Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM
lượt xem 4
download
Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Vật lí 10 để chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM”, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng giải bài tập Vật lí nhé! Chúc các bạn thành công!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 10 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can, TP.HCM
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TP. HCM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CAN Môn: VẬT LÝ 10 Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề: 201 (40 câu trắc nghiệm) (Thí sinh không được sử dụng tài liệu) Họ và tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Cho biết hằng số hấp dẫn G= 6,67.10-11 Nm2/kg2 Câu 1: Một lò xo có độ cứng k = 50 N/m được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc g = 10 m/s². Muốn lò xo dãn ra 5 cm thì phải treo vào đầu dưới của lò xo một vật có khối lượng là A. 2,5 kg. B. 500 g. C. 25 kg. D. 250 g. Câu 2: Chọn phát biểu đúng. Lực ma sát trượt có độ lớn A. tỉ lệ thuận với độ lớn của áp lực. B. tỉ lệ thuận với vận tốc của vật. C. tỉ lệ nghịch với trọng lượng của vật. D. tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. Câu 3: Lò xo có một đầu cố định, đầu còn lại chịu một lực kéo bằng 5 N thì lò xo bị dãn 4 cm. Độ cứng của lò xo là A. 20 N/m. B. 125 N/m. C. 62,5 N/m. D. 1,25 N/m. Câu 4: Dưới tác dụng của lực kéo F = 60000 N, một toa tàu có khối lượng 8 tấn chuyển động thẳng đều theo cùng chiều của lực. Lấy g = 10 m/s². Hệ số ma sát giữa đoàn tàu và đường ray là A. 7,50. B. 0,60. C. 0,075. D. 0,75. Câu 5: Định luật III Niu-tơn được phát biểu: “Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thì vật B cũng tác dụng lại vật A một lực. Hai lực này có ……………”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là: A. cùng phương, khác độ lớn nhưng ngược chiều. B. cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều. C. cùng giá, cùng độ lớn và cùng chiều. D. cùng phương, cùng độ lớn và cùng chiều. Câu 6: Hai vật đồng chất hình cầu giống hệt nhau, mỗi vật nặng 200 kg và bán kính 5 m đặt cách nhau 50 m. Cho G = 6,67.10 – 11(N.m2/kg2). Nếu có thể thay đổi khoảng cách giữa hai vật thì độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng lớn nhất gần bằng A. 2,668.10 – 7 N. B. 1,067.10 – 8 N. C. 2,668.10 – 8 N. D. 1,067.10 – 9 N. Câu 7: Một vật nhỏ có khối lượng 250 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính 1,2 m. Trong thời gian 2 phút vật quay được 480 vòng. Lấy π = 3,14. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn đều của vật là A. 47,3 N. B. 189,3 N. C. 15,1 N. D. 376,8 N. Câu 8: Vành ngoài của một bánh xe ô-tô có bán kính 20 cm, quay đều một vòng hết đúng 0,2 giây. Tốc độ dài v của một điểm nằm trên vành ngoài của bánh xe bằng A. v = 31,4 m/s. B. v = 6,28 m/s. C. v = 628 m/s. D. v = 4 m/s. Câu 9: Chọn phát biểu đúng. Hệ số ma sát trượt A. phụ thuộc vào vật liệu và tình trạng của hai mặt tiếp xúc. B. phụ thuộc vào áp lực. C. phụ thuộc diện tích tiếp xúc và tốc độ của vật. D. tỉ lệ thuận với lực ma sát trượt và tỉ lệ nghịch với áp lực. Câu 10: Tác dụng vào vật có khối lượng 20 kg trên mặt phẳng ngang đang đứng yên một lực theo phương ngang thì vật này chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,5 m/s2. Độ lớn của lực này là A. 10 N. B. 40 N. C. 20 N. D. 30 N. Câu 11: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20 cm. Tác dụng lực kéo đến khi độ lớn lực đàn hồi của lò xo là 10 N thì lò xo dài 23 cm. Tác dụng lực nén đến khi độ lớn lực đàn hồi của lò xo bằng 20 N thì chiều dài lò xo khi đó là A. 12 cm. B. 29 cm. C. 26 cm. D. 14 cm. Câu 12: Cho biết hằng số hấp dẫn là G = 6,67.10 – 11 (N.m2/kg2). Hai vật có cùng khối lượng m = 4 kg, đặt cách nhau 10 cm thì độ lớn lực hấp dẫn giữa chúng là A. 10,672.10 – 8 N. B. 10,672.10 – 7 N. C. 10,672.10 – 6 N. D. 10,672.10 – 5 N. Câu 13: Một lực có độ lớn 4 N tác dụng lên vật nặng 800 g đang đứng yên. Bỏ qua ma sát và lực cản. Gia tốc của vật là A. 0,005 m/s². B. 5 m/s². C. 3,2 m/s². D. 32 m/s². Câu 14: Gọi m1 và m2 là khối lượng của mỗi chất điểm; r là khoảng cách giữa hai chất điểm. Công thức của định luật vạn vật hấp dẫn là m1m 2 m1m 2 m1m 2 m1m 2 A. Fhd G. . B. Fhd . C. Fhd . D. Fhd G. . r2 r r2 r Câu 15: Chọn phát biểu sai. Một vật có khối lượng m đặt ở nơi có gia tốc trọng trường g thì: A. trọng lực tác dụng lên vật có độ lớn được xác định là: P = m.g. B. điểm đặt của trọng lực tác dụng lên vật là trọng tâm của vật. C. trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. D. trọng lực tác dụng lên vật là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật. Câu 16: Một vật nhỏ có khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo có bán kính r với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là 0,8 N. Bán kính quỹ đạo r bằng A. 0,375 m. B. 0,75 m. C. 1,5 m. D. 0,48 m. Câu 17: Một ô-tô có khối lượng 1 tấn đang chuyển động thẳng đều trên đường nằm ngang với tốc độ 36 km/h. Hệ số ma sát giữa bánh xe và mặt đường là 0,2. Cho g = 10 m/s². Lực kéo của động cơ xe là A. 2000 N. B. 200 N. C. 500 N. D. 72000 N. Câu 18: Gọi F1 và F2 là độ lớn của hai lực thành phần; F là độ lớn hợp lực của chúng. Hãy chọn phát biểu đúng. A. F không bao giờ bằng F1 hoặc bằng F2. B. Luôn luôn có: |F1 – F2| ≤ F ≤ (F1 + F2). C. F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2. D. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2. Câu 19: Chọn phát biểu đúng. Lực hướng tâm A. có phương trùng với vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều. B. là một loại lực cơ học tạo nên chuyển động tròn đều. C. gây ra gia tốc hướng tâm trong chuyển động tròn đều. D. luôn luôn là một loại lực cơ học duy nhất tác dụng vào vật chuyển động tròn đều. Câu 20: Chọn biểu thức đúng. Gọi k là độ cứng và Δℓ là độ biến dạng của lò xo. Công thức tính độ lớn lực đàn hồi của lò xo là Trang 1/2 - Mã đề thi 201
- A. Fđh = – k.|Δℓ|. B. Fđh = |Δℓ|/k. C. Fđh = k/|Δℓ|. D. Fđh = k.|Δℓ|. Câu 21: Nội dung của định luật HÚC được phát biểu: A. “ Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo”. B. “ Độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo”. C. “ Trong giới hạn đàn hồi, độ lớn của lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ nghịch với độ biến dạng của lò xo”. D. “ Trong giới hạn đàn hồi, lực đàn hồi của lò xo tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo”. Câu 22: Chọn phát biểu sai. Lực đàn hồi của lò xo A. xuất hiện ở mỗi đầu của lò xo khi bị biến dạng. B. cùng chiều với lực gây ra sự biến dạng của lò xo. C. có xu hướng chống lại nguyên nhân gây ra biến dạng. D. có độ lớn tuân theo định luật Húc. Câu 23: Chọn phát biểu đúng. Người ta dùng búa đóng một cây đinh vào một khối gỗ thì: A. độ lớn lực của búa tác dụng vào đinh lớn hơn độ lớn lực của đinh tác dụng vào búa. B. lực do đinh tác dụng vào búa lớn hay nhỏ hơn lực do búa tác dụng vào đinh là do dùng đinh lớn hay nhỏ. C. độ lớn lực của búa tác dụng vào đinh bằng độ lớn lực của đinh tác dụng vào búa. D. độ lớn lực của búa tác dụng vào đinh nhỏ hơn độ lớn lực của đinh tác dụng vào búa. Câu 24: Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều dọc theo trục Ox với phương trình: x 5 6.t 0, 2.t 2 (với x tính bằng mét, t tính bằng giây). Gia tốc của chất điểm là A. – 0,4 m/s2. B. 0,5 m/s2. C. 0,4 m/s2. D. – 0,2 m/s2. Câu 25: Chọn phát biểu đúng. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: v v0 a.t , thì: A. a luôn cùng dấu với v. B. v luôn luôn dương. C. a luôn ngược dấu với v. D. a luôn luôn dương. Câu 26: Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì A. vận tốc tức thời có độ lớn tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian. B. vec-tơ gia tốc có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vec-tơ vận tốc. C. quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau luôn bằng nhau. D. gia tốc có độ lớn không đổi. Câu 27: Một lực có độ lớn 4 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2 kg đang đứng yên thì vật chuyển động (không ma sát) cùng chiều với lực. Kể từ khi tác dụng lực, quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian 6 s là A. 48 m. B. 72 m. C. 12 m. D. 36 m. Câu 28: Một ô-tô đang chuyển động với tốc độ 10 m/s thì tăng tốc và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2. Kể từ lúc tăng tốc đến khi đạt tốc độ 72 km/h thì ô-tô đi được quãng đường là: A. 31 m. B. 150 m. C. 15,5 m. D. 75 m. Câu 29: Chọn biểu thức đúng. Gọi m là khối lượng; r là bán kính quỹ đạo; f là tần số và T là chu kỳ của vật chuyển động tròn đều. Độ lớn của lực hướng tâm tác dụng vào vật là A. Fht = m.v².r. B. Fht = m.2.π2.f².r. C. Fht = m.ω².r. D. Fht = m.π2.T².r. Câu 30: Một vật đang chuyển động tròn đều dưới tác dụng của lực hướng tâm F. Nếu bán kính quỹ đạo tăng gấp hai lần và tốc độ quay giảm còn một nửa thì so với ban đầu, thì độ lớn lực hướng tâm sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không thay đổi. Câu 31: Chọn phát biểu sai. Trong chuyển động tròn đều thì A. tốc độ góc không đổi. B. quỹ đạo là đường tròn. C. tốc độ dài không đổi. D. vectơ gia tốc không đổi. Câu 32: Một ô-tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/h thì tăng tốc chuyển động thẳng nhanh dần đều, và sau 10 s thì ô-tô đạt vận tốc 18 m/s. Kể từ lúc tăng tốc, sau thời gian 40 s thì tốc độ của ô-tô là: A. 32 m/s. B. 72 m/s. C. 42 m/s. D. 54 m/s. Câu 33: Chọn biểu thức đúng. Điều kiện cân bằng của chất điểm là: A. F = F1 + F2 + ... = 0 . B. F = F1 + F2 + ... . C. F = F1 + F2 + ... . D. F = F1 + F2 + ... = 0 . Câu 34: Một quả bóng nặng 200 g bay với tốc độ 20 m/s đến đập vuông góc vào một bức tường rồi bật ngược trở lại theo phương ban đầu với tốc độ 12 m/s. Khoảng thời gian va chạm là 0,05 s. Lực tương tác giữa tường và quả bóng là không đổi trong suốt thời gian va chạm. Lực của tường tác dụng lên quả bóng có độ lớn bằng A. 40 N. B. 160 N. C. 128 N. D. 32 N. Câu 35: Khi khối lượng của mỗi vật và khoảng cách giữa chúng đều tăng gấp 3 lần thì lực hấp dẫn giữa chúng có độ lớn A. giảm đi 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. tăng gấp 3 lần. D. không thay đổi. Câu 36: Chọn biểu thức đúng. Biểu thức tính gia tốc hướng tâm của vật chuyển động tròn đều là v v2 v2 2 A. a ht .r . B. a ht 2 .r . C. a ht .r 2 . D. a ht v 2 .r . r r r r Câu 37: Một vật nặng 50 kg đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang. Vật được kéo đi bởi một lực kéo có độ lớn 200 N nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng là 0,2 và cho g = 10 m/s². Kể từ khi bắt đầu chuyển động, sau thời gian 5 (s) vật đi được quãng đường dài A. 50 m. B. 25 m. C. 10 m. D. 62,5 m. Câu 38: Chọn phát biểu đúng. Theo định luật vạn vật hấp dẫn thì: Hai chất điểm bất kì hút nhau với một lực A. tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng. B. tỉ lệ thuận với tích hai khối lượng và bình phương khoảng cách giữa chúng. C. tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng và bình phương khoảng cách giữa chúng. D. tỉ lệ nghịch với tích hai khối lượng và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng. Câu 39: Gọi F1; F2 là độ lớn của hai lực thành phần, và F là độ lớn hợp lực của chúng. Nếu hợp lực của hai lực trên là F = |F 1 – F2| thì góc α hợp bởi hai lực đó là A. = 600. B. = 00. C. = 900. D. = 1800. Câu 40: Một quả bóng có khối lượng 400 g đang nằm yên trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 500 N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,02 s thì bóng sẽ bay với tốc độ là A. 5 m/s. B. 1250 m/s. C. 25 m/s. D. 4 m/s. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 2/2 - Mã đề thi 201
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: VẬT LÝ 10 Mã đề Câu Đáp án made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan 201 1 D 202 1A 203 1D 204 1B 201 2 A 202 2A 203 2C 204 2C 201 3 B 202 3B 203 3B 204 3D 201 4 D 202 4D 203 4D 204 4D 201 5 B 202 5B 203 5D 204 5D 201 6 C 202 6B 203 6B 204 6B 201 7 B 202 7C 203 7C 204 7B 201 8 B 202 8A 203 8A 204 8C 201 9 A 202 9D 203 9C 204 9B 201 10 A 202 10 B 203 10 A 204 10 B 201 11 D 202 11 C 203 11 C 204 11 A 201 12 A 202 12 B 203 12 A 204 12 B 201 13 B 202 13 A 203 13 B 204 13 C 201 14 A 202 14 C 203 14 D 204 14 C 201 15 C 202 15 C 203 15 B 204 15 D 201 16 B 202 16 D 203 16 D 204 16 D 201 17 A 202 17 D 203 17 A 204 17 D 201 18 B 202 18 C 203 18 D 204 18 A 201 19 C 202 19 C 203 19 A 204 19 A 201 20 D 202 20 A 203 20 A 204 20 A 201 21 A 202 21 A 203 21 B 204 21 C 201 22 B 202 22 D 203 22 B 204 22 A 201 23 C 202 23 C 203 23 A 204 23 D 201 24 A 202 24 A 203 24 B 204 24 C 201 25 A 202 25 A 203 25 D 204 25 D 201 26 C 202 26 A 203 26 C 204 26 A 201 27 D 202 27 C 203 27 C 204 27 C 201 28 D 202 28 C 203 28 D 204 28 B 201 29 C 202 29 B 203 29 D 204 29 C 201 30 C 202 30 D 203 30 B 204 30 B 201 31 D 202 31 B 203 31 C 204 31 A 201 32 C 202 32 D 203 32 D 204 32 A 201 33 D 202 33 B 203 33 B 204 33 B 201 34 C 202 34 D 203 34 B 204 34 D 201 35 D 202 35 B 203 35 A 204 35 C 201 36 B 202 36 B 203 36 C 204 36 A 201 37 B 202 37 C 203 37 A 204 37 A 201 38 A 202 38 A 203 38 A 204 38 D 201 39 D 202 39 D 203 39 C 204 39 B 201 40 C 202 40 D 203 40 C 204 40 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn