Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
lượt xem 3
download
Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì thi. Mời các em học sinh và giáo viên cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm làm bài trước kì thi. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Phú Yên
- SỞ GD&ĐT PHÚ YÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ NĂM HỌC: 2021 - 2022 -------------------- MÔN: Vật lí 12 (Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Mã đề 101 Họ và tên: ................................................. Câu 1. Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L có cảm kháng Z L = R thì cường độ dòng điện qua điện trở luôn A. chậm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 2 B. nhanh pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 4 C. chậm pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch. 4 D. nhanh pha so với điện áp hai đầu tụ điện. 2 Câu 2. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. tác dụng của dòng điện trong từ trường. C. tác dụng của từ trường quay và hiện tượng cảm ứng điện từ. D. hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 3. Một chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox theo phương trình x = 4cos(t) cm. Chất điểm đi được một quãng đường trong một chu kỳ A. 32 cm. B. 4 cm. C. 16 cm. D. 8 cm. Câu 4. Công thức nào tính cường độ hiệu dụng của mạch điện xoay chiều? Io A. I = 2 Io . B. I = 2Io. C. Io = 2 I. D. I = . 2 Câu 5. Hai con lắc lò xo có cùng độ cứng k. Biết chu kì dao động T1 = 2T2, khối lượng của hai con lắc liên hệ với nhau theo công thức: A. m1 = 2m2. B. m1 = m2/4. C. m1 = 2 m2. D. m1 = 4m2. Câu 6. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng bao nhiêu? A. Một bước sóng. B. Một phần tư bước sóng. C. Hai lần bước sóng. D. Một nửa bước sóng. Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3 cm và 9 cm. Biên độ dao động tổng hợp chỉ có thể là A. A = 7 cm. B. A = 13 cm. C. A = 3 cm. D. A = 5 cm. Câu 8. Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m dao động với chu kỳ T là: m k A. . B. T = 2 . k m k m C. T = . D. T = 2 m k Mã đề 101 Trang 1/4
- Câu 9. Dòng điên xoay chiều giữa hai đầu của mạch điện có biểu thức i = 2cos120t (A). Tần số của dòng điện đó là A. 60 Hz. B. 120 Hz. C. 120 Hz. D. 50 Hz. Câu 10. Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hoà của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. chiều dài con lắc. B. căn bậc hai gia tốc trọng trường. C. căn bậc hai chiều dài con lắc. D. gia tốc trọng. trường. Câu 11. Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây của cuộn thứ cấp. Để giảm công suất hao phí trong quá trình truyền tải 100 lần thì người ta sử dụng máy biến thế có tỷ lệ vòng dây thỏa mãn điều kiện nào sau đây: N2 N2 N1 N1 A. = 10 . B. = 100 . C. = 100 . D. = 10 . N1 N1 N2 N2 Câu 12. Đặt một điện áp xoay chiều u = 50 2 cos100 t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V, hai đầu tụ điện là 60 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là A. 30 V. B. 40 V. C. 50 V. D. 20 V. Câu 13. Độ cao của âm là một đặc tính sinh lý gắn liền với: A. Vận tốc truyền âm. B. Tần số âm. C. Cường độ âm. D. Mức cường độ âm. Câu 14. Với n là số bó sóng, khi sóng dừng hình thành trên sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định, chiều dài sợi dây và bước sóng liên hệ với nhau qua hệ thức l A. n . B. n . C. . D. . 4 2 4 2 Câu 15. Gọi P và U lần lượt là công suất và hiệu điện thế ở nhà máy phát, R là điện trở dây dẫn. Biểu thức nào sau đây là công suất hao phí trên đường dây tải điện: RP 2 R2P A. P = . B. P = . U 2 cos U 2 cos RP 2 R2P C. P = . D. P = . (U cos ) 2 (U cos ) 2 Câu 16. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ P tới Q sẽ bằng A. thời gian từ O tới N. B. T/6. C. T/8. D. T/4. Câu 17. Chọn phát biểu đúng khi nói về chất điểm dao động điều hòa. A. Lực tác dụng trong dao động điều hòa theo hướng của vận tốc. B. Có li độ được biểu diễn bằng một hàm điều hòa theo thời gian. C. Gia tốc của chất điểm sớm pha hơn li độ một góc . 2 D. Vận tốc của chất điểm trễ pha hơn li độ một góc . 2 Mã đề 101 Trang 2/4
- Câu 18. Trong mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở thuần R, hiệu điện thế và cường độ dòng điện xoay chiều luôn biến thiên điều hoà cùng tần số và A. u sớm hơn i. B. i sớm pha hơn u. rad C. u và i lệch pha nhau 6 . D. cùng pha. Câu 19. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 20. Công suất tỏa nhiệt trung bình của dòng điện xoay chiều được tính theo công thức nào sau đây? A. P = u.i.sinφ. B. P = U.Icosφ. C. P = U.I.sinφ. D. P = u.i.cosφ. Câu 21. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, khoảng cách từ một bụng đến nút gần nó nhất bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một số nguyên lần bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 22. Chọn câu đúng khi nói về dao động cưỡng bức A. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn. C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ. D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn. Câu 23. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động thành phần đạt giá trị cực đại khi hai dao động A. cùng phương. B. cùng pha. C. có pha vuông góc. D. cùng tần số. Câu 24. Trong đoạn mạch xoay chiều, hệ số công suất bằng 1 khi A. Đoạn mạch không có điện trở thuần. B. Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc có sự cộng hưởng điện. C. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần và cuộn cảm. D. Đoạn mạch chỉ có tụ điện và điện trở thuần. Câu 25. Hai nguồn cùng phương nào dưới đây là hai nguồn kết hợp? Hai nguồn có: A. Cùng tần số, cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. Cùng tần số. C. Cùng pha ban đầu. D. Cùng biên độ dao động. Câu 26. Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo có chiều dài l dao động với chu kỳ T là: l g l g A. T = 2 . B. T = . C. . D. T = 2 . g l g l Câu 27. Hai vật dao động điều hòa dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật là x1 = A1cos t (cm) và x2 = A2sin t(cm). Biết 64 x12 + 36 x22 = 482(cm2). Tại thời điểm t, vật thứ nhất đi qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = -18 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng A. 24 3 cm/s. B. 24 cm/s. C. 8 cm/s. D. 8 3 cm/s. Mã đề 101 Trang 3/4
- Câu 28. Tại mặt nước có hai nguồn kết hợp A, b cách nhau 12 cm, dao động cùng pha với tần số 20 HZ. Điểm M cách A, B lần lượt là 4,2 cm và 9 cm. Biết tốc độ sóng truyền trên mặt nước là 32 cm/s. Để điểm M thuộc vân cực tiểu giao thoa thì phải dịch chuyển B theo phương AB thêm một khoảng tối thiểu bằng A. 1,6 cm. B. 1,2 cm. C. 0,8 cm. D. 0,6 cm. Câu 29. Đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ: L R C uAB = 100 2cos100 t (v), I = 0,5 A . Biết uAN sớm pha so với i A M N B một góc là rad , uNB trễ pha hơn uAB một góc rad . 6 6 Giá trị R là: A. R = 75 Ω. B. R = 50 Ω. C. R = 100 Ω. D. R = 25 Ω. Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ 4 3 số công suất của mạch khi R = 3 A. 0,71. B. 0,59. C. 0,87. D. 0,5. ------ HẾT ------ Mã đề 101 Trang 4/4
- Trường THPT Trần Phú ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 12 NĂM HỌC 2021_2022 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 101 C D C C D D A D A C A B B B C B B D B B D D B B A A D C C D
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn