intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:3

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG Môn: Vật lý - Lớp 8 Họ và tên: ...................................... Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) Lớp: 8/... Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký Chữ ký Chữ ký Giám thị Giám khảo 1 Giám khảo 2 ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các chuyển động sau, chuyển động đều là chuyển động của A. đầu kim đồng hồ. B. em học sinh từ nhà đến trường. C. một viên bi lăn trên máng nghiêng. D. tàu hỏa khi vào ga. Câu 2: Véc tơ lực được biểu diễn bằng A. một mũi tên có phương, chiều tuỳ ý. B. một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực; có độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ xích cho trước. C. một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực. D. một mũi tên có phương, chiều trùng với phương, chiều của lực; có độ dài tuỳ ý biểu thị cường độ của lực. Câu 3: Trường hợp nào dưới đây, lực ma sát có lợi? A. Ma sát giữa các ngón và cây bút khi ta đang cầm bút để viết. B. Dùng tay không rất khó mở nắp lọ bị kẹt. C. Trời mưa, trên đường nhựa đi xe đạp dễ bị ngã. D. Ma sát giữa dây xích và đĩa xích trong xe đạp. Câu 4: Trường hợp nào xuất hiện lực ma sát nghỉ? A. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc. B. Bánh xe ô tô đang lăn trên đường . C. Vận động viên đang trượt tuyết. D. Hòn bi đang lăn trên mặt đất phẳng. Câu 5: Chiếc tàu ngầm đang ở độ sâu 1,5m so với mực nước biển thì phải chịu áp suất là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m3 A. 1,5Pa B. 9998,5Pa C. 10300Pa D. 15450Pa Câu 6: Bạn A đạp xe từ nhà đến trường với vận tốc 12km/h và mất 0,4 giờ để đến trường. Bạn đã đi quãng đường là A. 4,8km B. 12km C. 12,5km D. 24km Câu 7: Trường hợp nào vật không chịu tác dụng của 2 lực cân băng A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Khối gỗ nằm yên trên mặt nước. C. Giọt nước mưa rơi đều theo phương thẳng đứng. D. Một vật nặng được treo bởi sợi dây. Câu 8: Mặt lốp xe ô tô, xe máy, xe đạp có khía rãnh để
  2. A. tăng lực ma sát. B. giảm lực ma sát C. tăng diện tích tiếp xúc. D. tăng lực ép mặt tiếp xúc. Câu 9: Tại sao khi lặn xuống sâu, người thợ lặn phải mặc bộ áo lặn chịu được áp suất lớn? A. Vì khi lặn sâu, áp suất của nước rất lớn. B. Vì khi lặn sâu, nhiệt độ của nước rất thấp. C. Vì khi lặn sâu, lực cản của nước rất thấp. D. Vì khi lặn sâu nước rất lạnh. Câu 10: Miếng gỗ thả vào nước lại nổi là vì A. trọng lượng riêng của gỗ lớn hơn so với trọng lượng riêng của nước. B. gỗ là một vật nhẹ. C. nước không thấm được vào gỗ. D. trọng lượng riêng của gỗ nhỏ hơn so với trọng lượng riêng của nước. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu 11: (1,0 điểm) Viết công thức tính áp suất của chất lỏng. Nêu tên các đại lượng có trong công thức và đơn vị của chúng? Câu 12: (1,0 điểm) Lực ma sát có lợi hay có hại? So sánh cường độ của lực ma sát lăn và lực ma sát trượt. Câu 13: (1,0 điểm) Bạn B đạp xe đạp từ nhà đến trường. Chuyển động của bạn B là đều hay không đều? Nói vận tốc của B là 10,5 km/h là nói đến vận tốc nào? Câu 14: (2,0 điểm) Treo một vật nhỏ vào một lực kế và đặt chúng trong không khí thấy lực kế chỉ . Vẫn treo vật bằng lực kế nhưng nhúng chìm vật hoàn toàn trong nước thì lực kế chỉ . Biết trọng lượng riêng của nước là . a) Tính độ lớn lực đẩy ác si mét. b) Tính thể tích của vật. c) Tính trọng lượng riêng của chất làm nên vật. HẾT
  3. TRƯỜNG THCS LÝ TỰ TRỌNG HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn: Vật lý- Lớp 8 Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM:(5,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,5 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A B A A D A C A A D II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM Công thức tính áp suất chất lỏng là p = d.h. 0,2 Trong đó: p là áp suất (Pa). 5 d: trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3). 0,2 1,0 11 h : chiều cao của cột chất lỏng (m). 5 (1đ) 0,2 5 0,2 5 12 - Có thể có lợi, cũng có thể có hại 0,5 - Cường độ lực ma sát trượt lớn hơn cường độ lực ma sát 1,0 (1đ) lăn. 0,5 13 - Không đều 0,5 - v= 10,5 km/h là nói đến vận tốc trung bình. 0,5 1,0 (1đ) a/ Độ lớn lực đẩy ác si met là FA = F- F’= 13,8-8,8= 5 N 0,5 b/ Thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ FA=dn.V 14 c/ Vì vật nhúng chìm 3 hoàn toàn vật trong nước nên 0,5 Vv=V=0.0005(m ) 2,0 (2đ) Trọng lượng riêng của chất làm vật 0,2 5 0,7 5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
13=>1