intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:37

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Lợi, Long Biên

  1. PHÒNG GD&ĐT QUẬN LONG BIÊN TIẾT 18 ­ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC LỢI MÔN: VẬT LÝ 7 Năm học 2021 ­ 2022 Thời gian làm bài: 45 phút ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Kiểm tra học sinh kiến thức học kì I, cụ thể:  ­ Nhân biêt anh sang, nguôn sang, vât sang; S ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̣ ́ ự truyền ánh sáng và ứng dụng của nó ­ Định luật phản xạ ánh sáng, ảnh tạo bởi gương phẳng. ­ Gương cầu lồi; Gương cầu lõm ­  Nguồn âm, độ cao, độ to của âm, môi trường truyền âm.  2. Năng lực:  - Kiểm tra năng lực quan sát, tư duy trong suy luận  3. Phẩm chất:  - Trung thực, nghiêm túc, cẩn thận… khi làm bài kiểm tra.  II. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA  * Ma trận đề kiểm tra hình thức 100 % trắc nghiệm
  2. Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng  Cộng cao Tên chủ đề
  3. ­ Nhân biêt  ̣ ́ ­   Nêu   được  ­   Lấy   được  anh sang,  ́ ́ điều   kiện   ta  ví   dụ   về  ­ Biểu diễn  nguôn sang,  ̀ ́ nhìn thấy các  nguồn   sáng,  được  vât sang;  ̣ ́ vật   khi   có  vật sáng. đường  ánh   sáng   từ  ­   Phân   biệt  truyền   của  Sự truyền  các   vật  được   3   loại  ánh   sáng  ánh sáng và  truyền   ánh  chùm   sáng:  (tia   sáng)  ứng dụng  sáng vào mắt  hội tụ, song  bằng   đoạn  của nó. ta. song,   phân  thẳng   có  ­   Nêu   được  kì mũi tên. khái   niệm  nguồn   sáng,  vật sáng. ­   Nêu   được  đặc   điểm   3  loại   chùm  sáng:   hội   tụ,  phân kì , song  song. ­   Phát   biểu  được   định  luật   truyền  thẳng   của  ánh sáng
  4. Số câu 3 câu 3 câu 2 câu 8 câu Số điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,5 điểm 2 điểm  Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 5% 20 %
  5. ­ Định  ­   Nhận   biết  ­ Mô tả  ­Vẽ   được  ­   Giải  luật   phản  được   tia   tới,  được ảnh  tia phản xạ  thích được  xạ ánh sáng tia   phản   xạ,  của một vật  khi   biết   tia  một   số  ­ Ảnh  góc   tới,   góc  tạo bởi  tới   theo   2  ứng   dụng  của một vật  phản   xạ,  gương trong  cách:   Vận  của   định  pháp   tuyến  thực tế dụng   định  luật   phản  tạo   bởi  đối   với   sự  luật   phản  xạ   ánh  gương  phản   xạ   ánh  xạ  ánh sáng  sáng,   việc  phẳng. sáng   bởi  hoặc   vận  tạo   ảnh  gương  dụng   đặc  của   một  phẳng. điểm   của  vật   tạo  ­   Phát   biểu  ảnh tạo bởi  bởi gương  định   luật  gương  phẳng  phản   xạ   ánh  phẳng. trong   thực  sáng. ­   Dựng  tế. ­ Nêu được  được   ảnh  những đặc  của   1   vật  điểm chung  đặt   trước  về ảnh của 1  gương  vật tạo bởi  phẳng. gương  ­ Xác định  phẳng. được số đo  góc tới  hoặc góc  phản xạ. ­   Dựng  được   ảnh  của   1   vật  đặt   trước  gương  phẳng.
  6. Số câu 3 câu 3 câu 1 câu 1 câu 8 câu Số điểm 0,75 điểm 0,75 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2 điểm  Tỉ lệ % 7,5% 7,5% 2,5% 2,5% 20 %
  7. ­ Gươn ­ Nêu được  ­ Nêu được  ­ Nêu được  ­   Giải  g cầu lồi. đặc điểm  ứng dụng  ứng dụng  thích được  của ảnh của  chính của  chính của  một   số  một vật tạo  gương cầu  gương cầu  hiện  bởi gương  lồi là có thể  lồi là tạo ra  tượng  cầu lồi,  biến đổi 1  vùng nhìn  trong   thực  gương cầu  chùm tia tới  thấy rộng. tế   ứng  lõm  song song,  ­ Mô tả  dụng   việc  ứng dụng  được một  tạo   ảnh  chính của  số ứng  của   một  gương cầu  dụng của  vật   tạo  lõm là có  gương câu  bởi gương  thể biến đổi  lõm cầu   lồi,  một chùm  gương  tia song song  cầu lõm thành chùm  tia phản xạ  tập trung  vào một  điểm, hoặc  có thể biến  đổi  chùm  tia tới phân  kì thành một  chùm tia  phản xạ  song song.
  8. Số câu 4 câu 2 câu 1 câu 1 câu 8 câu Số điểm  1 điểm 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 2,5% 2,5% 20 %
  9. ­    Nguồn  ­   Nêu   được  ­  Phân   biệt  ­  Lấy được  ­ Giải  âm, độ  cao,  khái   niệm  được  âm to,  ví dụ về độ  thích được  độ   to   của  nguồn   âm,  âm   nhỏ,   âm  to   của   âm  một số  âm,   môi  đặc   điểm  cao, âm thấp phụ   thuộc  hiện  trường  của   âm   về  vào biên độ  tượng  độ to, độ cao,  dao   động,  trong thực  truyền âm.  môi   trường  độ   cao   của  tế liên  truyền âm âm   phụ  quan đến  ­   Nêu   được  thuộc   vào  nguồn âm khái   niệm  tần   số   dao  tần   số   âm,  động biên   độ   dao  ­  Xác   định  động âm được   tần  ­   Nêu   được  số của âm âm   truyền  trong   các  chất   rắn,  lỏng,   khí   và  không truyền  trong   chân  không. ­   Nêu   được  trong các môi  trường   khác  nhau   thì   tốc  độ truyền âm  khác nhau.
  10. Số câu 6 câu 4 câu 4 câu 2 câu 16 câu Số điểm  1,5 điểm 1 điểm 1 điểm 0,5 điểm 4 điểm Tỉ lệ % 15% 10% 10% 5% 40 %
  11. Tổng số câu 16câu 12 câu 8 câu 4 câu 40 câu Tổng số  4 đ 3đ 2 đ 1 đ 10 đ điểm 40% 30  % 20% 10 % 100% Tỉ lệ %
  12. * Ma trận đề kiểm tra hình thức 50% Trắc nghiệm ­ 50% Tự luận Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng  Cấp độ cao Cộng Tên chủ đề
  13. TN TL TN TL TN TL TN TL
  14. ­ Nhân biêt  ̣ ́ ­   Nêu   được  ­   Lấy   được  anh sang,  ́ ́ điều   kiện   ta  ví   dụ   về  ­ Biểu diễn  nguôn sang,  ̀ ́ nhìn thấy các  nguồn   sáng,  được  vât sang;  ̣ ́ vật khi có ánh  vật sáng. đường  sáng   từ   các  ­   Phân   biệt  truyền   của  Sự truyền  vật   truyền  được   3   loại  ánh sáng (tia  ánh sáng và  ánh   sáng   vào  chùm   sáng:  sáng)   bằng  ứng dụng  mắt ta. hội tụ, song  đoạn   thẳng  của nó. ­   Nêu   được  song,   phân  có mũi tên. khái   niệm  kì nguồn   sáng,  vật sáng. ­   Nêu   được  đặc   điểm   3  loại   chùm  sáng:   hội   tụ,  phân kì , song  song. ­   Phát   biểu  được   định  luật   truyền  thẳng của ánh  sáng
  15. Số  5 câu 1 câu 2câu 8 câu câu 1,25đ  0,25đ  0,5đ 2 đ Số  12,5% 2,5% 5% 20 % điểm  Tỉ lệ  %
  16. ­ Định  ­Vẽ   được  luật   phản  tia phản  xạ  xạ ánh sáng khi   biết   tia  ­ Ảnh  tới   theo   2  của một vật  cách:   Vận  dụng   định  tạo   bởi  luật   phản  gương  xạ  ánh sáng  phẳng. hoặc   vận  dụng   đặc  điểm   của  ảnh tạo bởi  gương  phẳng. ­   Dựng  được   ảnh  của   1   vật  đặt   trước  gương  phẳng. ­ Xác định  được số đo  góc tới  hoặc góc  phản xạ. ­   Dựng  được   ảnh  của   1   vật  đặt   trước  gương  phẳng.
  17. Số  2câu 2 câu câu 2đ 2 đ Số  20% 20 % điểm  Tỉ lệ  %
  18. ­ Gươn ­ Nêu được  ­ Nêu được  g cầu lồi. đặc điểm của  ứng dụng  ảnh của một  chính của  vật tạo bởi  gương cầu  gương cầu  lồi là có thể  lồi, gương  biến đổi 1  cầu lõm  chùm tia tới  song song,  ứng dụng  chính của  gương cầu  lõm là có  thể biến đổi  một chùm  tia song song  thành chùm  tia phản xạ  tập trung  vào một  điểm, hoặc  có thể biến  đổi  chùm  tia tới phân  kì thành một  chùm tia  phản xạ  song song.
  19. Số  5câu 3câu 8 câu câu 1 đ 0,75 đ 2 đ Số  10% 7,5% 20 % điểm  Tỉ lệ  %
  20. ­    Nguồn  ­   Nêu   được  ­  Phân   biệt  ­ Giải thích  âm, độ  cao,  khái   niệm  được  âm to,  được một  độ   to   của  nguồn   âm,  âm   nhỏ,   âm  số hiện  âm,   môi  đặc điểm của  cao, âm thấp tượng trong  trường  âm   về   độ   to,  thực tế liên  ­   Xác   định  độ   cao,   môi  quan đến  truyền âm.  được tần số  trường truyền  nguồn âm của âm âm ­   Nêu   được  khái niệm tần  số   âm,   biên  độ   dao   động  âm ­   Nêu   được  âm   truyền  trong các chất  rắn, lỏng, khí  và   không  truyền   trong  chân không. ­   Nêu   được  trong các môi  trường   khác  nhau   thì   tốc  độ  truyền âm  khác nhau.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2