Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Chu Văn An, Hiệp Đức
- MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: VẬT LÍ LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 01 đến bài 12 theo SGK . 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút. 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Chủ đề Cấp độ Cấp độ TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL 1. 1 câu 1 câu 2 câu 4 câu Chuyển động và vận tốc. Số điểm 0,5đ 0 0,5đ 0 1đ 0 0 0 2 điểm Tỉ lệ % 5% 5% 10% 20% 2. Lực 2 câu 2 câu 4 câu Số điểm 1đ 0 1đ 0 0 0 0 0 2 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 20% 3. Áp 1 câu 1 câu 1 câu 3 câu suất. Số điểm 0 1,25đ 0 1đ 0 1đ 0 0 3,25 Tỉ lệ % 12,5% 10% 10% điểm 32,5% 4. Lực 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu đẩy Acsimet s- Sự nổi. Số điểm 0,5đ 0,75đ 0,5 đ 0 0 0 0 1đ 2,75 Tỉ lệ % 5% 7,5% 5% 10% điểm 27,5% Tổng số câu 6 câu 5 câu 3 câu 1 câu 15 câu Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- BẢNG ĐẶC TẢ. Môn: VẬT LÍ LỚP 8. Thời gian làm bài: 45 phút. Năm học: 2022-2023 Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Chủ đề 1. Chuyển - Nhận biết được một vật - Hiểu được cách xác Vận dụng được công thức động và vận chuyển động hay đứng yên định vận tốc của một tính vận tốc tốc. và tính tương đối của chuyển động. v= s/t chuyển động cơ học. vtb = s1+s2/ t1+t2 - Nắm được thế nào là chuyển động đều. Chuyển động không đều. Các chuyển động thường gặp trong thực tế. 2. Lực - Nêu được lực là một đại - Hiểu và nắm được điều lượng vectơ. kiện làm xuất hiện lực ma - Nhận biết được cách biểu sát và đề ra được biện diễn vectơ lực trên hình vẽ. pháp làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại ở một số trường hợp cụ thể trong đời sống, kĩ thuật. 3. Áp suất. - Nhận biết được sự tồn tại - Hiểu và nắm được công - Vận dụng được công thức của áp suất khí quyển và thức tính áp suất, áp suất tính áp suất : ; đặc điểm của nó. chất lỏng. p = d.h để giải một số bài - Nhận biết được các bộ - So sánh được áp suất đối tập có liên quan. phận của máy thủy lực và với các bình chất lỏng hoạt động của nó. khác nhau và chiều cao cột chất lỏng khác nhau.
- 4. Lực đẩy - Nhận biết được công thức - Hiểu được độ lớn của - Sử dụng thành thạo công Acsimets- Sự tính lực đẩy Ac si mét và lực đẩy ác-si-mét phụ thức nổi. các đại lượng có trong thuộc yếu tố nào? F = d.V để giải các bài tập công thức. Nắm được công thức tính đơn giản có liên quan đến - Nắm được điều kiện vật độ lớn lực đẩy ác si mét. lực đẩy Ác - si - mét và các nổi, vật chìm. đại lượng liên quan trong công thức TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC Chữ kí của GT Họ tên KỲ I (2022– 2023) HS:............................... Môn: Vật Lý 8 ......... Thời gian: 45 Lớp: .......... phút (KKTGGĐ) Số báo danh:.................... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM:(5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào đúng ? A. Hai người đứng yên so với bánh xe. B. Hai người chuyển động so với mặt đường. C. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe. D. Người ngồi sau chuyển động so với người cầm lái. Câu 2. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. B. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Trọng lượng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. Câu 3. Lực xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây không phải là lực ma sát? A. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dãn. B. Lực xuất hiện làm mòn mòn lốp xe ô tô. C. Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. D. Lực xuất hiện giữa dây cuaroa với bánh xe chuyển động. Câu 4. Một xe đạp đi với vận tốc 12km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Thời gian đi của xe đạp. C. Mỗi giờ xe đạp đi được 12 km.
