intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

23
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Sau đây là Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An được TaiLieu.VN sưu tầm và gửi đến các em học sinh nhằm giúp các em có thêm tư liệu ôn thi và rèn luyện kỹ năng giải đề thi để chuẩn bị bước vào kì thi học kì sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÍ 6 Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng 1. Đo độ 1. Nêu được một số dụng cụ 3. Xác định được độ dài dài. Đo đo độ dài với GHĐ và ĐCNN trong một số tình huống thể của chúng. thông thường. tích 2. Nêu được một số dụng cụ 4. Xác định được thể tích đo thể tích với GHĐ và của vật rắn không thấm ĐCNN của chúng. nước bằng bình chia độ, bình tràn. Số câu C1.1; C2.4 C3.2; C4.3 4 Số điểm 0,8 đ 0,8 đ 1,6 đ 2. Khối 5. Nêu được khối lượng của 9. Nêu được ví dụ về vật 13. Vận dụng được công lượng và một vật cho biết lượng chất đứng yên dưới tác dụng của thức P = 10m. lực tạo nên vật. hai lực cân bằng và chỉ ra 14. Vận dụng được công a) Khối 6. Nêu được trọng lực là lực được phương, chiều, độ thức tính khối lượng riêng lượng hút của Trái Đất tác dụng lên mạnh yếu của hai lực đó. và trọng lượng riêng để b) Khái vật và độ lớn của nó được gọi 10. Nêu được ví dụ về tác giải một số bài tập đơn niệm lực là trọng lượng. dụng của lực làm vật biến giản. c) Lực dạng hoặc biến đổi chuyển 7. Nhận biết được lực đàn hồi đàn hồi động (nhanh dần, chậm dần, là lực của vật bị biến dạng tác d) Trọng đổi hướng). dụng lên vật làm nó biến lực 11. Viết được công thức dạng. e) Trọng tính trọng lượng P = 10m, 8. Nêu được đơn vị đo lực, lượng nêu được ý nghĩa và đơn vị dụng cụ đo lực. riêng. đo P, m. Khối 12. Phát biểu được định lượng nghĩa khối lượng riêng (D) riêng và viết được công thức tính khối lượng riêng. Nêu được đơn vị đo khối lượng riêng. Số câu C5.19; C5.24; C7.5; C7.6; C10.7; C9.23; C11.18; C13.11; C14.12 16 C8.9; C6.15; C8.22 C12.21; C12.25 Số điểm 2,8 đ 2,0 đ 0.8 đ 6,4 đ 3. Máy cơ 15. Nêu được các máy cơ đơn 16. Nêu được tác dụng của 19. Sử dụng ròng rọc phù đơn giản: giản có trong vật dụng và thiết mặt phẳng nghiêng là giảm hợp trong những trường mặt bị thông thường. lực kéo hoặc đẩy vật và đổi hợp thực tế cụ thể và chỉ phẳng hướng của lực. Nêu được rõ lợi ích của nó. nghiêng, tác dụng này trong các ví dụ đòn bẩy, thực tế. ròng rọc. 17. Nêu được tác dụng của đòn bẩy. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. 18. Nêu được tác dụng của ròng rọc cố định và ròng rọc động. Nêu được tác dụng này trong các ví dụ thực tế. Số câu C15.8; C15.20; C15.10 C16.14; C17.16; C18.17 C19.13 5 Số điểm 1,2 đ 1,2 đ 0,4 đ 2 đ TS câu 12 8 5 25 TS điểm 4,8 đ 3,2 đ 2,0 đ 10,0 đ
  2. PHÒNG GDĐT EA H’LEO ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Năm học: 2020-2021 Họ và tên:............................................... Môn: Vật lí 6 Lớp: ...............SBD........................ (Thời gian làm bài trắc nghiệm 45 phút) MÃ ĐỀ: 001 Điểm: Nhận xét của thầy, cô giáo: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng, mỗi đáp án đúng được 0,4 điểm. Câu 1: Giới hạn đo của thước là gì? A. Là độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp. B. Là độ dài lớn nhất ghi trên thước. C. Là độ dài giữa hai vạch bất kì trên thước. D. Là độ dài nhỏ nhất ghi trên thước. Câu 2: Một học sinh dùng thước có độ chia nhỏ nhất là 1cm để đo chiều dài của vật. Trong các cách ghi kết quả sau cách ghi kết quả nào đúng? A. 50,0 cm B. 50 cm. C. 500 mm. D. 500,0 mm. Câu 3: Dùng bình tràn và bình chia độ để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật được xác định bằng: A. thể tích của bình chứa. B. thể tích của bình tràn. C. thể tích nước còn lại trong bình. D. thể tích nước bị tràn qua bình chứa. Câu 4: Chọn câu đúng nhất: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo thể thích chất lỏng? A. Bình chia độ, bình tràn. B. Bình chia độ, bình chứa. C. Bình chia độ, bình chứa, bình tràn. D. Bình chia độ, ca đong. Câu 5: Biến dạng của vật nào sau đây là biến dạng đàn hồi? A. Cục đất sét. B. Sợi dây đồng. C. Sợi dây cao su. D. Quả ổi chín. Câu 6: Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện khi nào? A. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn ra. B. Chỉ xuất hiện khi lò xo bị nén ngắn lại. C. Xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn hoặc nén lại. D. Xuất hiện cả khi lò xo không bị kéo dãn hay bị nén. Câu 7: Có hiện tượng gì xảy ra với quả bóng khi bị rơi xuống đất và nảy lên? A. Quả bóng bị biến dạng. B. Quả bóng bị biến đổi chuyển động. C. Quả bóng vừa bị biến dạng vừa bị biến đổi chuyển động. D. Không có hiện tượng gì xảy ra với quả bóng. Câu 8: Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản? A. Cái búa nhổ đinh B. Cái bấm móng tay
  3. C. Cái thước dây D. Cái kìm Câu 9: Đơn vị đo lực là gì? A. N B. N.m C. N.m2 D. N.m3 Câu 10: Dụng cụ nào sau đây là ứng dụng của mặt phẳng nghiêng? A. Cái kéo. B. Cầu thang gác. C. Mái nhà. D. Cái kìm. Câu 11: Một vật có khối lượng bằng 3,8 kg thì có trọng lượng bằng bao nhiêu? A. 3,8 N B. 38N. C. 380 N. D. 3800N. Câu 12: Một quả cầu bằng sắt có thể tích 200 cm thì có khối lượng là bao nhiêu? Biết khối 3 lượng riêng của sắt là 7800kg/m3. A. 1,56 kg. B. 15,6 kg. C. 9,8 kg. D. 7,6 kg. Câu 13: Ròng rọc cố định được sử dụng trong công việc nào dưới đây? A. Dịch chuyển một tảng đá sang bên cạnh. B. Đưa xe máy lên bậc dốc từ dưới sân lên thềm nhà. C. Đứng trên cao dùng lực kéo để đưa vật liệu xây dựng từ dưới lên. D. Đứng dưới đất dùng lực kéo xuống để đưa vật liệu xây dựng lên cao. Câu 14: Để làm giảm lực kéo vật nặng lên sàn xe ô tô tải bằng mặt phẳng nghiêng ta có thể làm cách nào? A. Tăng độ dài của mặt phẳng nghiêng. B. Giảm độ dài của mặt phẳng nghiêng. C. Tăng độ cao của mặt phẳng nghiêng. D. Giảm độ cao của mặt phẳng nghiêng. Câu 15: Trong các lực sau đây, lực nào không phải là trọng lực? A. Lực vật nặng tác dụng vào dây treo. B. Lực tác dụng vào vật đang rơi. C. Lực tác dụng lên quả bóng làm quả bóng hạ thấp dần. D. Lực của mặt bàn tác dụng vào vật đặt trên bàn. Câu 16: Dùng đòn bẩy như hình bên (Hình 1). Phải đặt điểm tựa ở vị trí nào để bẩy vật lên dễ dàng nhất? Z A. Ở X. B. Ở Y. Y C. Ở Z. D. Ở giữa Y và Z. X Hình 1 Câu 17: Dùng ròng rọc động có tác dụng gì? A. Làm thay đổi hướng của lực kéo. B. Làm thay đổi độ lớn của lực kéo. C. Làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo. D. Làm thay đổi độ dài quãng đường kéo vật lên. Câu 18: Biểu thức nào biểu thị mối liên hệ giữa trọng lượng và khối lượng của một vật? A. P=10.m B. P =d.V C. d =10.D D. m= D.V Câu 19: Khối lượng của một vật chỉ: A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật. C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật. Câu 20: Chọn câu đúng trong các câu sau đây: A. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được nhanh hơn. B. Dùng máy cơ đơn giản giúp ta thực hiện công việc được dễ dàng và nhẹ nhàng hơn. C. Dùng máy cơ đơn giản chỉ giúp ta đưa hàng hóa và vật liệu lên cao nhẹ nhàng hơn.
  4. D. Dùng máy cơ đơn giản chẳng giúp ta được gì mà còn làm ta thực hiện công việc phức tạp hơn, qua nhiều giai đoạn hơn. Gió thổi căng phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm một lực nào trong số các lực sau? A. Lực căng. B. Lực hút. C. Lực kéo. D. Lực đẩy. Câu 21: Công thức tính khối lượng riêng của vật là: m V A. D  B. D  m.V C. D  D. m  D.V V m Câu 22: Dụng cụ nào sau đây dùng để đo lực? A. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây. Câu 23: Cặp lực nào sau đây không phải là hai lực cân bằng? A. Lực của hai em bé kéo hai đầu sợi dây khi sợi dây đứng yên. B. Lực nâng của mặt bàn lên quyển sách và lực hút của Trái Đất tác dụng vào quyển sách. C. Lực của lò xo tác dụng vào vật và lực của vật tác dụng vào lò xo. D. Lực của nước và lực của Trái Đất tác dụng vào thuyền để thuyền đứng yên trên mặt nước. Câu 24: Đơn vị đo khối lượng hợp pháp ở nước ta là gì? A. Gam (g). B. Ki-lô-gam (kg). C. Tạ. D. Tấn. Câu 25: Đơn vị đo trọng lượng riêng là: A. N.m B. N/m C. N/m2 D. N/m3 -------------------------HẾT-------------------------
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: Trả lời đúng mỗi câu được 0,4 điểm. Câu 1 B Câu 6 C Câu 11 B Câu 16 A Câu 21 A Câu 2 B Câu 7 C Câu 12 A Câu 17 B Câu 22 C Câu 3 D Câu 8 C Câu 13 D Câu 18 A Câu 23 C Câu 4 D Câu 9 A Câu 14 A Câu 19 A Câu 24 B Câu 5 C Câu 10 B Câu 15 C Câu 20 B Câu 25 D Duyệt của chuyên môn Tổ trưởng Người ra đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2