Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lạc An
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lạc An sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Lạc An
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: VẬT LÍ 6 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: Nhận biết GHĐ Đo độ dài. Đo của thước.Thể tích thể tích của vật rắn và đơn vi thể tích (1,2) Số câu 2 2 Số điểm 0,5 0,5 Chủ đề 2 : Nhận biết được Giải thích hiện Giải thích về Khối lượng . khối lượng của 1 tượng về trọng công dụng của Lực- hai lực vật. Hai lực cân lực của vật trong mặt phẳng cân bằng. bằng, lực đàn hồi, đời sống (11) nghiêng (14) Trọng lực tác dụng lực, dụng cụ dùng để đo lực (3,4,5,7,8) Số câu 5 1 1 7 Số điểm 1,25 2 1 4,25 Chủ đề 3 : -Nhận biết được -Nêu được các Vận dung được Khối lượng công thức tính và máy cơ đơn giản công thức tính riềng. Trọng đơn vị khối lượng có trong vật dụng khối lượng riêng lượng riêng. riêng (6) và tác dụng của và trọng lượng Máy cơ đơn -Xác định được máy cơ đơn giản riêng để giải bài giản trọng lượng riêng (10,13) tập(12) của một chất. (9) Số câu 2 1 1 1 4 0,5 0,75 1 3 5,25 Số điểm Tổng số câu 9 3 1 1 14 T.số điểm 2,25 3,75 1 3 10 Tỉ lệ % 22,5% 37,,5% 10% 30% 100%
- TRƯỜNG THCS LẠC AN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 HỌ VÀ TÊN: ................................... MÔN: VẬT LÍ 6 LỚP: 6 ................ Thời gian làm bài: 46 phút I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án mà em cho là đúng. Câu 1 . (0,25điểm ) Trong số các thước sau đây thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài và chiều rộng lớp học của em? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. B. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm. C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. D. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. Câu 2(0,25điểm ) Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 72cm3 nước để đo thể tích của một viên đá. Khi thả viên đá vào bình mức nước trong bình dâng lên tới 97cm3. Thể tích của viên đá là: A. 72 cm3 B. 97cm3 C. 169 cm3 D. 25cm3 Câu 3. (0,25điểm ) Khối lượng của một vật chỉ: A. lượng chất tạo thành vật. B. độ lớn của vật. C. thể tích của vật. D. chất liệu tạo nên vật. Câu 4. (0,25điểm ) Hai lực cân bằng có đặc điểm nào dưới đây? A. Cùng phương, cùng chiều, cường độ như nhau B. Cùng phương, ngược chiều, cường độ như nhau C. Cùng phương, ngược chiều, cường độ khác nhau. D. Khác phương, khác chiều, cường độ như nhau. Câu 5. (0,25điểm) Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Trọng lực của một quả nặng. B. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe. C. Lực hút của nam châm lên miếng sắt. D. Lực kết dính của tờ giấy dán trên bảng. Câu 6. (0,25điểm ) Đơn vị đo khối lượng riêng là: A. N/m3 B. Kg/m2 C. Kg D. Kg/m3 Câu 7. (0,25điểm ) Dụng cụ dùng để đo lực là: A. Cân. B. Bình chia độ. C. Lực kế. D. Thước dây.
- Câu 8 (0,25điểm ). Công thức tính khối lượng riêng là: m V P V A. D = B. D = C. D = D. D = V m V P Câu 9 (0,25điểm ). Một vật đặc có trọng lượng 8000N và thể tích 2m3. Trọng lượng riêng của chất làm vật này là bao nhiêu? A. 4 N/m3 B. 40 N/m3 C. 4000 N/m3 D. 400 N/m3 Câu 10. Chọn từ thích hợp trong dấu ngoặc để điền vào chỗ trống trong các câu sau: a) Máy cơ đơn giản là những dụng cụ giúp con người thực hiện công việc (1)......... ............hơn.( nhanh / dễ dàng) b) Khi kéo vật lên theo phương thẳng đứng thì phải dùng (2)......................có cường độ ít nhất bằng (3)..................................của vật. ( lực/ trọng lượng) c) Mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc là những (4).............................................. (pa lăng/ Máy cơ đơn giản ) PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7điểm). Câu 11. (2 điểm) a) Trọng lực là gì? Trọng lực có phương và chiều như thế nào? Trọng lượng của quả cân 1kg là ……..N Trọng lượng của quả cân ……...g là 5 N b) Một vật nặng được treo trên một sợi dây đứng yên. Giải thích vì sao vật đứng yên? Câu 12. ( 3 điểm): Một vật có khối lượng 1,8 tạ và thể tích 1,2 m3. a) Tính trọng lượng của vật? b) Tính trọng lượng riêng của vật? c) Tính khối lượng riêng của vật? Câu 13 (1 điểm ) : Trong các công việc sau đây, nên dùng loại máy cơ đơn giản nào: a) Thợ nề kéo một sô vữa lên cao để xây nhà. b) Đưa một cái lốp xe nặng từ mặt đất lên sàn xe otô. c) Nhổ cái đinh bằng búa tay. d) Kéo lá cờ lên đỉnh của trụ cờ. Câu 14 (1 điểm). Tại sao ta lại sử dụng một tấm ván đặt nghiêng để đưa các thùng phuy nặng lên sàn xe ô tô?
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp án D D A B B D C A C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 10: /ý a) b) c) Đáp án (1) dễ dàng (2) lực (4) máy cơ đơn giản (3) trọng lượng Điểm (0,25 điểm) (0,25 điểm) (0,25 điểm) I. II. TỰ LUẬN ( 7 điểm) Câu Đáp án Điểm Câu 11 a) + Trọng lực là lực hút của trái đất 0,25 2 điểm + Trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía trái đất 0,25 + Trọng lượng của quả cân 1kg là 10 N 0,25 + Trọng lượng của quả cân 500 g là 5 N 0,25 b) + Một vật nặng được treo trên một sợi dây đứng yên. Khi đó vật chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lực và lực 0,5 kéo của sợi dây. + Trọng lực có phương thẳng đứng, chiều hướng về phía 0,5 trái đất và lực kéo dây có phương thẳng đứng, chiều từ dưới mặt đất hướng lên trên Câu 12 Tóm tắt: 3 điểm m = 1,8 tạ = 180kg 0,5 V = 1,2 m3 P =?; d = ? ; D = ? a) Trọng lượng của vật là: P = 10.m = 10.180 = 1800 (N) 0,5 b) Trọng lượng riêng của vật là: d P 1800 1500( N / m3 ) 1 V 1,2 c) Khối lượng riêng của vật là: d 10.D D d 1500 150(kg / m 3 ) 1 10 10 Câu 13 a) Dùng ròng rọc cố định 0,25
- 1 điểm b) Dùng mặt phẳng nghiêng 0,25 c) Dùng đòn bẩy d) Dùng ròng rọc cố định. 0,25 0,25 Câu 14 Vì tấm ván đặt nghiêng chính là một mặt phẳng nghiêng sẽ 1 1 điểm giúp ta kéo vật lên với lực nhỏ hơn trọng lượng của vật.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 637 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 314 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 318 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 224 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 157 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn