intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:17

20
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 12 năm 2022-2023 có đáp án - Sở GD&ĐT Nam Định

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lý – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 402 Đề khảo sát gồm 4 Trang. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng. B. hai bước sóng. C. một bước sóng. D. một phần tư bước sóng. Câu 2: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. B. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. biên độ nhưng khác tần số. Câu 3: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. vuông góc với phương truyền sóng. B. là phương ngang. C. là phương thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 4: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. mức độ cường âm. B. tần số âm. C. đồ thị dao động âm. D. âm sắc. Câu 5: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là A. 50πt. B. 100πt. C. 0. D. 50. Câu 6: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. 2ωLC = 1. B. ωLC = 1. C. ω2LC = 1. D. 2ω2LC = 1. Câu 9: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Oát trên mét vuông (W/m2 ). C. Ben (B). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). Câu 10: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ của sóng. B. Bước sóng. C. Tần số của sóng. D. Tốc độ truyền sóng. Mã đề thi 402 - trang 1/4
  2. Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng A. với k = 0, ± 1, ± 2, …. B. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, …. C. với k = 0, ± 1, ± 2, …. D. với k = 0, ± 1, ± 2, …. Câu 12: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 13: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mω2A2. B. . C. . D. mωA2. Câu 14: Vật dao động tắt dần có A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. C. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. D. li độ luôn giảm dần theo thời gian. Câu 15: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hỏa với biên độ góc α 0 (rad). Biên độ dao động của con s là α l A. S0 = 0 B. S0 = . C. S0 = l 2α 0 . D. S0 = lα 0 . l α0 Câu 16: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Công thức nào sau đây đúng? A. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . B. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 + ϕ1 ) . C. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . D. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . Câu 17: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(150t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10π rad/s. B. π rad/s. C. 150π rad/s. D. 150 rad/s. Câu 18: Chu kì dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Cơ năng. B. Chiều dài dây. C. Biên độ góc. D. Khối lượng vật. π Câu 19: Điện áp xoay chiều u = 110 2 cos(100πt – ) (V) có giá trị hiệu dụng là 12 A. 110 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 220 2 V. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Câu 21: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là A. λ. B. 2λ. C. . D. 3 . Câu 22: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. Mã đề thi 402 - trang 2/4
  3. Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là A. 8. B. 6. C. 3. D. 4. Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 50 Ω. B. 20 Ω. C. 10 Ω. D. 30 Ω. Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. 0 hoặc π. B. π/6 hoặc –π/6. C. –π/2. D. π/2. Câu 26: Đặt m ột điệ n áp xoay chiều vào hai đầu một đoạ n mạch mắc nối tiếp gồm t ụ điện có dung kháng 200 Ω, điệ n trở thuần 100 Ω và cuộn dây thuần cả m có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch A. sớm pha hơn dòng điện là π/4. B. sớm pha hơn dòng điện là π/6. C. trễ pha hơn dòng điện là π/4. D. trở pha hơn dòng điện là π/6. Câu 27: Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch nối tiếp RLC. Thay đổi tần số dòng điện qua mạch sao cho mạch xảy ra cộng hưởng thì A. u = uC . B. uL = uC. C. uR = u. D. uR = uL. Câu 28: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. . B. . C. . D. . 2 8 6 4 Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 0,25 cm. B. 4,0 cm. C. 2,0 cm. D. 1,0 cm. Câu 30: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với ZC = 25 Ω cho ở hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. u = 50cos(100πt + π/6) (V). B. u = 50 cos(100πt + π/6) (V). C. u = 50 cos(100πt - π/3) (V). D. u = 50cos(100πt - π/3) (V). Câu 31: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 8 m B. 1 m C. 10 m D. 9 m Câu 32: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 54 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 50 cm. B. 46 cm. C. 52 cm. D. 48 cm. Câu 33: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. 3. B. . C. 2. D. . 2 3 Mã đề thi 402 - trang 3/4
  4. Câu 34: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là π x1 = Acosωt và x2 = Acos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của vật là 3 A. 3 A B. 1 A C. 2 A D. 2 A Câu 35: Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 Ω. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = UL0cos (V) khi L = L1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. (A). B. (A). C. (A). D. (A). Câu 36: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 15 cm/s. D. 0. Câu 37: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN= λ/12 và phương trình dao động của phần tử tại M là uM = 5cos10πt (cm) (t tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t = 1/3 s là A. 25π cm/s. B. 50π cm/s. C. 25π cm/s. D. 50π cm/s. Câu 38: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương  π thẳng đứng với phương trình là uS 1 = uS 2 = 2 cos 10π t −  (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất  4 lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1 S 2 tại S 2 lấy điểm M sao cho MS1 = 25cm và MS2 = 20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2 M với A gần S 2 nhất, B xa S 2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 40π cm/s. Khoảng cách AB là A. 8,00 cm. B. 6,69 cm. C. 13,55 cm. D. 14,71 cm. Câu 39: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định đang F (N) dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị 5 biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,4 s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là O 0,4 t (s) A. 5,83 N. B. 4,43 N. C. 4,33 N. D. 4,83 N. Câu 40: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào một sợi dây dài 1 m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo chiều dương của trục tọa độ tới vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 60 rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Chọn mốc thời gian là lúc thả vật, gốc tọa độ là vị trí cân bằng, lấy g = π2 m/s2. Phương trình dao động của vật là π A. s = 6cos(πt) (cm) . B. s = cos( πt) (m) . 30 π π C. s = 6cos(πt + ) (cm) . D. s = cos( πt + π) (m) . 2 30 ----------- HẾT ---------- Mã đề thi 402 - trang 4/4
  5. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lý – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ: 404 Đề khảo sát gồm 4 Trang. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. mức độ cường âm. B. âm sắc. C. tần số âm. D. đồ thị dao động âm. Câu 2: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. ωLC = 1. B. ω2LC = 1. C. 2ω2LC = 1. D. 2ωLC = 1. Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . π Câu 4: Điện áp xoay chiều u = 110 2 cos(100πt – ) (V) có giá trị hiệu dụng là 12 A. 220 2 V. B. 110 2 V. C. 220 V. D. 110 V. Câu 5: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. D. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 7: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Oát trên mét vuông (W/m2 ). C. Ben (B). D. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). Câu 8: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là A. 0. B. 100πt. C. 50πt. D. 50. Câu 9: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Mã đề thi 404 - trang 1/4
  6. Câu 11: Vật dao động tắt dần có A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. C. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. D. li độ luôn giảm dần theo thời gian. Câu 12: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mω2A2. B. . C. . D. mωA2. Câu 13: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Bước sóng. B. Tốc độ truyền sóng. C. Tần số của sóng. D. Biên độ của sóng. Câu 14: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hỏa với biên độ góc α 0 (rad). Biên độ dao động của con lắc là α l A. S0 = 0 B. S0 = lα 0 . C. S0 = l 2α 0 . D. S0 = . l α0 Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Công thức nào sau đây đúng? A. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . B. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 + ϕ1 ) . C. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . D. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . Câu 16: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(150t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10π rad/s. B. π rad/s. C. 150π rad/s. D. 150 rad/s. Câu 17: Chu kì dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Cơ năng. B. Chiều dài dây. C. Biên độ góc. D. Khối lượng vật. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng A. với k = 0, ± 1, ± 2, …. B. với k = 0, ± 1, ± 2, …. C. với k = 0, ± 1, ± 2, …. D. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, …. Câu 19: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 20: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. . B. . C. . D. . 2 8 4 6 Câu 21: Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch nối tiếp RLC. Thay đổi tần số dòng điện qua mạch sao cho mạch xảy ra cộng hưởng thì A. u = uC . B. uL = uC. C. uR = u. D. uR = uL. Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 Ω, điện trở thuần 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch A. sớm pha hơn dòng điện là π/4. B. sớm pha hơn dòng điện là π/6. C. trễ pha hơn dòng điện là π/4. D. trở pha hơn dòng điện là π/6. Mã đề thi 404 - trang 2/4
  7. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 30 Ω. B. 10 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω. Câu 24: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. giảm 2 lần. Câu 25: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 26: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là A. 4. B. 6. C. 8. D. 3. Câu 27: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. π/2. B. –π/2. C. π/6 hoặc –π/6. D. 0 hoặc π. Câu 28: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là A. λ. B. 3 C. . D. 2λ. Câu 29: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với ZC = 25 Ω cho ở hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. u = 50cos(100πt + π/6) (V). B. u = 50 cos(100πt + π/6) (V). C. u = 50 cos(100πt - π/3) (V). D. u = 50cos(100πt - π/3) (V). Câu 30: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 0. C. 10 cm/s D. 15 cm/s. Câu 31: Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 Ω. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = UL0cos (V) khi L = L1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. (A). B. (A). C. (A). D (A). Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 4,0 cm. B. 0,25 cm. C. 2,0 cm. D. 1,0 cm. Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 54 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 46 cm. B. 50 cm. C. 52 cm. D. 48 cm. Mã đề thi 404 - trang 3/4
  8. Câu 34: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 1 m B. 9 m C. 8 m D. 10 m Câu 35: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. 3. B. . C. . D. 2. 3 2 Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là π x1 = Acosωt và x2 = Acos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của vật là 3 A. 3 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 2 A. Câu 37: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định F (N) đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là 5 đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,4 s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là O 0,4 t (s) A. 5,83 N. B. 4,43 N. C. 4,33 N. D. 4,83 N. Câu 38: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào một sợi dây dài 1 m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo chiều dương của trục tọa độ tới vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 60 rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Chọn mốc thời gian là lúc thả vật, gốc tọa độ là vị trí cân bằng, lấy g = π2 m/s2. Phương trình dao động của vật là π A. s = 6cos(πt) (cm) . B. s = cos( πt) (m) . 30 π π C. s = 6cos(πt + ) (cm) . D. s = cos( πt + π) (m) . 2 30 Câu 39: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương  π thẳng đứng với phương trình là uS 1 = uS 2 = 2 cos 10π t −  (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất  4 lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1 S 2 tại S 2 lấy điểm M sao cho MS1 = 25cm và MS2 = 20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2 M với A gần S 2 nhất, B xa S 2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 40π cm/s. Khoảng cách AB là A. 8,00 cm. B. 13,55 cm. C. 14,71 cm. D. 6,69 cm. Câu 40: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN= λ/12 và phương trình dao động của phần tử tại M là uM = 5cos10πt (cm) (t tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t = 1/3 s là A. 25π cm/s. B. 50π cm/s. C. 25π cm/s. D. 50π cm/s. ----------- HẾT ---------- Mã đề thi 404 - trang 4/4