- B. Quãng đường đi của xe đạp. D. Xe đạp đi 1km trong 12 giờ . Câu 5. Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính? A. Xe máy chạy trên đường. C. Hòn đá lăn từ trên núi xuống. B. Lá rơi từ trên cao xuống. D. Xe đạp vẫn chạy khi ta thôi không đạp xe nữa. Câu 6. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố : A. Phương, chiều và độ lớn. C. Điểm đặt, phương và độ lớn. B. Điểm đặt, chiều và độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. Câu 7. Lực ma sát nào giúp ta cầm quyển sách không trượt khỏi tay ? A. Lực ma sát lăn. C. Lực ma sát nghỉ. B. Lực ma sát trượt. D. Lực ma sát lăn và ma sát trượt. Câu 8. Một vật được nhúng chìm vào trong một chất lỏng sẽ chịu tác dụng của hai lực, trọng lượng P của vật và lực đẩy Ác-si-mét FA. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vật sẽ nổi lên khi FA > P. C. Vật sẽ nổi lên khi FA < P. B. Vật sẽ nổi lên khi FA = P. D. Vật sẽ chìm xuống khi FA > P. Câu 9. Một người đi xe đạp trong 30 phút đi được quãng đường 10 km. Người đó đã đi với vận tốc A. 3 km/h. B. 5 km/h. C. 10 km/h. D. 20 km/h. Câu 10. Một vật chuyển động không đều. Biết vận tốc chuyển động của vật trong 1/3 thời gian đầu là 12m/s, trong thời gian còn lại là 9m/s. Vận tốc trung bình của vật trong suốt thời gian chuyển động là: A. 9,8 m/s. B. 10 m/s. C. 10,5 m/s. D. 11 m/s. II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 11. (0,75đ) Em hãy viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét? Nêu tên các đại lượng có trong công thức? Câu 12. (1,25đ) Nêu cấu tạo và hoạt động của máy thuỷ lực? Câu 13. (1đ) Tại sao khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để người hoặc xe đi qua? Câu 14. (1đ) Một chiếc tàu bị thủng một lỗ ở độ sâu 1,4 m. Người ta đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng ở phía trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 120 cm 2, biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 ? Câu 15. (1đ) Treo một vật vào lực kế, ở ngoài không khí lực kế chỉ 3,06 N. Nhúng chìm vật đó vào nước thì số chỉ lực kế giảm 0,3 N. Hỏi chất làm vật có trọng lượng riêng bằng bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3. Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………......................................................................................... ........................................................... ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM THI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học: 2022-2023 ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 B D A C D D C A D B II/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Điểm Câu 11 - Công thức: FA= d.V 0,5đ - Trong đó: FA: Lực đẩy ác-si-mét tác dụng vào vật(N), d: trọng lượng riêng của chất lỏng(N/m3), V : thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm 0,25đ chỗ(m3). Câu 12 - Cấu tạo: gồm 2 xilanh, một nhỏ một to được nối thông với nhau. 0,25đ Trong hai xilanh chứa đầy chất lỏng. Hai xilanh được đậy kín bằng 0,25đ 2 pit-tông. - Hoạt động: Khi tác dụng lực f lên pit-tông nhỏ có diện tích s, lực này 0,25đ gây áp suất p=f/s lên chất lỏng. Áp suất này được chất lỏng truyền nguyên vẹn đến pit-tông lớn có 0,25đ tiết diện S và gây nên lực nâng F lên pit-tông này: F= p.S= f.S/s suy ra: F/f = S/s 0,25đ
- Câu 13 Khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để người hoặc xe đi qua vì: dùng tấm ván đặt lên mặt đường để tăng diện tích tiếp xúc với mặt đường. 0,5đ Diện tích tiếp xúc tăng thì áp suất của người hoặc xe khi đi qua sẽ 0,5đ giảm. Do đó khi đi không bị lún. Câu 14 Áp suất do nước gây ra tại lỗ thủng p = d.h = 10000.1,4 = 14000 N/m2 0,5đ Lực tối thiểu để giữ miếng vá là: p =F/s suy ra: F = p.s = 14000.0,012 = 168N 0,5đ ĐS: 168N Câu 15 Khi nhúng chìm vật vào nước, vật chịu tác dụng của lực đẩy ác-si-mét nên số chỉ lực kế giảm 0,3 N tức là FA = 0,3N 0,25đ Thể tích của vật bằng thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ: 0,25đ FA= d.V suy ra: V = FA / d = 0,3/10000 = 0,00003 m3 Trọng lượng riêng của chất làm vật là: P = d. V suy ra d = P/V = 3,06/0,00003 = 102000 N/m3 0,5đ Đáp số: 102000 N/m3 Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN KIỂM TRA HỌC Chữ kí của GT Họ tên KỲ I (2022– 2023) HS:............................... Môn: Vật Lý 8 ......... Thời gian: 45 Lớp: .......... phút (KKTGGĐ) Số báo danh:.................... Nhận xét của Giám ĐIỂM Chữ kí của GK khảo Bằng chữ Bằng số ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM:(5điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng. Câu 1. Một chiếc xe máy chở hai người chuyển động trên đường. Trong các câu mô tả sau đây, câu nào không đúng ? A. Hai người chuyển động so với bánh xe. B. Hai người chuyển động so với mặt đường. C. Người cầm lái chuyển động so với chiếc xe. D. Người ngồi sau đứng yên so với người cầm lái.
- Câu 2. Độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây? A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật. B. Trọng lượng riêng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật nhúng chìm trong chất lỏng. Câu 3. Lực ma sát trượt xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Ma sát giữa má phanh với vành xe. B. Ma sát giữa các viên bi với ổ trục xe đạp, xe máy. C. Ma sát giữa cốc nước nằm yên trên bàn với mặt bàn. D. Ma sát giữa lốp xe và mặt đường khi xe đang chuyển động. Câu 4. Một xe đạp đi với vận tốc 18km/h. Con số đó cho ta biết điều gì? A. Thời gian đi của xe đạp. C. Quãng đường đi của xe đạp. B. Mỗi giờ xe đạp đi được 18 km. D. Xe đạp đi 1km trong 18 giờ. Câu 5. Một người trên xe ô tô đang chuyển động, bỗng thấy mình bị nghiêng sang phải, chúng tỏ xe A. đột ngột giảm vân tốc. C. đột ngột rẽ phải. B. đột ngột tăng vận tốc. D. đột ngột rẽ trái. Câu 6. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố : A. Phương, chiều và độ lớn. C. Điểm đặt, phương và độ lớn. B. Điểm đặt, chiều và độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. Câu 7. Lực ma sát nào giúp ta cầm quyển sách không trượt khỏi tay ? A. Lực ma sát lăn. C. Lực ma sát trượt và ma sát nghỉ. B. Lực ma sát nghỉ. D. Lực ma sát lăn và ma sát trượt. Câu 8. Một vật được nhúng chìm vào trong một chất lỏng sẽ chịu tác dụng của hai lực, trọng lượng P của vật và lực đẩy Ác-si-mét FA. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Vật sẽ nổi lên khi FA < P. C. Vật sẽ nổi lên khi FA > P. B. Vật sẽ nổi lên khi FA = P. D. Vật sẽ chìm xuống khi FA > P. Câu 9. Một ô tô chuyển động trong 45 phút đi được quãng đường 45 km. Ô tô đó đã đi với vận tốc A. 27 km/h. B. 40 km/h. C. 45 km/h. D. 60 km/h. Câu 10. Một vật chuyển động không đều. Biết vận tốc chuyển động của vật trong 2/3 thời gian đầu là 12m/s, trong thời gian còn lại là 9m/s. Vận tốc trung bình của vật trong suốt thời gian chuyển động là: A. 11 m/s. B. 10,5 m/s. C. 10 m/s. D. 9 m/s. II/ TỰ LUẬN: (5điểm) Câu 11. (0,75đ) ) Em hãy viết công thức tính độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét? Nêu tên các đại lượng có trong công thức? Câu 12. (1,25đ) Nêu cấu tạo và hoạt động của máy thuỷ lực? Câu 13. (1đ) Tại sao khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để người hoặc xe đi qua? Câu 14. (1đ) Một chiếc tàu bị thủng một lỗ ở độ sâu 4,2 m. Người ta đặt một miếng vá áp vào lỗ thủng ở phía trong. Hỏi cần một lực tối thiểu bằng bao nhiêu để giữ miếng vá nếu lỗ thủng rộng 120 cm 2, biết trọng lượng riêng của nước là 10.000 N/m3 ? Câu 15. (1đ) Treo một vật ở ngoài không khí vào lực kế, lực kế chỉ 2,1 N. Nhúng chìm vật đó vào nước thì số chỉ lực kế giảm 0,2 N. Hỏi chất làm vật có trọng lượng riêng bằng bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3.
- Bài làm ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………......................................................................................... ........................................................... ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………....... ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM THI HỌC KỲ I MÔN: VẬT LÝ 8 Năm học: 2022-2023 ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 C C A B D D B C D A II/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu Đáp án Điểm
- Câu 11 - Công thức: FA= d.V 0,25đ Trong đó: FA: Lực đẩy ác-si-mét tác dụng vào vật(N), d: trọng lượng 0,25đ riêng của chất lỏng(N/m3), V : thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm 0,25đ chỗ(m3). Câu 12 - Cấu tạo: gồm 2 xilanh, một nhỏ một to được nối thông với nhau. 0,25đ Trong hai xilanh chứa đầy chất lỏng. Hai xilanh được đậy kín bằng 0,25đ 2 pit-tông. - Hoạt động: Khi tác dụng lực f lên pit-tông nhỏ có diện tích s, lực này 0,25đ gây áp suất p=f/s lên chất lỏng. Áp suất này được chất lỏng truyền nguyên vẹn đến pit-tông lớn có 0,25đ tiết diện S và gây nên lực năng F lên pit-tông này: F= p.S= f.S/s suy ra: F/f = S/s 0,25đ Câu 13 Khi trời mưa, đường đất mềm lầy lội, người ta thường dùng một tấm ván đặt trên đường để người hoặc xe đi qua vì: dùng tấm ván đặt lên mặt đường để tăng diện tích tiếp xúc với mặt đường. 0,5đ Diện tích tiếp xúc tăng thì áp suất của người hoặc xe khi đi qua sẽ 0,5đ giảm. Do đó khi đi không bị lún. Áp suất do nước gây ra tại lỗ thủng Câu 14 p = d.h = 10000.4,2 = 42000 N/m2 0,5đ Lực tối thiểu để giữ miếng vá là: p =F/s suy ra: F = p.s = 42000.0,012 = 504N 0,5đ ĐS: 504N Câu 15 Khi nhúng chìm vật vào nước, vật chịu tác dụng của lực đẩy ác-si-mét nên số chỉ lực kế giảm 0,2 N tức là FA = 0,2N 0,25đ Thể tích của vật bằng thể tích chất lỏng bị vật chiếm chỗ 0,25đ FA= d.V suy ra: V = FA / d = 0,2/10000 = 0,00002 m3 Trọng lượng riêng của chất làm vật là: P = d. V suy ra d = P/V = 2,1/0,00002 = 105000 N/m3 0,5đ Đáp số: 105000 N/m3 Mọi cách giải khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
4 p | 129 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn