b. Tính số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây. 1
  6. Bài 3(2đ). Dùng một Acquy có Bài 3.  = 7,5V ; r = 1 để thắp sáng bóng đèn dây a. tóc có điện trở R = 4 . Hãy: + Viết đúng biểu thức định luật Ôm……0,5đ a. Dùng định luật Ôm đối với toàn mạch tính cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn. + Thay số tính đúng I = 1,5A…………..0,5đ b. Tính nhiệt tỏa ra trên bóng đèn trong thời b. gian 30 giây. + Viết đúng công thức Q = I 2 Rt ………0,5đ + Thay số tính đúng Q = 270J…………0,5đ Bài 4(1đ). Cho mạch điện như hình vẽ: Bài 4. 1 = 16V , r1 = 2, 2 = 5V , r2 = 1 . R1 = 1  , + Điên trở bóng đèn R3 = 7  , Đ(6V-12W). RA = RK = 0. Đóng khóa K thấy Ampe kế chỉ 0. Tính R2 Rđ = 62/12 = 3  + Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch ME2N: UMN = E2 – IA r2 = 5 – 0.1 = 5V + Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch AE1B: UAB = E1 – (I1 + I3).r1  UAB = 16 – (I1 +I3).2 (1) + Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch AR3ĐB: UAB = I3.(R3 + Rđ)  UAB = I3.10 (2) + Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch chỉ chứa điện trở viết được: UMN = UMA + UAN  5 = -I1.1 + I3.7 (3)…………………0,5đ + Giải hệ (1),(2),(3) tìm được I1 = 2A, I3 = 1A, UAB = 10V. ………………....0,25đ + Áp dụng định luật Ôm cho đoạn mạch AR1R2B: UAB = I1.(R1 + R2)  10 = 2.(1+R2)  R2 = 4  …………0,25đ 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0