Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc
- Ma trận đề: Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Tên Cấp Chủ Cấp độ đề TNKQ TL TNKQ TL độ cao thấp TNKQ TL TNKQ TL - So sánh được - Vận dụng vận tốc của các được công Chuyển chuyển động. thức tính tốc động và độ trung bình vận tốc để giải các bài tập đơn giản. Số câu 1 1 2 hỏi Số 0,5 2,0 2,5 điểm, 5% 20% 25% Tỉ lệ % - Biết được - Xác định được chuyển động do chuyển động của quán tính. vật lo lực tác - Biết được lợi dụng. Lực ích và tác hại của - Xác định được lực ma sát. lực xuất hiện trong từng chuyển động. Số câu 2 3 5 hỏi Số 1,0 1,5 2,5 điểm 10% 15% 25% Tỉ lệ % - So sánh được - Biết được càng - Vận dụng áp suất khí quyển lên cao áp suất công thức Áp suất tại từng vị trí. khí quyển càng tính áp suất giảm. chất lỏng để giải bài tập. Số câu 1 1 1 3 hỏi Số 0,5 0,5 1,0 2,0 điểm, 5% 5% 10% 20% Tỉ lệ % Lực đẩy - Nắm được - So sánh được Ác-si-met phương chiều, độ lực đẩy Ác-si-
- lớn của lực đẩy met của các vật. Ác-si-met. – Sự nổi - Nắm được điều kiện vật chìm, vật nổi. Số câu 1 1 1 3 hỏi Sổ 0,5 2,0 0,5 3,0 điểm, 5% 20% 5% 30% Tỉ lệ % TS câu 4 2 6 1 1 16 hỏi TSố điểm, 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40,0% 30,0% 20,0% 10% (100)
- Trường THCS Phù Đổng KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I (2022 - 2023) Họ và tên: Môn: VẬT LÍ 8 ………………………………. Thời gian làm bài: 45 phút Lớp: ……........................................ Số BD: Phòng thi: Số tờ: Chữ ký Giám thị: Điểm (Bằng số): Bằng chữ: Chữ ký Giám khảo: I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn câu trả lời đúng rồi điền vào bảng trắc nghiệm phía dưới phần bài làm Câu 1: Khi lực đẩy Ác-si-met nhỏ hơn trọng lượng thì: A. Vật nổi lên B. Vật chìm xuống C. Vật lơ lửng trong chất lỏng D. Vật có thể nổi lên hoặc chìm xuống. Câu 2: Hành khách ngồi trên ô tô đang chuyển động thẳng bỗng thấy mình bị nghiêng người sang phải vì ô tô đột ngột: A. Rẽ sang trái B. Rẽ sang phải C. Tăng vận tốc D. Giảm vận tốc. Câu 3: Trong các chuyển động sau đây, chuyển động nào là do tác dụng của trọng lực? A. Viên bi lăn trên mặt sàn B. Mũi tên bắn ra từ cánh cung C. Ô tô đang chạy trên đường D. Thác nước đổ từ trên cao xuống. Câu 4: Một thỏi nhôm và một thỏi đồng có thể tích bằng nhau cùng được nhúng chìm vào trong nước thì: A. FA nhôm > FA đồng B. FA nhôm < FA đồng C. FA nhôm = FA đồng D. Không thể so sánh được. Câu 5: Lực nào sau đây không phải là lực ma sát? A. Lực của dây cao su khi bị kéo dãn B. Lực xuất hiện khi viên bi lăn trên sàn nhà C. Lực xuất hiện khi đẩy thùng hàng trên mặt sàn D. Lực xuất hiện khi bánh xe trượt trên mặt đường lúc phanh gấp. Câu 6: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào ma sát có lợi? A. Ma sát làm mòn lốp xe B. Ma sát làm ô tô qua được chỗ lầy C. Giày đi mãi đế bị mòn D. Ma sát khi đẩy thùng hàng trên mặt sàn. Câu 7: Nơi nào sau đây có áp suất khí quyển lớn nhất? A. Tại đỉnh núi B. Tại chân núi C. Tại đáy hầm mỏ D. Trên bãi biển. Câu 8: Khi xe máy chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe và mặt đường là: A. Lực ma sát trượt B. Lực ma sát nghỉ C. Lực ma sát lăn D. Lực quán tính. Câu 9: Vận tốc của ô tô là 40 km/h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/phút. Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng:
- A. Tàu hỏa – Ô tô – Xe máy B. Ô tô – tàu hỏa – xe máy C. Tàu hỏa – Xe máy – Ô tô D. Xe máy – Ô tô – Tàu hỏa. Câu 10: Áp suất khí quyển thay đổi như thế nào khi độ cao càng tăng? A. Càng tăng B. Càng giảm C. Không thay đổi D. Vừa tăng, vừa giảm II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 11: (2,0 điểm) a) Lực đẩy Ác-si-met có phương và chiều như thế nào? b) Hãy nêu công thức tính lực đẩy Ác-si-met, nêu ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức. Câu 12: (2,0 điểm) Một viên bi được thả lăn xuống một cái dốc dài 2,5m hết 2s. Khi hết dốc, bi lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 4,5m trong 3s. Tính vận tốc trung bình của viên bi trên quãng đường dốc, trên quãng đường nằm ngang và trên cả hai quãng đường? Câu 13: (1,0 điểm) Một thùng cao 0,8m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng và lên một điểm A cách đáy thùng 0,3m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N/m3. Bài làm: I. Trắc nghiệm: Câu: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Trả lời: II. Tự luận: ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................
- ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................... Đáp án: Phần Yêu cầu kiến thức Điểm Mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm 1.B - 2.A - 3.D - 4.C - 5.A - 6.B - 7.C - 8.C - 9.D - 10.B. Trắc nghiệm khách quan 5,0 (5 điểm) Tự luận Câu 11: (5 điểm) - Lực đẩy Ác-si-met có 1,0 phương thẳng đứng, chiều từ 0,5 dưới lên. 0,5 - Công thức: FA = d.V FA: Lực đẩy Ác-si-met (N) d: Trọng lượng riêng của chất lỏng (N/m3) V: Thể tích phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (m3)
- Câu 12: Vận tốc trung bình của viên bi trên quãng đường dốc: 0,5 vtb1= = = 1,25 (m/s) Vận tốc trung bình của viên bi trên quãng đường nằm 0,5 ngang: vtb2= = = 1, 5 (m/s) 1,0 Vận tốc trung bình trên cả hai quãng đường là: vtb1= = = 1,4 (m/s) Câu 13: Áp suất nước tác dụng lên đáy thùng là: 0,5 p = d.h = 10 000 . 0,8 = 8 000 (Pa) 0,5 Áp suất nước tác dụng lên điểm A là: pA = d.hA = 10 000 . (0,8 – 0,3) = 5 000 (Pa) Tổng cộng: 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn