intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên

Chia sẻ: Yunmengshuangjie Yunmengshuangjie | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

100
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu Đề thi học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Hàn Thuyên

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 BẮC NINH NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Vật lí – Lớp 10 (Đề kiểm tra có 03 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau: Câu 1. Một lò xo có độ cứng k, biến dạng một đoạn  (trong giới hạn đàn hồi). Độ lớn lực đàn hồi của lò xo được xác định bởi l k 1 A. Fđh = . B. Fđh = . C. Fđh = k l . D. Fđh = . k l k l Câu 2. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một vật có khối lượng m trượt trên mặt sàn nằm ngang. Biết áp lực của vật lên mặt sàn là N và hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là t . Công thức của lực ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là A. Fmst = t N . B. Fmst = mg . C. Fmst = t m. D. Fmst = t g. Câu 3. Lực và phản lực không có đặc điểm nào sau đây? A. Cùng giá. B. Ngược chiều. C. Cùng độ lớn. D. Cùng đặt vào một vật. Câu 4. Một vật có khối lượng m chịu tác dụng của lực F. Gia tốc của vật được xác định bởi F m 1 A. a = . B. a = . C. a = Fm. D. a = . m F Fm Câu 5. Trong khoảng thời gian t, một ô tô chuyển động được quãng đường s. Tốc độ trung bình của ô tô được xác định bởi s t 1 A. vtb = st . B. vtb = . C. vtb = . D. vtb = . t s st Câu 6. Chuyển động thẳng nhanh dần đều là chuyển động có tốc độ tức thời A. tăng đều theo thời gian. B. giảm đều theo thời gian. C. không đổi theo thời gian. D. biến thiên theo hàm bậc hai của thời gian. Câu 7. Hệ thức liên hệ giữa chu kì T và tốc độ góc ω trong chuyển động tròn đều là 2  A. T = 2. B.  = 2 T . C. T = . D. T = .   Câu 8. Trong hệ SI, tốc độ góc trong chuyển động tròn đều có đơn vị là A. s (giây). B. rad/s. C. m/s. D. Hz. Câu 9. Khi nói về một vật chuyển động tròn đều, phát biểu nào sau đây sai? A. Quỹ đạo của vật là đường tròn. B. Tốc độ góc của vật luôn không đổi. C. Vectơ vận tốc của vật hướng vào tâm quỹ đạo. D. Tốc độ dài của vật luôn không đổi. Câu 10. Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính R với tốc độ dài v. Tốc độ góc của vật được xác định bởi v2 v v v2 A.  = . B.  = . C.  = 2 . D.  = 2 . R R R R Câu 11. Lực hấp dẫn giữa hai chất điểm có độ lớn A. tỉ lệ nghịch với tích khối lượng của hai chất điểm. B. tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa hai chất điểm. C. tỉ lệ thuận với tích khối lượng của hai chất điểm. D. tỉ nghịch với khoảng cách giữa hai chất điểm. Trang 1/3
  2. Câu 12. Từ độ cao h, một vật được ném với vận tốc ban đầu có phương ngang. Bỏ qua lực cản của không khí. Quỹ đạo của vật có dạng là A. một đường thẳng nằm ngang. B. một phần của parabol. C. một cung tròn. D. một đường thẳng đứng. Câu 13. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một vật được thả rơi tự do từ độ cao h. Thời gian rơi của vật là h h 2h 2g A. . B. . C. . D. . g 2g g h Câu 14. Sự rơi tự do là A. chuyển động thẳng đều. B. sự rơi khi có tác dụng của lực cản. C. chuyển động chậm dần đều. D. sự rơi chỉ dưới tác dụng của trọng lực. Câu 15. Chuyển động có quỹ đạo là đường thẳng và có tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường là chuyển động A. tròn đều. B. thẳng nhanh dần đều. C. thẳng chậm dần đều. D. thẳng đều. Câu 16. Một vật chịu tác dụng đồng thời của hai lực F1 , F2 . Điều kiện cân bằng của vật là A. F1 - F2 = 0 . B. F1 + F2 = 0 . C. F2 + 2 F1 = 0 . D. 2 F1 - F2 = 0 . Câu 17. Chọn phát biểu đúng. Chu kì của chuyển động tròn đều là A. thời gian để vật đi được hai vòng. B. số vòng mà vật đi được trong một giây. C. thời gian để vật đi được một vòng. D. số vòng mà vật đi được trong hai giây. Câu 18. Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực có hợp lực bằng không thì vật đang đứng yên sẽ A. chuyển động rơi tự do. B. chuyển động thẳng đều. C. chuyển động nhanh dần đều. D. tiếp tục đứng yên. Câu 19. Đại lượng đặc trưng cho mức quán tính của vật là A. gia tốc của vật. B. trọng lượng của vật. C. vận tốc của vật. D. khối lượng của vật. Câu 20. Khi vật A tác dụng lên vật B một lực FAB thì vật B tác dụng lại vật A một lực FBA . Hai lực này có quan hệ là A. FAB = − FBA . B. FAB = FBA . C. FAB = −2 FBA . D. FAB = 2 FBA . Câu 21. Một vật chuyển động dọc theo trục Ox có phương trình chuyển động là x = 100 – 20t (x tính bằng km, t tính bằng h). Vật ở vị trí có tọa độ x = 50 km vào thời điểm nào sau đây? A. t = 5 h. B. t = 2,5 h. C. t = 2 h. D. t = 4 h. Câu 22. Một vật chuyển động dọc theo Ox có phương trình chuyển động là x = 25 − 5t + t (x tính bằng m, t 2 tính bằng s). Gia tốc của vật là A. 5 m/s2. B. 1 m/s2. C. 25 m/s2. D. 2 m/s2. Câu 23. Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có tốc độ ban đầu là 10 m/s và độ lớn gia tốc là 1 m/s2. Quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu đến khi vật dừng lại là A. 100 m. B. 50 m. C. 25 m. D. 200 m. Câu 24. Một vật chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 10 m với tốc độ dài 10 m/s. Gia tốc hướng tâm của vật có độ lớn là A. 1 m/s2. B. 100 m/s2. C. 1000 m/s2. D. 10 m/s2. Câu 25. Hai lực đồng quy có độ lớn lần lượt là 7 N và 12 N. Độ lớn của hợp lực không thể là giá trị nào sau đây? A. 19 N. B. 5 N. C. 21 N. D. 6 N. Trang 2/3
  3. Câu 26. Một chất điểm chịu tác dụng của hai lực có độ lớn F2 = F1 = 30 N . Biết hợp lực có độ lớn là 30 N. Góc hợp bởi hướng của hai lực F1 và F2 là A. 90o. B. 120o. C. 60o. D. 30o. Câu 27. Hai chất điểm có khối lượng m1 và m2 đặt cách nhau một khoảng r, lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn là F. Nếu hai chất điểm này đặt cách nhau một khoảng 2r thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn là F F A. . B. 4F. C. . D. 2F. 4 2 Câu 28. Lực hướng tâm giữ trái đất quay quanh mặt trời là A. lực hấp dẫn. B. lực đàn hồi. C. lực ma sát. D. lực đẩy Ác-si-mét. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29. Một vật có khối lượng 10 kg đang đứng yên trên mặt sàn nằm ngang. Tác dụng vào vật một lực kéo Fk có độ lớn 50 N. Hệ số Fk ma sát trượt giữa vật và mặt sàn là  = 0,25. Lấy g = 10 m/s2. a) Biết lực Fk có phương ngang. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật? Tính gia tốc của vật và tốc độ của vật sau khi kéo được 2 giây? b) Biết lực Fk chếch lên so với phương ngang một góc α (với Fk cosα = 0,6). Tính gia tốc của vật khi đó? --------- HẾT--------- Trang 3/3
  4. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BẮC NINH ĐỀ THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: Vật lí – Lớp 10 ¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) 1C 2A 3D 4A 5B 6A 7C 8B 9C 10B 11C 12B 13C 14D 15D 16B 17C 18D 19D 20A 21B 22D 23B 24D 25C 26B 27A 28A II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 29a. (2,0 điểm) + Biểu diễn các lực tác dụng lên vật y N Fk 0,5 O Fms x P Áp dụng định luật II Niu-ton: P + N + Fk + Fms = ma (*) 0,25 Chiếu phương trình (*) lên trục Oy: −P + N = 0  N = P = mg = 10.10 = 100 N 0,25  Fms =  N = 0, 25.100 = 25 N Chiếu phương trình (*) lên trục Ox: Fk − Fms = ma  50 − 25 = 10.a 0,25  a = 2,5 m / s 2 0,25 Tốc độ của vật sau 2 s: v = at = 5 m/s 0,5 29b. (1,0 điểm) Áp dụng định luật II Niu-ton: P + N + Fk + Fms = ma (*) + Phân tích lực Fk theo 2 phương Ox, Oy 0,25 Chiếu phương trình (*) lên trục Oy: −P + N + Fk .sin  = 0 0,25  N = P − Fk .sin  = 60 N  Fms =  N = 0, 25.60 = 15 N Chiếu phương trình (*) lên trục Ox: Fk .cos  − Fms = ma  30 − 15 = 10.a 0,25  a = 1,5m / s 2 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2