intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Xã Tư, Đông Giang

  1. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Vật lí 8 C ấ p Thông Vận dụng Cộng hiểu Nhận biết đ ộ Tên chủ đề Cấp độ Cấp độ thấp cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - Nêu - Vận dụng Chuyển được dấu được công động và hiệu để thức v = vận tốc nhận biết - Tính chuyển được vận động cơ tốc trung học. bình của - Nêu chuyển được tính động tương đối không đều. của chuyển động cơ. - Nêu được khái niệm chuyển
  2. động đều, chuyển động không đều. - Nêu được ý nghĩa của vận tốc. Số câu: 4 1 5 Số điểm: 1.33 2.0 3.33 Tỉ lệ 13.3% 20% 33.3% - Nêu - Biết được tác được một dụng của số hiện lực làm tượng thay đổi thường vận tốc và gặp liên hướng quan tới chuyển quán tính. động của - Hiểu và Chủ đề vật. biểu diễn 2 :Lực - Nêu lực bằng được cách vectơ. biểu diễn lực bằng vectơ. - Nêu được đặc điểm về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn. Số câu: 3 1 1 5
  3. Số điểm: 1.0 0.33 1.0 2.33 Tỉ lệ 10% 3.3% 10% 23.3% - Nêu công - Hiểu thức tính được cách áp suất. làm tăng - Nêu giảm áp được hiện suất dựa tượng vào công chứng tỏ thức tính sự tồn tại áp suất. của áp suất - Hiểu chất lỏng, được đặc - Giải áp suất khí điểm cấu thích được Chủ đề 3: quyển. tạo của các hiện Áp suất - Nêu bình thông tượng có được sự nhau sự tồn tại tồn tại của - Viết được của áp suất áp suất khí công thức khí quyển. quyển. tính áp suất chất lỏng,nêu được tên và đơn vị của các đại lượng có mặt trong công thức Số câu: 3 2 1 1 7 Số điểm: 1.0 0.67 1.0 1.0 3.67 Tỉ lệ 10% 6.7% 10% 10% 36.7% Chủ đề 4: - Nêu công Lực đẩy thức tính Ác-si-mét. độ lớn của
  4. lực đẩy Acsimet. - Biết được đặc điểm của lực đẩy Acsimet. Số câu: 2 2 Số điểm: 0.67 0.67 Tỉ lệ 6.7% 6.7% TS câu: 12 3 2 1 1 19 TS điểm: 4.0 1.0 2.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ: 40% 10% 20% 20% 10% 100% PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lí 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên:................................ Điểm Nhận xét của giáo viên Chữ kí giám thị Lớp: 8 A. Phần trắc nghiệm: (5,0 điểm)
  5. Hãy chọn chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: 1 - B). Câu 1: Chuyển động cơ học là: A. sự dịch chuyển của vật. B. chuyển dời vị trí của vật. C. sự thay đổi vận tốc của vật. D. sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian. Câu 2: Mặt Trời mọc đằng Đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này: A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên. B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động. C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động. D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên. Câu 3: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là chuyển động không đều ? A. Chuyển động của ô tô khi khởi hành. B. Chuyển động của xe đạp khi xuống dốc. C. Chuyển động của tàu hỏa khi vào ga. D. Các đáp án trên đêu đúng. Câu 4: Một vật nhúng trong lòng chất lỏng bị chất lỏng tác dụng một lực hướng từ….. A. trên xuống. B. trái sang phải. C. dưới lên. D. phải sang trái. Câu 5: Độ lớn của vận tốc cho biết A. quãng đường dài hay ngắn của chuyển động. B. mức độ nhanh hay chậm của chuyển động. C. thời gian dài hay ngắn của chuyển động. D. thời gian và quãng đường của chuyển động. Câu 6: Muốn biểu diễn một véctơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố ? A. Phương, chiều. B. Điểm đặt. C. Độ lớn. D. Cả 3 ý trên. Câu 7: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt đường là: A. ma sát trượt B. ma sát nghỉ C. ma sát lăn D. lực quán tính Câu 8: Hành khách đang ngồi trên xe đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng người sang trái, chứng tỏ xe A. đột ngột giảm vận tốc. B. đột ngột tăng vận tốc. C. đột ngột rẽ trái. D. đột ngột rẽ phải. Câu 9: Trường hợp nào sau đây xuất hiện lực ma sát nghỉ?
  6. A. Kéo trượt cái bàn trên sàn nhà. B. Quả dừa rơi từ trên cao xuống. C. Chuyển động của cành cây khi gió thổi. D. Chiếc ô tô nằm yên trên mặt đường dốc. Câu 10: Trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang ? A. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. B. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép. C. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. D. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép. Câu 11: Câu nào sau đây nói về áp suất chất lỏng là đúng? A. Chất lỏng chỉ gây áp suất theo phương thẳng đứng từ trên xuống. B. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất lỏng. C. Chất lỏng gây áp suất theo mọi phương. D. Áp suất chất lỏng chỉ phụ thuộc vào chiều cao của cột chất lỏng. Câu 12: Công thức tính áp suất là: A. p = d/h B. p = d.h C. p = D. p = h/d Câu 13: Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở A. độ cao khác nhau. C. không như nhau. B. chênh lệch nhau. D. cùng một độ cao. Câu 14: Hút bớt không khí trong một vỏ hộp đựng sữa bằng giấy, ta thấy vỏ hộp bị bẹp theo nhiều phía vì A. vỏ hộp sữa rất mềm. B. hộp sữa chịu tác dụng của nhiệt độ. C. không khí bên trong hộp sữa bị co lại. D. áp suất không khí bên trong hộp nhỏ hơn áp suất ở ngoài. Câu 15: Biểu thức nào cho phép xác định độ lớn của lực đẩy Acsimet ? A. FA = d.V B. FA = D.V C. FA = d.S D. FA = d.h B. Phần tự luận: (5,0 điểm) Câu 16: (2,0 điểm) a. Viết công thức tính áp suất chất lỏng? Giải thích ý nghĩa và đơn vị của các đại lượng trong công thức. b. Tại sao càng lặn sâu trong nước cơ thể con người càng cảm thấy tức ngực?
  7. Câu 17: (1,0 điểm) Biểu diễn lực kéo 150000 N theo phương nằm ngang, chiều từ phải sang trái (Tỉ xích 1cm ứng với 50000N) Câu 18: (2,0 điểm) Một người đi xe đạp từ A về B. Trong 3 km đầu tiên xe đi hết 0.2 giờ. Đoạn đường còn lại xe chuyển động với vận tốc 5m/s trong thời gian 18 phút. a. Tính vận tốc của xe ở đoạn đường đầu ra đơn vị km/h và m/s. b. Tính vận tốc trung bình trên cả đoạn đường. --------------------------------------------------- PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TRƯỜNG TH&THCS XÃ TƯ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 Môn : Vật lí 8 A. Trắc nghiệm khách quan: (5,0 điểm) Mỗi câu đúng 0,33 điểm, 3 câu đúng làm tròn 1,0 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B A D C B D C D D A C C D D A B. Tự luận: (5,0 điểm) Điểm Câu Nội dung a/ Viết đúng công thức áp suất chất lỏng: p = d.h 0,5 - Giải thích và nêu được đơn vị của các đại lượng. 0,5 16 b/ - Giải thích: Càng xuống sâu áp suất của nước càng lớn. 1,0 (2,0 điểm) Vì vậy khi lặn sâu xuống nước, cơ thể (phổi) chịu áp lực lớn gây ra bởi áp suất của nước nên ta cảm thấy tức ngực. Biểu điễn đúng 1,0 17 (1,0 điểm) 50 000 N
  8. a/ Vận tốc của xe ở đoạn đường đầu là: v1 = = = 15(km/h) 0,5 v1 = 15000/3600 = 4,2(m/s) 18 b/ Quãng đường còn lại là : 0,5 (2,0 điểm) s2 = v2.t2 = 5.1080 = 5400 (m) = 5,4(km) Vận tốc trung bình của xe trên cả đoạn đường là: 0,5 vtb = = 0,28 (km/phút) 0,5 Tổ chuyên môn duyệt GV ra đề Nguyễn Thị Thanh Hoa Alăng Thân Duyệt của Chuyên môn trường
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2