  9. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lý – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ:406 Đề khảo sát gồm 4 Trang. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 2: Đơn vị đo cường độ âm là A. Ben (B). B. Oát trên mét (W/m). C. Oát trên mét vuông (W/m ). 2 D. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). Câu 3: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 4: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Công thức nào sau đây đúng? A. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . B. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 + ϕ1 ) . C. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . D. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . Câu 5: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là A. 100πt. B. 0. C. 50πt. D. 50. Câu 6: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng A. với k = 0, ± 1, ± 2, …. B. với k = 0, ± 1, ± 2, …. C. với k = 0, ± 1, ± 2, …. D. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, …. Câu 7: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. hai bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một bước sóng. D. một nửa bước sóng. Câu 8: Vật dao động tắt dần có A. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. C. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. D. li độ luôn giảm dần theo thời gian. Câu 9: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. C. pha ban đầu nhưng khác tần số. D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Mã đề thi 406 - trang 1/4
  10. Câu 10: Chu kì dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Cơ năng. B. Khối lượng vật. C. Chiều dài dây. D. Biên độ góc. Câu 11: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mω2A2. B. . C. . D. mωA2. Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. 2ω2LC = 1. B. 2ωLC = 1. C. ωLC = 1. D. ω2LC = 1. Câu 13: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hỏa với biên độ góc α 0 (rad). Biên độ dao động của con lắc là α l A. S0 = 0 B. S0 = lα 0 . C. S0 = l 2α 0 . D. S0 = . l α0 π Câu 14: Điện áp xoay chiều u = 110 2 cos(100πt – ) (V) có giá trị hiệu dụng là 12 A. 220 2 V. B. 220 V. C. 110 V. D. 110 2 V. Câu 15: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Tần số của sóng. B. Bước sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Biên độ của sóng. Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. D. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. Câu 17: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 18: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. tần số âm. B. đồ thị dao động âm. C. âm sắc. D. mức độ cường âm. Câu 19: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(150t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 10π rad/s. B. 150 rad/s. C. 150π rad/s. D. π rad/s. Câu 20: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. Câu 21: Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch nối tiếp RLC. Thay đổi tần số dòng điện qua mạch sao cho mạch xảy ra cộng hưởng thì A. u = uC . B. uL = uC. C. uR = uL. D. uR = u. Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. Mã đề thi 406 - trang 2/4
  11. Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là A. 8. B. 6. C. 4. D. 3. Câu 24: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. . B. . C. . D. . 8 4 2 6 Câu 25: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là A. λ. B. 3 . C. . D. 2λ. Câu 26: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. π/2. B. –π/2. C. π/6 hoặc –π/6. D. 0 hoặc π. Câu 27: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 Ω, điện trở thuần 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch A. sớm pha hơn dòng điện là π/4. B. trở pha hơn dòng điện là π/6. C. trễ pha hơn dòng điện là π/4. D. sớm pha hơn dòng điện là π/6. Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω. Câu 29: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với ZC = 25 Ω cho ở hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. u = 50cos(100πt - π/3) (V). B. u = 50 cos(100πt + π/6) (V). C. u = 50cos(100πt + π/6) (V). D. u = 50 cos(100πt - π/3) (V). Câu 30: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 54 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 46 cm. B. 50 cm. C. 52 cm. D. 48 cm. Câu 31: Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 Ω. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = UL0cos (V) khi L = L1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. (A). B. (A). C. (A). D. (A). Câu 32: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. 3. B. . C. . D. 2. 3 2 Câu 33: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20 cm/s B. 10 cm/s C. 0. D. 15 cm/s. Mã đề thi 406 - trang 3/4
  12. Câu 34: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 4,0 cm. B. 0,25 cm. C. 1,0 cm. D. 2,0 cm. Câu 35: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 1 m B. 9 m C. 8 m D. 10 m Câu 36: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là π x1 = Acosωt và x2 = Acos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của vật là 3 A. 1 A. B. 2 A. C. 2 A. D. 3 A. Câu 37: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào một sợi dây dài 1 m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo chiều dương của trục tọa độ tới vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 60 rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Chọn mốc thời gian là lúc thả vật, gốc tọa độ là vị trí cân bằng, lấy g = π2 m/s2. Phương trình dao động của vật là π π A. s = cos( πt + π) (m) . B. s = cos( πt) (m) . 30 30 π C. s = 6cos(πt) (cm) . D. s = 6cos(πt + ) (cm) . 2 Câu 38: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 15 cm, dao động theo phương  π thẳng đứng với phương trình là uS 1 = uS 2 = 2 cos 10π t −  (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất  4 lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1 S 2 tại S 2 lấy điểm M sao cho MS1 = 25cm và MS2 = 20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2 M với A gần S 2 nhất, B xa S 2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 40π cm/s. Khoảng cách AB là A. 8,00 cm. B. 13,55 cm. C. 14,71 cm. D. 6,69 cm. Câu 39: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN= λ/12 và phương trình dao động của phần tử tại M là uM = 5cos10πt (cm) (t tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t = 1/3 s là A. 50π cm/s. B. 25π cm/s. C. 25π cm/s. D. 50π cm/s. F (N) Câu 40: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định 5 đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác O dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,4 s lực 0,4 t (s) kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là A. 4,33 N. B. 5,83 N. C. 4,43 N. D. 4,83 N. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Mã đề thi 406 - trang 4/4
  13. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn: Vật lý – lớp 12 THPT ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian làm bài: 50 phút) MÃ ĐỀ:408 Đề khảo sát gồm 4 Trang. Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ , độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số góc . Hệ thức nào sau đây đúng? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Một con lắc đơn chiều dài l đang dao động điều hỏa với biên độ góc α 0 (rad). Biên độ dao động của con lắc là l α A. S0 = l 2α 0 . B. S0 = lα 0 . C. S0 = . D. S0 = 0 α0 l Câu 3: Chu kì dao động của một con lắc đơn phụ thuộc vào đại lượng nào sau đây? A. Biên độ góc. B. Cơ năng. C. Chiều dài dây. D. Khối lượng vật. Câu 4: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). C. Ben (B). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Câu 5: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Cực đại giao thoa tại các điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng A. với k = 0, ± 1, ± 2, …. B. với k = 0, ± 1, ± 2, …. C. kλ với k = 0, ± 1, ± 2, …. D. với k = 0, ± 1, ± 2, …. π Câu 6: Điện áp xoay chiều u = 110 2 cos(100πt – ) (V) có giá trị hiệu dụng là 12 A. 220 V. B. 220 2 V. C. 110 V. D. 110 2 V. Câu 7: Cường độ dòng điện i = 2cos100πt (A) có pha tại thời điểm t là A. 100πt. B. 50πt. C. 0. D. 50. Câu 8: Vật dao động tắt dần có A. thế năng luôn giảm dần theo thời gian. B. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. Câu 9: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi? A. Biên độ của sóng. B. Tần số của sóng. C. Tốc độ truyền sóng. D. Bước sóng. Câu 10: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là A. mω2A2. B. . C. . D. mωA2. Mã đề thi 408 - trang 1/4
  14. Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để trong đoạn mạch có cộng hưởng điện là A. 2ω2LC = 1. B. 2ωLC = 1. C. ωLC = 1. D. ω2LC = 1. Câu 12: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường A. là phương ngang. B. vuông góc với phương truyền sóng. C. là phương thẳng đứng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 13: Một trong những đặc trưng sinh lí của âm là A. tần số âm. B. đồ thị dao động âm. C. âm sắc. D. mức độ cường âm. Câu 14: Hai nguồn sóng kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng A. biên độ nhưng khác tần số. B. pha ban đầu nhưng khác tần số. C. biên độ và có hiệu số pha thay đổi theo thời gian. D. tần số và có hiệu số pha không đổi theo thời gian. Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Vectơ gia tốc của chất điểm có A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên. B. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. C. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc. D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng. Câu 16: Một chất điểm dao động có phương trình x = 10cos(150t + π) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là A. 150 rad/s. B. 10π rad/s. C. 150π rad/s. D. π rad/s. Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là A. . B. . C. . D. . Câu 18: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(ωt + φ1) và x2 = A2cos(ωt + φ2) với A1, A2 và ω là các hằng số dương. Gọi A là biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên. Công thức nào sau đây đúng? A. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 + ϕ1 ) . B. A2 = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . C. A2 = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . D. A2 = A12 − A22 + 2 A1 A2 cos(ϕ 2 − ϕ1 ) . Câu 19: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng A. một nửa bước sóng. B. một bước sóng. C. một phần tư bước sóng. D. hai bước sóng. Câu 20: Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ A. tăng 2 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 21: Một sóng cơ hình sin truyền trong một môi trường có bước sóng λ. Trên cùng một hướng truyền sóng, khoảng cách giữa hai điểm mà phần tử của môi trường tại đó dao động ngược pha nhau là A. λ. B. 3 . C. D. 2λ. Câu 22: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 20 cm và biên độ dao động của điểm bụng là 2 cm. Số điểm trên dây mà phần tử tại đó dao động với biên độ 6 mm là A. 8. B. 6. C. 4. D. 3. Mã đề thi 408 - trang 2/4
  15. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 10 Ω, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 20 Ω và tụ điện có dung kháng ZC = 20 Ω. Tổng trở của đoạn mạch là A. 10 Ω. B. 30 Ω. C. 20 Ω. D. 50 Ω. Câu 24: Gọi u, uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu mạch, hai đầu điện trở R, hai đầu cuộn cảm thuần L và hai đầu tụ điện C của đoạn mạch nối tiếp RLC. Thay đổi tần số dòng điện qua mạch sao cho mạch xảy ra cộng hưởng thì A. u = uC . B. uR = uL. C. uL = uC. D. uR = u. Câu 25: Một đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu tụ và điện áp ở hai đầu đoạn mạch bằng A. π/2. B. –π/2. C. π/6 hoặc –π/6. D. 0 hoặc π. Câu 26: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có dung kháng 200 Ω, điện trở thuần 100 Ω và cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 100 Ω. Điện áp hai đầu đoạn mạch A. trễ pha hơn dòng điện là π/4. B. trở pha hơn dòng điện là π/6. C. sớm pha hơn dòng điện là π/4. D. sớm pha hơn dòng điện là π/6. Câu 27: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức. B. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức. C. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức. D. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. Câu 28: Một vật dao động điều hòa với chu kì T. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí cân bằng, vận tốc của vật bằng 0 lần đầu tiên ở thời điểm T T T T A. . B. . C. . D. . 6 2 8 4 Câu 29: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là π x1 = Acosωt và x2 = Acos(ωt + ). Biên độ dao động tổng hợp của vật là 3 A. 1 A B. 2 A C. 2 A D. 3 A Câu 30: Trên một đường thẳng cố định trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ và phản xạ âm, một máy thu ở cách nguồn âm một khoảng d thu được âm có mức cường độ âm là L; khi dịch chuyển máy thu ra xa nguồn âm thêm 9 m thì mức cường độ âm thu được là L – 20 (dB). Khoảng cách d là A. 1 m B. 9 m C. 8 m D. 10 m Câu 31: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14 . Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 15 cm/s. B. 10 cm/s C. 20 cm/s D. 0. Câu 32: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB, khoảng cách giữa hai cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0,5 cm. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là A. 4,0 cm. B. 0,25 cm. C. 1,0 cm. D. 2,0 cm. Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,4 s. Chiều dài lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là 54 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là A. 48 cm. B. 52 cm. C. 50 cm. D. 46 cm. Câu 34: Vật nhỏ của một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế năng của vật là 1 1 A. . B. 2. C. 3. D. . 2 3 Mã đề thi 408 - trang 3/4
  16. Câu 35: Đặt điện áp u = 40cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp, trong đó cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết giá trị điện trở là 10 Ω và dung kháng của tụ điện là 10 3 Ω. Khi L = L1 thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là uL = UL0cos (V) khi L = L1 thì biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. (A). B. (A). C. (A). D. (A). Câu 36: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với ZC = 25 Ω cho ở hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là A. u = 50 cos(100πt - π/3) (V). B. u = 50cos(100πt + π/6) (V). C. u = 50 cos(100πt + π/6) (V). D. u = 50cos(100πt - π/3) (V). Câu 37: Trên mặt chất lỏng, có hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách  π nhau 15 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là u S 1 = uS 2 = 2 cos 10π t −  (mm).  4 Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Trên đường thẳng vuông góc với S1 S 2 tại S 2 lấy điểm M sao cho MS1 = 25cm và MS2 = 20 cm. Điểm A và B lần lượt nằm trong đoạn S 2 M với A gần S 2 nhất, B xa S 2 nhất, đều có tốc độ dao động cực đại bằng 40π cm/s. Khoảng cách AB là A. 6,69 cm. B. 14,71 cm. C. 8,00 cm. D. 13,55 cm. Câu 38: Một con lắc lò xo được treo vào một điểm cố định F (N) đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là 5 đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi F mà lò xo tác dụng lên vật nhỏ của con lắc theo thời gian t. Tại t = 0,4 s lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn là O 0,4 t (s) A. 4,33 N. B. 4,43 N. C. 4,83 N. D. 5,83 N. Câu 39: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m treo vào một sợi dây dài 1 m. Từ vị trí cân bằng, kéo vật theo chiều dương của trục tọa độ tới vị trí mà dây treo hợp với phương thẳng đứng góc α0 = 60 rồi thả không vận tốc đầu cho vật dao động điều hòa. Chọn mốc thời gian là lúc thả vật, gốc tọa độ là vị trí cân bằng, lấy g = π2 m/s2. Phương trình dao động của vật là π A. s = 6cos(πt) (cm) . B. s = cos( πt) (m) . 30 π π C. s = cos( πt + π) (m) . D. s = 6cos(πt + ) (cm) . 30 2 Câu 40: Hai điểm M và N nằm trên trục Ox và ở cùng một phía so với O. Một sóng cơ hình sin truyền trên trục Ox theo chiều từ M đến N với bước sóng λ. Biết MN= λ/12 và phương trình dao động của phần tử tại M là uM = 5cos10πt (cm) (t tính bằng s). Tốc độ của phần tử tại N ở thời điểm t = 1/3 s là A. 50π cm/s. B. 25π cm/s. C. 25π cm/s. D. 50π cm/s. ----------- HẾT ---------- Mã đề thi 408 - trang 4/4
  17. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NAM ĐỊNH NĂM HỌC 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN Vật Lí LỚP 12 Câu Mã đề 402 Câu Mã đề 404 Câu Mã đề 406 Câu Mã đề 408 1 D 1 B 1 B 1 A 2 B 2 B 2 C 2 B 3 D 3 B 3 A 3 C 4 D 4 D 4 D 4 D 5 B 5 C 5 A 5 C 6 B 6 A 6 D 6 C 7 A 7 B 7 B 7 A 8 C 8 B 8 B 8 B 9 B 9 D 9 D 9 B 10 C 10 D 10 C 10 C 11 B 11 C 11 C 11 D 12 D 12 C 12 D 12 D 13 C 13 C 13 B 13 C 14 C 14 B 14 C 14 D 15 D 15 D 15 A 15 D 16 D 16 D 16 A 16 A 17 D 17 B 17 D 17 D 18 B 18 D 18 C 18 B 19 A 19 D 19 B 19 C 20 D 20 C 20 C 20 B 21 D 21 C 21 D 21 B 22 C 22 C 22 A 22 B 23 B 23 B 23 B 23 A 24 C 24 A 24 B 24 D 25 A 25 C 25 B 25 D 26 C 26 B 26 D 26 A 27 C 27 D 27 C 27 A 28 D 28 B 28 A 28 D 29 D 29 A 29 C 29 D 30 A 30 A 30 B 30 A 31 B 31 D 31 D 31 C 32 A 32 D 32 A 32 C 33 A 33 B 33 A 33 C 34 A 34 A 34 C 34 C 35 D 35 A 35 A 35 A 36 A 36 A 36 D 36 B 37 C 37 C 37 B 37 A 38 B 38 B 38 D 38 A 39 C 39 D 39 C 39 B 40 B 40 A 40 A 40 C
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2