intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 11 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022 ­ 2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn: Vật lý – Lớp 11 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 02 trang Mã đề thi 203 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Hạt mang điện tự do trong chất khí là A. electron tự do và ion dương. B. ion dương và ion âm. C. electron tự do. D. electron tự do, ion dương và ion âm. Câu 2: Cường độ dòng điện được đo bằng A. công tơ điện. B. ambe kế. C. nhiệt kế. D. vôn kế. Câu 3: Một dây dẫn kim loại có điện trở suất 1,62.10 Ωm ở nhiệt độ 20 C. Tìm điện trở suất của dây  ­8 0 dẫn trên ở nhiệt độ 593K, biết hệ số nhiệt điện trở là 4,1.10­3K­1? A. 3,61.10­8Ω.m B. 1,99.10­8Ω.m C. 5,43.10­8Ω.m D. 3,94.10­8Ω.m Câu 4: Công của nguồn điện là công của lực A. lạ bên trong nguồn điện. B. dịch chuyển nguồn điện từ nơi này sang nơi khác. C. điện trường thực hiện dịch chuyển có hướng các điện tích. D. cơ học mà nguồn điện đó có thể sinh ra. Câu 5: Khối lượng chất được giải phóng khỏi điện cực của bình điện phân không phụ thuộc vào A. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân. B. thời gian dòng điện đi qua bình điện phân. C. bản chất của kim loại làm Katot. D. bản chất của kim loại làm Anot. Câu 6: Theo thuyết electron thì phát biểu nào sau đây sai? A. Vật nhiễm điện dương khi số electron mà nó chứa ít hơn số proton. B. Electron có thể rời khỏi nguyên tử để di chuyển từ nơi này sang nơi khác C. Nguyên tử nhận thêm electron trở thành ion dương. D. Vật nhiễm điện âm khi số electron mà nó chứa lớn hơn số proton. Câu 7: Độ lớn lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong môi trường điện môi đồng tính A. tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích. B. tăng khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích. C. không phụ thuộc vào môi trường đặt điện tích. D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 8: Một electron chỉ chịu tác dụng của lực điện trường chuyển động trong điện trường đều từ  điểm M đên điểm N. Nhận xét nào  sau đây đúng? A. Đường sức của điện trường có chiều từ M sang N. B. Công của lực điện trường có giá tri âm. C. Điện thế tại M cao hơn điện thế tại N. D. Điện thế tại N cao hơn điện thế tại M. Câu 9: Cường độ dòng điện trong mạch kín A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng. B. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. C. tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn. D. tỉ lệ nghịch với điện trở trong của nguồn. Câu 10: Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở một hiệu điện thế không đổi. Khi điện trở của  đoạn mạch tăng 2 lần thì công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch                                                Trang 1/3 ­ Mã đề thi 203
  2. A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Câu 11: Một dòng điện không đổi có cường độ 3mA chạy trong một dây dẫn kim loại . Tìm số  electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong thời gian 2 phút? A. 225.1019 hạt. B. 225.1016 hạt. C. 3,75.1019 hạt . D. 3,75.1016 hạt. Câu 12: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tụ điện? A. Dòng điện không đổi không thể đi qua tụ điện. B. Tụ điện có điện dung càng lớn thì hhả năng tích điện của tụ càng bé. C. Điện tích của  bản dương là điện tích của tụ. D. Tụ điện dùng để chứa điện tích. Câu 13: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của các A. electron tự do ngược chiều điện trường. B. electron tự do cùng chiều điện trường. C. ion dương cùng chiều điện trường. D. ion âm ngược chiều điện trường. Câu 14: Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. B. tốc độ dịch chuyển của điện tích tại điểm đó. C. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. D. thể tích vùng có điện trường là lớn hay bé. Câu 15: Tụ điện là hệ thống gồm 2 vật dẫn A. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bởi một lớp điện môi. B. đặt gần nhau. C. đặt cách nhau một khoảng đủ xa. D. tiếp xúc nhau và bao bọc bởi một lớp điện môi. ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Đặt 1 điên tích điểm q1 = ­6.10­8C tại điểm A trong không Khí a) Tìm véc tơ cường độ điện trường do điện tích này gây ra tại điểm B cách A 40 cm? b) Tại B(ở câu a) đặt điện tích q2 = 4.10­8C. Xác định lực điện tác dụng lên điện tích q2? Câu 2: Một điện tích điểm q= 6  dịch chuyển từ điểm M đến điểm N cách nhau 10  cm trong một  điện trường đều có cường độ điện trường 1000V/m. Vec tơ cường độ điện trường có phương chiều   như hình vẽ. Tính công của lực điện trong trường hợp này? N  450  ??  M  Câu   3:   Cho   mạch   điện   như   hình   vẽ,   bộ   nguồn     gồm   hai   nguồn   có     suất   điện   động  điện trở  trong r1 = r2  = 0,3Ω. R1 là một biến trở, R2 = 4 ,B là bình điện phân  đựng dung dịch CuSO4,có điện trở 4Ω, cực dương bằng đồng có A = 64, n = 2  R1  B  R2  a) khi R1 =6Ω , tìm khối lượng bạc bám vào Katot của bình điện phân sau 2giờ 40 phút 50 giây?  Biết hằng số Farađây F = 96500C/mol                                                Trang 2/3 ­ Mã đề thi 203
  3. b) Tìm R1 để công suất tiêu thụ điện trên điện trở này là lớn nhất? ­­­­­­­­­­­ HẾT ­­­­­­­­­­                                                Trang 3/3 ­ Mã đề thi 203
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0