Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
lượt xem 1
download
Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. TaiLieu.VN xin gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Tập, Nam Trà My
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 8 NĂM HỌC 2021- 2022 Vận dụng Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nêu được dấu - Phân biệt được - Vận dụng hiệu để nhận biết chuyển động đều, được công chuyển động cơ. chuyển động không s thức v = - Nêu được ý nghĩa đều dựa vào khái t của tốc độ và nêu niệm tốc độ. Chuyển được đơn vị đo tốc - Nêu ví dụ về động cơ độ. chuyển động cơ học. - Nêu được tốc độ - Nêu được ví dụ về trung bình là gì và chuyển động cơ. tính cách xác định tốc tương đối của độ trung bình. chuyển động cơ. Câu hỏi 4 1 1 6 Số điểm 2,0 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ 20% 10% 10% 40% - Nêu được lực là - Nêu được ví dụ về đại lượng vectơ. tác dụng của lực làm - Nêu được ví dụ về thay đổi tốc độ và tác dụng của hai lực hướng chuyển động cân bằng lên một của vật. vật chuyển động. - Nêu được ví dụ về - Nêu được quán lực ma sát nghỉ, Lực cơ tính của một vật là trượt, lăn. gì. - Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. Câu hỏi 1 1 1 3 Số điểm 0,5 0,5 1,0 2,0 Tỉ lệ 5% 5% 10% 20% Áp suất - Nêu được áp lực, - Điều kiện nổi của áp suất và đơn vị đo vật. áp suất là gì. - Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên thì ở cùng một độ cao - Sự tồn tại của áp
- suất chất lỏng, áp suất khí quyển. Câu hỏi 3 1 1 1 6 Số điểm 1,5 0,5 1,0 1,0 4,0 Tỉ lệ 15% 5% 10% 10% 40% Tổng Câu hỏi 8 4 2 1 15 Điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Vật lí 8
- Chủ đề Mức độ Mô tả Chuyển động cơ Nhận biết - Dấu hiệu nhận biết chuyển động cơ. - Biết được ý nghĩa của tốc độ. - Tốc độ trung bình. - Nhận biết độ lớn của vận tốc. Thông hiểu - Hiểu được chuyển động đều dựa vào khái niệm Vận dụng - Vận dụng công thức tính vận tốc để xác định các yếu tố liên quan. Lực cơ Nhận biết - Nhận biết chuyển động do quán tính. Thông hiểu - Hiểu các loại ma sát. - Khắc phục ma sát có hại. Áp suất Nhận biết - Nhận biết cách làm giảm áp suất. - Khái niệm bình thông nhau. - Nhận biết các lực tác dụng khi vật rơi vào nước. Thông hiểu - Hiểu các hiện tượng trong thực tế dựa vào áp suất khí quyển. Vận dụng - Dựa vào trọng lượng riêng các định điều kiện vật nổi, vật chìm Vận dụng cao - Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước PHÒNG GDĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC: 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: VẬT LÍ 8 Thời gian: 45 phút (không kể giao đề)
- Họ và tên học sinh: ……………………………… Lớp: …… SBD: ……….. A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ Câu 1 chọn đáp án là A ghi : Câu 1. A) Câu 1. Đối với bình thông nhau, mặt thoáng của chất lỏng trong các nhánh ở cùng một độ cao khi: A. Tiết diện của các nhánh bằng nhau. B. Các nhánh chứa cùng một loại chất lỏng đứng yên. C. Độ dày của các nhánh như nhau. D. Độ dài của các nhánh bằng nhau. Câu 2. Khi nói Trái Đất quay quanh Mặt Trời, ta đã chọn vật nào làm mốc? A. Mặt Trời. B. Trái Đất. C. Ngôi sao. D. Một vật trên mặt đất. Câu 3. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều ? A. Chuyển động của xe buýt từ Tam Kỳ ra Đà Nẵng. B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống. C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất. D. Chuyển động của viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng. Câu 4. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía vì A. vỏ hộp sữa rất mềm. B. áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài. C. hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ. D. không khí bên trong hộp sữa bị co lại Câu 5. Muốn giảm áp suất thì: A. giảm diện tích mặt bị ép và giảm áp lực theo cùng tỉ lệ. B. tăng diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. C. giảm diện tích mặt bị ép và giữ nguyên áp lực. D. tăng diện tích mặt bị ép và tăng áp lực theo cùng tỉ lệ. Câu 6. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống. B. Xe máy chạy trên đường. C. Lá rơi từ trên cây xuống. D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa. Câu 7. Chọn từ hoặc cụm từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống. (vd: 1- áp suất) quãng đường trọng lượng của vật áp suất lực đẩy thời gian đi được Ác-si-mét a) Khi một vật nhúng trong chất lỏng chịu hai lực tác dụng là ..………(1)…… và ..………(2) …………… b) Độ lớn của vận tốc được tính bằng …...(3)…… trong một đơn vị ……(4)….. B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Ma sát sinh ra ở giữa đĩa và xích xe đạp là ma sát gì, có tác hại gì và nêu cách làm giảm? Câu 2. (1,0 điểm) Thả 2 hòn bi sắt giống hệt nhau, 1 hòn bi vào nước và 1 hòn vào thủy ngân. Hỏi hòn bi nào nổi, hòn bi nào chìm? Tại sao? Câu 3. (2,0 điểm) Một học sinh chạy xe đạp với tốc độ trung bình 4m/s. Biết nhà cách trường học 1,2km. a) Hỏi chuyển động của học sinh từ nhà đến trường là chuyển động đều hay chuyển động không đều? Tại sao? b) Tính thời gian học sinh đó đi từ nhà đến trường? Câu 4. (1,0 điểm) Một vật được móc vào lực kế để đo lực theo phương thẳng đứng. Khi vật ở trong không khí, lực kế chỉ 4,8N. Khi vật chìm trong nước, lực kế chỉ 3,6N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. Bỏ qua lực đẩy Ác-si-mét của không khí. Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước? -----Hết----- Lưu ý: - Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra; - Học sinh không được sử dụng tài liệu.
- PHÒNG GD&ĐT NAM TRÀ MY ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ TẬP MÔN: VẬT LÍ - KHỐI 8 NĂM HỌC 2021 – 2022 A. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (Mỗi ý đúng được 0,5điểm) I. Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B A C B B D II. Điền từ Câu 1 2 Đáp án 1- trọng lượng của vật 3- quãng đường đi được 2- lực đẩy Ác-si-mét 4- thời gian B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1 - Ma sát sinh ra ở giữa đĩa và xích xe đạp là ma sát trượt. 0,5 1,0 - Tác hại làm mòn đĩa và xích. Cần phải tra dầu vào xích để làm 0,5 điểm giảm ma sát 2 - Hòn bi thả vào nước chìm. Vì dsắt > dnước 0,5 1,0 - Hòn bi thả vào thủy ngân nổi. Vì dsắt < dHg 0,5 điểm a. Chuyển động của học sinh là chuyển động không đều. 0,5 Vì từ nhà đến trường có đoạn học sinh chạy nhanh, có đoạn học 0,5 sinh chạy chậm. 3 b. Tóm tắt: 2,0 vtb = 4m/s điểm s = 1,2km = 1200m 0,5 t=? Giải Thời gian học sinh đi từ nhà đến trường: s 1200 vtb = => t = = = 300( s ) = 5 (phút) 0,5 t 4 Tóm tắt: P = 4,8 N 4 F = 3,6 N 1,0 0,5 d = 10 000N/m3 điểm a) FA = ? (N) Giải Lực đẩy Ác-si -mét tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước: FA = P - F = 4,8 - 3,6 = 1,2 (N) 0,5 Người ra đề Duyệt của tổ CM Duyệt của HT
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn