Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 7 NĂM HỌC 2021- 2022 Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1.Chươn -Nhận biết - Xác định hiện tượng -Dựng được ảnh -Nêu được ví dụ g được rằng, ta nguyệt thực. của một vật đặt về nguồn sáng I:Quang nhìn thấy các -Phát biểu được định trước gương và vật sáng học vật khi có ánh luật phản xạ ánh sáng phẳng sáng từ các -So sánh sự giống và vật đó truyền khác nhau của ảnh của vào mắt ta. một vật tạo bởi gương - Nhận biết phẳng, gương cầu lồi được ba loại và gương cầu lõm. chùm sáng: .-Hiểu được những đặc song song, hội điểm chung về ảnh của tụ và phân kì. một vật tạo bởi gương phẳng, gương cầu lồi, gương cầu lõm Số câu 3 2 1 1 1 8 Điểm 1,5 1,0 1,0 2,0 0,5 6,0 Tỉ lệ 15% 10% 10% 20% 5% 60% 2.Chương -Biết được tần -Hiểu được âm cao -Chỉ ra được vật II:Âm số là gì? (bổng) có tần số lớn, dao động trong học -Nêu được âm âm thấp (trầm) có tần một số nguồn truyền trong số nhỏ. Nêu được ví âm như trống, các chất rắn, dụ. kẻng, ống sáo, lỏng, khí và -Hiểu được âm to có âm thoa. không truyền biên độ dao động lớn, trong chân âm nhỏ có biên độ dao không. Nêu động nhỏ. Nêu được ví được ví dụ. dụ. - Hiểu được nguồn âm là một vật dao động. Số câu 1 1 2 1 5 Điểm 0,5 2,0 1,0 0,5 4,0 Tỉ lệ 5% 20% 10% 5% 40% Tổng Số câu 5 5 1 2 13 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Vật lí 7 Chủ đề Mức độ Mô tả Quang Học Nhận biết - Nhận biết khi nào nhìn thấy một vật. - Nhận biết chùm tia sáng hội tụ. - Nhận biết vật sáng. Thông hiểu - Hiểu được hiện tượng Nhật Thực. - Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng. - Hiểu được tính chất của ảnh tạo bởi gương phẳng. Vận dụng - Vận dụng tính chất dựng ảnh tạo bởi gương phẳng Vận dụng cao - Ứng dụng vật sáng, nguồn sáng. Âm học Nhận biết - Biết được tần số dao động âm. - Âm có thể truyền qua môi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí. - Sự khác nhau về tính chất truyền âm giữ các môi trường Thông hiểu - Hiểu được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ. - Hiểu được nguồn âm là một vật dao động. Vận dụng cao - Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn âm
- PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: VẬT LÍ 7 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề) Họ và tên học sinh: ……………………………… Lớp: …… SBD: ……….. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi : Câu 1. A) Câu 1. Vật không phải nguồn sáng là: A. ngọn nến đang cháy. B. vỏ chai sáng chói dưới trời nắng. C. Mặt Trời. D. đèn huỳnh quang đang sáng. Câu 2. Khi nào ta nhìn thấy một vật? A. Khi vật được chiếu sáng. B. Khi vật phát ra ánh sáng. C. Khi có ánh sáng từ vật truyền vào mắt ta. D. Khi có ánh sáng từ mắt ta chiếu sáng vật. Câu 3. Chùm sáng hội tụ là chùm sáng mà A. các tia sáng không giao nhau trên đường truyền của chúng. B. các tia sáng giao nhau trên đường truyền của chúng. C. các tia sáng loe rộng trên đường truyền của chúng. D. các tia sáng loe rộng ra, kéo dài gặp nhau. Câu 4. Vật sáng là A. những vật được chiếu sáng. B. những vật phát ra ánh sáng. C. nguồn sáng và vật hắt lại ánh sáng. D. những vật mắt nhìn thấy. Câu 5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng là: A. ảnh ảo, lớn bằng vật quan sát được trong gương. B. hình ảnh của vật đó ở sau gương. C. bóng của vật đó. D. bóng của vật xuất hiện trong gương. Câu 6. Khi có hiện tượng nguyệt thực xảy ra, vị trí tương đối của Trái Đất, Mặt Trời và Mặt Trăng là: A. Mặt Trời – Mặt Trăng – Trái Đất. B. Mặt Trời – Trái Đất – Mặt Trăng. C. Trái Đất – Mặt Trời – Mặt Trăng. D. Mặt Trăng – Trái Đất – Mặt Trời Câu 7. Vật nào dưới đây không được gọi là nguồn âm ? A. Dây đàn dao động. B. Mặt trống dao động. C. Chiếc sáo đang để trên bàn. D. Âm thoa dao động. Câu 8. Âm không thể truyền qua môi trường nào dưới đây? A Khoảng chân không. B. Tường bê tông. C. Nước biển. D. Không khí. Câu 9. Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào A. độ căng của mặt trống. B. kích thước của dùi trống. C. kích thước của mặt trống. D. biên độ dao động của mặt trống. Câu 10. Khi tần số dao động càng lớn thì A. âm phát ra càng to. B. âm phát ra càng nhỏ. C. âm phát ra càng trầm. D. âm phát ra càng cao(bổng). B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Phát biểu định luật phản xạ ánh sáng? Câu 2. (2,0 điểm) Âm có thể truyền qua môi trường nào? Cho ví dụ cụ thể? Thông thường, âm truyền đi trong môi trường nào nhanh nhất, chậm nhất ? Câu 3. (2,0 điểm) Dựa vào tính chất ảnh của vật tạo bởi gương phẳng, hãy vẽ ảnh của vật sáng AB (Hình 1) và vật sáng AOB (Hình 2). B A B O A Hình 1 Hình 2 -----Hết-----
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 7 NĂM HỌC 2021 – 2022 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,5điểm) . Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/A B C B C A B C A D D I. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm - Định luật phản xạ ánh sáng: + Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của 0,5 1 gương ở điểm tới 1,0 điểm + Góc phản xạ bằng góc tới 0,5 2 - Âm có thể truyền qua môi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí 0,5 2,0 điểm - Vd: Khi tắm hồ, lặn dưới nước vẫn nghe tiếng ở người nói trên bờ. 0,5 - Âm truyền trong chất rắn nhanh nhất. - Âm truyền trong chất khí chậm nhất 0,5 0,5 - Vẽ ảnh của vật sáng AB (Hình 1): A B 1,0 3 A’ B’ 2,0 điểm - Vẽ ảnh của vật sáng AOB (Hình 2): B O A 1,0 O’ A’ B’ Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn