Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Ch’ơm, Tây Giang
- Equation THI KIỂM TRA HỌC KÌ I Chapter 1 NĂM HỌC 2022-2023 Section 1Trườn MÔN THI: VẬT LÍ 8 g PTDTBT Thời gian làm bài: 45 Phút TH&THCS ( Không kể thời gian phát đề) Ch’ơm. Họ và tên:...................... ........................ Lớp:.................... Phòng thi số:.......... Số báo danh:............ Số tờ giấy làm bài: ...........tờ. Đề số Điểm Lời phê của GV Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị 1 I/Trắc nghiệm:(5đ)*Chọn câu trả lời đúng nhất để điền vào phần bài làm: Câu 1: Đại lượng nào sau đây cho biết mức độ nhanh hay chậm của chuyển động? A. Quãng đường. B. Thời gian chuyển động. C. Vận tốc. D. Cả 3 đại lượng trên. Câu 2: Có các loại ma sát: A. Ma sát trượt B. Ma sát lăn C. Ma sát nghỉ D. Cả ba ma sát trên. Câu 3: Điều nào sau đây là đúng khi nói về áp suất của chất lỏng? A. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó. B. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương ngang. C. Chất lỏng gây ra áp suất theo phương thẳng đứng, hướng từ dưới lên trên. D. Chất lỏng chỉ gây ra áp suất tại những điểm ở đáy bình chứa. Câu 4: Công thức tính áp suất gây ra bởi chất lỏng có trọng lượng riêng d tại một điểm cách mặt thoáng có độ cao h là: A. p = d.h B. p = h/d C. p = d/h D. Một công thức khác Câu 5: Chọn câu đúng: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp sữa bằng giấy, vỏ hộp sữa bị bẹp theo nhiều phía: A. Vì không khí bên trong hộp sữa bị co lại. B. Vì áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất bên ngoài. C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của áp suất khí quyển. D. Vì hộp sữa rất nhẹ. Câu 6: Một vật ở trong nước chịu tác dụng của những lực nào? A. Lực đẩy Acsimét B. Lực đẩy Acsimét và lực ma sát C. Trọng lực D. Trọng lực và lực đẩy Acsimét Câu 7: Công thức tính lực đẩy Acsimet là: A. FA =DV B. FA = Pvat C. FA = dV D. FA = d.h Câu 8: Trong công thức tính lực đẩy Acsimet: FA = dV, V là: A. Thể tích của vật B. Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ
- C. Thể tích phần chất lỏng không bị vật chiếm chỗ D. Thể tích chất lỏng chứa vật Câu 9: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy Ác-si-mét có cường độ: A. Nhỏ hơn trọng lượng của vật B. Lớn hơn trọng lượng của vật C. Bằng trọng lượng của vật D. Nhỏ hơn hoặc bằng trọng lượng của vật Câu 10: Tại sao thỏi nhôm thả vào nước thì chìm. Hãy chọn câu đúng? A. Vì trọng lượng riêng của nhôm nhỏ hơn trọng lượng riêng của nước B. Vì trọng lượng riêng của nhôm lớn hơn trọng lượng riêng của nước C. Vì nhôm là vật nặng D. Vì nhôm không thấm nước II. Tự luận: (5đ) Câu 1(2đ): Bạn Hùng ngồi phía sau xe máy để bố chở đi học vậy: a. Bạn Hùng chuyển động so với gì? (1đ) b. Bạn Hùng đứng yên so với gì? (1đ) Câu 2(3 điểm): Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 180m hết 20s. Khi hết dốc, xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 30m trong 5s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường. Bài làm: I/Trắc nghiệm:(5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án II. Tự luận: (5đ) ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .......................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT TÂY GIANG ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 MÔN TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS CH’ƠM HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 I. Trắc nghiệm (5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đ/án C D A A C D C C B B II. Tự luận: (5đ) Câu 1: a) Hùng chuyển động so với đường đi (1đ) b) Hùng đứng yên so với bố và xe máy (1đ) Câu 2: Tính đúng vận tốc đoạn dốc (1đ) Tính đúng vận tốc đoạn nằm ngang (1đ) Tính đúng vận tốc trung bình (1đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn