intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân

Chia sẻ: Yunmengjiangshi Yunmengjiangshi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

31
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các em có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi học kì sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các em Đề thi học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các em đạt kết quả cao trong kì thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phú Xuân

  1. PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : Vật lý 9 Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC I/ Trắc nghiệm:( 5điểm) Câu 1. Định luật Jun-Len xơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Cơ năng B. Hóa năng C. Năng lượng ánh sáng D. Nhiệt năng Câu 2. Biểu thức nào dưới đây là của định luật Ôm: U U A. I = U.R B. R  C. I  D. U = I.R I R Câu 3. Trong mạch gồm các điện trở R1= 6  ; R2 = 12  mắc nối tiếp. Điện trở tương đương của đoạn mạch là: A. 4  B. 6  C. 9  D. 18  Câu 4.Vật nào sau đây ứng dụng hoạt động từ của dòng điện? A. Động cơ điện B. Bóng đèn dây tóc C.Bàn là D. Nồi cơm điện Câu 5. Chọn câu sai: Các đặc điểm của từ phổ của nam châm là: A. Càng gần nam châm các đường sức từ càng gần nhau hơn. B. Các đường sức từ là các đường cong khép kín. C. Mỗi một điểm có nhiều đường sức từ đi qua. D. Chỗ nào đường sức từ dày thì từ trường mạnh, chỗ nào đường sức từ thưa thì từ trường yếu. Câu 6. Nam châm điện được sử dụng trong các dụng cụ nào dưới đây? A. Máy tính bỏ túi B.Chuông điện C. Bóng đèn điện D. Đồng hồ đeo tay Câu 7: Một bếp điện được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Nếu sử dụng bếp ở hiệu điện thế 110V và sử dụng trong cùng một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra của bếp sẽ A. giảm đi 2 lần. B. giảm đi 4 lần. C. tăng lên 2 lần. D. tăng lên 4 lần. Câu 8: Một dây nhôm có điện trở 2,8, tiết diện 1mm , điện trở suất  = 2,8.10-8m, thì chiều dài của dây 2 là A. 10m. B. 0.1m. C. 100m. D. 1000m. Câu 9: Khi hiệu điện thế đặt vào hai đầu một bóng đèn càng lớn thì cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn sẽ A. không thay đổi. B. càng lớn. C. càng nhỏ. D. lúc đầu tăng, sau đó lại giảm. Câu 10: Trong loa điện, ống dây của loa chuyển động khi A. dòng điện không đổi chạy qua ống dây. B. Màng loa chuyển động C. nam châm chuyển động. D. Dòng điện thay đổi chạy qua ống dây. II/ Tự luận ( 7điểm) Câu 1(2,5 điểm) Cho mạch điện như hình vẽ: Khi đóng khóa K kim nam châm bị hút vào ống dây. a, Hãy vẽ các đường sức từ bên trong ống dây và chiều các đường sức từ. b, Xác định từ cực của ống dây và kim nam châm . c, Nêu các cách để làm tăng từ trường của ống dây. K Vẽ lại hình vào bài làm + _ Câu 2 (2,5 điểm)
  2. Cho mạch điện như hình vẽ Bóng đèn ghi 12V - 6W; R2 = R3 = 20  , UAB = 15V R2 a) Cho biết ý nghĩa của các số ghi trên đèn R1 và tính điện trở của bóng đèn. R3 b) Tính điện trở tương đương của đoạn mạch R3 và số chỉ của ampe kế. A A B .................................................................
  3. PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : Vật lý 9 Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) Câu Hướng dẫn chấm Điểm I. Trắc nghiệm: 1...10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 5 D C D A C B A C B D II. Tự luận: a, Vẽ đúng chiều của dòng điện trong mạch điện từ cực (+) qua các vật dẫn đến cực (-) nguồn điện 1 - Xác định đúng chiều của đường sức từ 1 b, Xác định đúng từ cực của ống dây 1 - Xác định đúng từ cực của kim nam châm c, Tăng cường độ dòng điện chạy qua ống dây 0,5 - Tăng số vòng dây a, 12V-6W là Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn. Đèn hoạt động bình thường khi dùng đúng hiệu điện thế định mức và khi đó công suất tiêu thụ của bóng đúng bằng công suất định mức. 0,5 b, Điện trở R1 của bóng đèn là: U2 U2 2 Từ công thức: P = => R1 = = 122: 6 = 24  R P 0,5 Điện trở tương đương của đoạn mạch là: R2 .R3 20.20 Vì R1 nt ( R2//R3) nên Rt đ= R1+ = 24 + =34  0,75 R2  R3 20  20 U Số chỉ của ampe kế là: I = = 15: 34 = 0,44A 0,75 R Tổ trưởng duyệt Phú xuân, ngày 02 tháng 12 năm 2019 Giao viên ra đề
  4. PHÒNG GD&ĐT KRONG NĂNG MA TRÂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THCS PHÚ XUÂN Môn : Vật lý 9 Thời gian làm bài : 45 phút(không kể thời gian giao đề) Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Tên TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề Phần điện -Nắm được mối -Hiểu đoạn -Vận dụng CT -Vận dụng công Định luật ôm l/hệ giữa I và U mạch nối tiêp. tính R thức để tính P CT tính điện -Biết được CT Hiểu hệ thức -Vận dụng CT trở. tính R đluật Jun- tính điện năng Công suất Lenxơ sử dụng điện,điện năng. Định luật Jun- Lenxo Số câu 1 2 3 1 7 Số điểm 0,5 1 1.5 2,5 5,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 25% 55% -Biết t/c đường -Hiểu cấu tạo, -Vận dụng quy sức từ của ống hoạt động của tắc nắm tay Phần từ dây, NC vĩnh NC điện phải XĐ chiều Nam châm cửu, từ trường -Hiểu quy tắc đường sức từ Từ trường nắm tay phải XĐ chiều dòng điện Số câu 2 2 1 5 Số điểm 1 1,0 2,5 4,5 Tỉ lệ % 10% 10% 25% 45% Tổng số câu 3 4 4 1 12 Tổng số điểm 1,5 2,0 4,0 2,5 10 Tỉ lệ % 15% 20% 40% 25% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2