intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Đại Lộc

  1. Phòng GD&ĐT Đại Lộc Trường THCS Lê Quý Đôn ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I (2022-2023) Môn : Vật lí Lớp : 8. Người ra đề : Đỗ Văn Chính Đơn vị : THCS Lê Quý Đôn I/ Ma trận đề: A - Trắc nghiệm : 5 điểm . B- Tự luận : 5 điểm . . Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tên Chủ đề (Mức độ 1) (Mức độ 2) (Mức độ 3) (Mức độ 4) Chủ đề 1:Chuyển động cơ a) Chuyển động cơ. Các dạng 1. Nêu được dấu hiệu để nhận 1. Nêu được ví dụ về chuyển 1. Vận dụng được công thức Xác định được tốc độ trung chuyển động cơ biết chuyển động cơ. động cơ. tính tốc độ . bình bằng thí nghiệm. b) Tính tương đối của chuyển 2. Nêu được ý nghĩa của tốc 2. Nêu được ví dụ về tính 2. Tính được tốc độ trung động cơ độ là đặc trưng cho sự nhanh, tương đối của chuyển động bình của chuyển động không c) Tốc độ chậm của chuyển động. cơ. đều. 3. Nêu được đơn vị đo của tốc 3. Phân biệt được chuyển độ. động đều và chuyển động 4. Nêu được tốc độ trung bình không đều dựa vào khái niệm là gì và cách xác định tốc độ vận tốc. trung bình. Số câu 1 câu 2 câu 1 câu 0 câu Số câu (điểm) 3 (1,5 đ) 1 (2,0 đ) Tỉ lệ % 15% 20% 2. Chủ đề 2. Lực cơ 1
  2. a) Lực. Biểu diễn lực 1. Nêu được lực là một đại 1.Nêu được ví dụ về tác dụng 1. Biểu diễn được lực bằng b) Quán tính của vật lượng vectơ. của lực làm thay đổi tốc độ và véc tơ. c) Lực ma sát 2. Nêu được quán tính của hướng chuyển động của vật. 2. Giải thích được một số hiện một vật là gì? 2.Nêu được ví dụ về tác dụng tượng thường gặp liên quan của hai lực cân bằng lên một đến quán tính. vật đang chuyển động. 3. Đề ra được cách làm tăng 3. Nêu được ví dụ về lực ma ma sát có lợi và giảm ma sát sát nghỉ, ma sát trượt, ma sát có hại trong một số trường lăn. hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật. Số câu 0 câu 1 câu 2 câu 0 câu Số câu (điểm) 1 (0,5 đ) 2 (2,0đ) Tỉ lệ % 5% 20% Chủ đề 3. Áp suất, áp suất chất lỏng – Bình thông nhau, áp suất khí quyển Khái niệm áp suất Nêu được áp lực, áp suất và Mô tả được hiện tượng chứng Vận dụng công thức đơn vị đo áp suất là gì. tỏ sự tồn tại của áp suất P= d.h Số câu 0 câu 1 câu 2 câu 0 câu Số câu (điểm) 1 (0,5đ) 2 (2,0 đ) Tỉ lệ % 5% 20% Chủ đề 4.Lựcđẩy Ácsimét Sự nổi Điều kiện để vật nổi, chìm lơ Vận dụng công thức FA=d.V lửng Số câu 1 câu 2 câu 0 câu 0 câu Số câu (điểm) 3 (1,5 đ) Tỉ lệ % 15% Số câu 0 câu 0 câu 0 câu 2
  3. Số câu (điểm) Tỉ lệ % TS số câu (điểm) 8 (4,0 đ) 5 (6,0 đ) Tỉ lệ % 40 % 60 % TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Họ và Tên KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I ( 2022-2023) HS.................................................... MÔN : VẬT LÍ 8 ........... Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: ......................... Số báo danh : Phòng thi: Điểm: Chữ kí GK : Chữ ký giám thị: Đề thi: A/ Phần trắc nghiệm: (5đ) ) Chọn phương án đúng nhất trong các câu sau : Câu 1: Khi ô tô đang chuyển động mà đột ngột dừng lại thì hành khách trên xe sẽ : A . Ngã về sau . B. Ngã về trước . C. Ngã sang phải. D. Ngã sang trái . Câu 2: Xe khách rời bến,xe khách đứng yên so với: A. Bến xe. B. Xe khác đang vào bến. C. Cây cối bên đường. D. Hành khách trên xe Câu 3: Trong các cách sau đây , cách nào làm giảm được lực ma sát ? A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc . B. Tăng lực ép lên mặt tiếp xúc. C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc. Câu 4: Vận tốc của một ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 18000m/h và của tàu hoả là 14m/s. Thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng với chuyển động chậm dần? A. Ô tô – Tàu hoả – Xe máy. B. Tàu hoả – Ô tô – Xe máy C. Xe máy – Ô tô – Tàu hoả. D. Ô tô – Xe máy – Tàu hoả. 3
  4. Câu 5 : Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A.Lực xuất hiện khi lốp xe trượt trên mặt đường. B.Lực xuất hiện khi lò xo bị nén hay bị dãn. C.Lực giữ cho vật đứng yên khi có lực tác dụng D.Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên mặt sàn. Câu 6: Công thức tính áp suất là :: A. p = B. p = F. S C. p = D. F = p. S Câu 7: Điều kiện để vật nổi trên mặt thoáng chất lỏng: A FA < P B. dv>dl C. dv=dl D.dv
  5. Đáp án ....................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... 5
  6. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN- BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÍ 8 Phần I. Trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm Câu 7 8 9 10 1 2 3 4 5 6 Đáp án D B C A B D C B B A 6
  7. Phần II. Tự luận: Câu Đáp án Biểu điểm 11 Áp suất của nước lên đáy thùng p=d.h =12000(N/m2) ( 0,75 điểm) Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 50cm: pa=d.ha = 7000 (N/m2) (0,75điểm) 12 Nêu cách biểu diễn vectơ lực ( 0,75điểm ) Biểu diễn đúng                ( 0,75điểm ) 13 a, t = t1 + t2 = 81s ( 1 điểm) b, v = 4,44 m/s ( 1 điểm ) 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2