Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Số câu TL/ CHỦ ĐỀ Câu hỏi số câu hỏi TN MỨC ĐỘ MÔ TẢ TL TN TL TN (Số câu) (Số câu) (Số câu) (Số câu) Chuyển động cơ C7 C10 Nhận biết chuyển C15 động cơ học. Nêu được độ lớn của vận tốc Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ 3 Nhận biết trung bình. Nêu được lực là một đại lượng vectơ. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ học. Nêu được ý nghĩa của vận tốc, viết được công thức tính tốc độ. Thông hiểu Nêu được ví dụ về C5 2 chuyển động cơ học C8 và tính tương đối
- của chuyển động và đứng yên. Nêu được các đơn vị đo của tốc độ. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực có thể làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ. Đồ thị nào diễn tả quãng đường đi được của ô tô theo thời gian. Vận dụng được công thức tính tốc C16 1 độ . Biết đổi đơn vị vận tốc. Vận dụng thấp Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều dựa vào Nhận biết Nêu được áp lực là C2 2 gì. C12 Lực. Quán tính
- Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động. Biết được lực ma sát nghỉ sinh ra khi nào. Biết được trường hợp nào ma sát có lợi, ma sát có hại. Thông hiểu Nêu được hai lực C5 C19 1 3 cân bằng là gì? Nêu C9 được ví dụ về lực C15 ma sát trượt, ma sát lăn, ma sát nghỉ. Nêu được quán tính của vật là gì? Nhận biết được hiện tượng liên quan đến quán tính. Hiểu được đặc điểm của lực ma sát trượt, lực ma sát lăn, lực ma sát nghỉ Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống và kĩ thuật
- Phân biệt các loại lực ma sát Biết một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính. Vận dụng Biểu diễn được lực bằng vec tơ. Vận dụng vào thức tế biết phân biệt ma sát có lợi, ma sát có lợi Áp suất - Lực đẩy Nhận biết Nêu được điều kiện C2 4 Ácimet để vật nổi, vật chìm C3 và lơ lửng trong C5 chất lỏng C14 Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất khí quyển. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Acsimet. Viết được công thức tính lực đẩy, nêu được đơn vị đo của các đại lượng có trong công thức. Nêu được điều kiện nổi của vật.
- Mô tả được cấu tạo của máy nén thủy lực và nêu được nguyên tắc hoạt động của máy. Biết các đặc điểm của bình thông nhau Nhận biết áp suất khí quyển Nêu được áp lực, C1 1 áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào yếu Thông hiểu tố nào Nêu được tác dụng của áp lực phụ thuộc và những yếu tố nào C18 Giải thích một số C20 hiện tượng thực tế liên quan tới áp suất. Vận dụng công thức F 2 Vận dụng S p = tính áp suất của vật , áp lực, diện tích bị ép Viết công thức và giải thích các đại lượng Vận dụng công thức: P = d. h tính áp suất chất lỏng
- Giải thích được các hiện tượng do áp suất khí quyển gây ra trong thực tế. Vận dụng tính áp suất trong trường hợp thay đổi diện tích bị ép Vận dụng công thức FA= V. dn để tính lực đẩy Acsimet lên vật. Tính thể tích của vật. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KHUNG MA TRẬN TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu cộng Cấp độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL Chuyển động cơ 3 câu 2 câu 1câu 6 câu Số câu Số điểm (đ) 1đ 0,67 đ 1đ 2.67đ Tỉ lệ (%) 10% 10% 10% 26.7% Lực. Quán tính 2 câu 1câu 3 câu 6 câu Số câu Số điểm (đ) 0,67đ 1đ 1đ 2,67 đ
- Tỉ lệ (%) 6,7 % 10% 10% 26,7 % Áp suất - Lực đẩy Ácimet 4 câu 1 câu 1 câu 1 câu 1 câu 8 câu Số câu Số điểm (đ) 1,33đ 0,33đ 1đ 1đ 1đ 4,67 đ Tỉ lệ ( %) 13,3% 3,3% 10% 10% 10% 46, 7 % Tổng số câu 10 7 câu 2 câu 1 câu 20 câu hỏi Tổng số 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm điểm Tổng số tỉ lệ 50% 30% 20 % 10 % 100% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I -NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………… . Lớp: ………… I. PHẦN TRẮC NGHIÊM: (5 ĐIỂM) Chọn phương án trả lời đúng và điền vào các câu sau: Câu 1. Nguyên tắc cấu tạo của máy nén thủy lực dựa vào A. sự truyền áp suất trong lòng chất lỏng. C. sự truyền lực trong lòng chất lỏng. B. sự truyền áp suất trong lòng chất khí. D. sự truyền áp suất của chất rắn. Câu 2. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Máy bay bay trên bầu trời. B. Xe máy chạy trên đường. C. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa.
- Câu 3. Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên một vật nhúng trong chất lỏng bằng A. trọng lượng của vật. B. trọng lượng của chất lỏng. C. trọng lượng phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. trọng lượng của phần vật nằm trên mặt chất lỏng. Câu 4. Đơn vị nào sau đây, là đơn vị của áp suất A. S/m2 B. Pa 3 C. N/m D. N/ Pa Câu 5. Một chiếc xe khách đang chuyển động trên đường thẳng thì phanh đột ngột, hành khách trên xe sẽ như thế nào? A. Bị ngã người ra phía sau. C. Bị nghiêng người sang bên trái. B. Bị chúi người về phía trước. D. Bị nghiêng người sang bên phải. Câu 6. Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía ? A. Vì áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài. B. Vì không khí bên trong hộp sữa bị co lại. C. Vì hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ. D. Vì vỏ hộp sữa rất mềm. Câu 7. Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì A. một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác. B. quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau. C. vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau. D. dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc. Câu 8. Ôtô đi với vận tốc 90 m/phút đổi ra km/h là A. 50 km/h B. 60 km/h C. 5,4 km/h D. 64 km/h Câu 9. Trường hợp nào sau đây ma sát là có hại? A. Ma sát giữa đế giày và nền nhà. B. Ma sát giữa thức ăn và đôi đũa. C. Ma sát giữa bánh xe và trục quay. D. Ma sát giữa dây và ròng rọc. Câu 10. Chuyển động cơ học là A. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác. B. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác. C. sự thay đổi phương chiều của vật. D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác. Câu 11. Công thức tính lực đẩy Ác simet
- A. FA = d.t B. FA = d.V C. FA = D.s D. FA = D.V Câu 12. Tác dụng của áp lực phụ thuộc vào A. phương của lực và diện tích mặt bị ép. B. chiều của lực và diện tích mặt bị ép. C. điểm đặt của lực và độ lớn của áp lực. D. độ lớn của áp lực và diện tích mặt bị ép. Câu 13. Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường. B. Lực xuất hiện khi lốp xe đạp lăn trên mặt đường. C. Lực của dây cung tác dụng lên mũi tên khi bắn. D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát với nhau. Câu 14. Nhúng một vật vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi A. P - FA = 0 B. P < FA. C. P = FA. D. P > FA. Câu 15. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều A. Chuyển động của xe máy từ Hiệp Hòa lên Tân Bình. B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống. C. Chuyển động của chiếc lá rơi. D. Chuyển động của đầu cánh quạt. II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu 16. (1 điểm) Hai xe đạp chuyển động đều. Xe thứ nhất đi được 5 km trong 30 phút; xe thứ hai đi được 6 km trong h. Hỏi xe nào chạy nhanh hơn? Câu 17. (1 điểm) Một xe vận tải có khối lượng 2,4 tấn, có 4 bánh xe. Áp suất của xe tác dụng lên mặt đường là 5.10 4 pa. Tính diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe lên mặt đường? Câu 18. (1 điểm) Một cái bề đựng đầy nước cao 2m. Tính áp suất của nước lên đáy bể và lên một điểm cách đáy bể 1,2m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Câu 19. (1 điểm) Thế nào là hai lực cân bằng. Cho ví dụ. Câu 20. (1 điểm) Một vật đặc khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P = 25N. Khi treo vật vào lực kế rồi nhúng chìm vật trong nước, thì lực kế chỉ giá trị là F = 13N, cho biết dn = 10000N/m3. a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật. b) Tính thể tích của vật. BÀI LÀM
- ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................ ...................................................................................................................................................................................... PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: VẬT LÝ - LỚP 8 - NĂM HỌC 2022-2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Chọn đúng: 1 câu : 0,33 điểm; 2 câu: 0,67 điểm; 3 câu: 1 điểm Câu 1 Câu2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu10 A D C B B A A C C A Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 B D C B D II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM) Câu Nội dung Điểm
- Câu 16 Vận tốc xe thứ nhất 0,5 điểm Tóm tắt v1 = = = 10 km/h s1= 5km Vận tốc xe thứ hai t1 = 30' = h v2 = = = 12 km/h Do s2= 6 km v2 = 12km/h > v1 = 10km/h nên xe thứ hai chạy nhanh hơn. 0,5 điểm t2 = h So sánh: V1 ? V2 Câu 17 Trọng lượng của xe là: 0,25 điểm m= 2,4 tấn = 2400 kg P = 10. m = 10.2400 = 24000N n = 4 chân Mà F = P = 24000N p1 = 5.104 pa Diện tích tiếp xúc của 4 bánh xe lên mặt đường là: S1 = ? p = =>S = = = 0,48 m2 0,25 điểm Diện tích tiếp xúc của mỗi bánh xe lên mặt đường là: S1 = = 0,12 m2 0,25 điểm ĐS : 0,12 m2 0,25 điểm Câu 18 Giải: Tóm tắt Áp suất của nước lên đáy bể là: h = 2m p= d.h = 10000.2 = 40000N/m2 0,5 điểm h1= 2 - 1,2 = 0,8m Áp suất của nước lên cách đáy bể 1,2m là: d = 10000 N/m3 P1 = d.h = 10000.0,8 = 8000N/m2 0,5 điểm p=? ĐS P1 =? Hai lực cân bằng là hai lực có phương cùng nằm trên một 0,5 điểm đường thẳng, ngược chiều, cùng độ lớn, cùng đặt lên một vật. Câu 19 Nêu ví dụ 0,5 điểm
- Câu 20 a) Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là: 0,5 điểm Tóm tắt FA = P1 – F = 12N P = 25N, F = 13N b) Thể tích của vật là dn = 10000N/m3 V = FA/ dn = 12/10 000 = 0, 0012m3 0,5 điểm a) FA = ? b) V =
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn