Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phương Đông, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022-2023) MÔN: VẬT LÝ 8 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết Tính quãng chuyển động cơ học. đường vật đi 2. Nêu được công thức của tốc độ. trong 10 phút tốc độ trung bình nêu tên đơn vị 1. Chuyển từng đại lượng trong công thức động cơ 3. Nêu được thế nào là chuyển học. động đều, chuyển động không đều. Số câu 1 1 0 1 3 câu C6 C11 C4 Số điểm 0,5đ 2,0đ 0 0,5đ 3 điểm Tỉ lệ % 5% 20% 5% 30% 1. Nêu được thế nào là hai lực cân 1. Tìm cách tăng giảm lực ma sát ở một 1. Vận dụng tính chất bằng. số trường hợp trong đời sống, kĩ thuật. của quán tính để nêu 2. Nêu được quán tính của vật là gì?. hiện tượng xảy ra khi xe 3. Hiểu được muốn biểu diễn một véc đột ngột dừng, hoặc đột tơ lực chúng ta cần biết các yếu tố nào ngột đi nhanh lên 2. Lực - 4. Hiểu kiến thức về lực ma sát để biết Quán tính. trường hợp nào có ma sát hay không có ma sát. Số câu 1 0 3 1 1 0 0 6 câu C5 C7,C9,C10 C12 C3 Số điểm 0.5đ 0 1,5đ 1đ 0,5đ 0 0 3,5 điểm Tỉ lệ % 5% 15% 10% 5% 35% 1. Nêu được khái niệm áp lực 1. Hiểu được chất lỏng gây ra áp suất 1. Vận dụng được công 1. Tính lực 3. Áp 2. Nhận biết được công thức tính áp theo mọi phương thức p = d.h đối với áp đẩy Ác simet
- suất- Áp F suất trong lòng chất suất chất rắn p . suất khí S lỏng. quyển. 2. Vận dụng được Lực đẩy công thức FA =d.V tính Ác simet thể tích của vật Số câu 2 0 1 0 1,5 0 1/2C13 5 câu C1,C2 C8 (1/2C13, C14) Số điểm 1đ 0 0,5 0 1,5đ 0 0,5đ 3,5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 15% 5% 35% Tổng số 5câu 5 câu 2,5câu 1,5 câu 14 câu câu Tổng số 4 điểm 3 điểm 2điểm 1 điểm 10 điểm điểm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ % Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG TRẦN THỊ XUÂN THỊNH
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022- 2023) MÔN: VẬT LÝ 8 Câu 1 (NB): Biết được công thức tính áp suất. Câu 2 (NB): Nêu được áp lực là gì? Câu 3 (TH): Hiểu và giải thích được hiện tượng liên quan đến quán tính. Câu 4 (VDC): Vận dụng và tính được quãng đường vật đi được trong 10 phút. Câu 5 (NB): Nêu được thế nào là hai lực cân bằng? Câu 6 (NB): Biết được đơn vị của vận tốc là gì? Câu 7 (TH): Hiểu được quán tính là tính chất giữ nguyên hướng của vận tốc. Câu 8 (TH): Hiểu được chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương. Câu 9 (TH): Trường hợp nào là không có lực ma sát? Câu 10 (TH): Hiểu được muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố nào? Câu 11 (NB):a/ Nêu được thế nào là chuyển động đều, chuyển động không đều? b/ Biết để viết được công thức tính vận tốc và cho biết tên, đơn vị từng đại lượng trong công thức. Câu 12 (TH): Hiểu và tìm cách làm tăng lực ma sát có lợi hoặc giảm ma sát có hại trong trường hợp viết phấn lên bảng bị trượt, không có chữ. Câu 13 (VD):a/ Vận dụng và tính lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật b/ Vận dụng và tính được thể tích của vật Câu 14 (VD): Vận dụng và tính được áp suất chất lỏng lên đáy thùng. ---------Hết---------- Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG TRẦN THỊ XUÂN THỊNH
- Trường THCS Phương Đông KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – Năm học: 2022 - 2023 Họ và tên: ......................... Môn: VẬT LÝ . Lớp 8 Lớp:…….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của giáo viên: I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Chọn câu trả lời đúng rồi ghi vào phần bài làm. Câu 1. Công thức nào sau đây là công thức tính áp suất? p S F A. F . B. p . C. p . D. p = F.S. S F S Câu 2. Áp lực là A. lực ép lên mặt bị ép. B. trọng lượng của vật ép lên mặt sàn. C. trọng lượng của vật ép vuông góc lên mặt sàn. D. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. Câu 3. Xe ôtô đang đứng yên thì chuyển động nhanh lên. Hành khách trong xe bị A. nghiêng người sang phía trái. B. nghiêng người sang phía phải. C. xô người về phía trước. D. ngả người về phía sau. Câu 4. Một vật chuyển động với vận tốc 20 m/s. Quãng đường vật đi được trong 10 phút là bao nhiêu? A. s = 12 000m. B. s = 9 000m. C. s = 90m. D. s = 6 000m. Câu 5. Hai lực cân bằng là hai lực A. cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau. B. đặt vào hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và độ lớn bằng nhau C. cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và độ lớn bằng nhau. D. đặt lên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và độ lớn bằng nhau. Câu 6. Đơn vị của vận tốc là A. km.h. B. m/s. C. m.s. D. s/m. Câu 7. Quán tính là tính chất giữ nguyên A. hướng của vận tốc. B. trọng lượng của vật. C. khối lượng của vật. D. thể tích của vật. Câu 8. Chọn câu đúng: A. Trong lòng chất lỏng mọi vật đều không chịu áp suất do chất lỏng gây ra. B. Chất lỏng gây ra áp suất theo mọi phương. C. Trong lòng chất lỏng đứng yên, chất lỏng gây ra áp suất theo một phương nhất định. D. Các chất lỏng khác nhau đều gây ra áp suất như nhau. Câu 9. Trong các trường hợp xuất hiện lực dưới đây trường hợp nào không phải là lực ma sát? A. Lực làm cho que diêm đánh bật ra lửa. B. Lực xuất hiện làm mòn lốp xe. C. Lực làm cho nước chảy từ trên cao xuống. D. Lực tác dụng làm líp xe đạp bị mòn. Câu 10. Muốn biểu diễn một véc tơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố
- A. phương, chiều. B. điểm đặt, phương, chiều. C. điểm đặt, phương, độ lớn. D. điểm đặt, phương, chiều và độ lớn. II. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11. (2 điểm): a / Chuyển động đều là gì? Cho ví dụ về chuyển động đều? b/ Viết công thức tính vận tốc và nêu rõ các đại lượng có trong công thức? Câu 12. (1 điểm): Hãy tìm cách làm tăng lực ma sát có lợi hoặc giảm ma sát có hại trong trường hợp sau: viết phấn lên bảng bị trượt, không có chữ? Câu 13. (1 điểm): Một vật đặc khi ở ngoài không khí có trọng lượng là P = 25N. Khi treo vật vào lực kế rồi nhúng chìm vật trong nước, thì lực kế chỉ giá trị là F = 15N. (biết dn = 10 000N/m3) a) Tính lực đẩy Acsimet lên vật? b) Tính thể tích của vật? Câu 14. (1 điểm): Một thùng cao 1m đựng đầy nước (dnước= 10000 N/m3). Tính áp suất chất lỏng gây nên ở đáy thùng? ---------Hết---------- NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ Trương Thị Sang HIỆU TRƯỞNG TRẦN THỊ XUÂN THỊNH BÀI LÀM: I. PHẦN TRẮC NGHIÊM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đúng II. PHẦN TỰ LUẬN ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………..
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÍ - LỚP 8 I. PHẦN TRẮC NGHIÊM (5đ) Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đúng C D D A C B A B C D II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5đ) Câu Ý Nội dung Điểm 11 a - Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc có độ lớn 0,5 2 điểm không thay đổi theo thời gian. - Ví dụ: cánh quạt điện đang chạy ổn định 0,5 b s 0,5 - Công thức tính vận tốc: v , t Trong đó: + s là quãng đường vật dịch chuyển (m) 0,5 + t là thời gian vật dịch chuyển được quãng đường (s). + v là vận tốc (m/s). - Viết phấn lên bảng bị trượt không có chữ là do ma sát nghỉ 0,5 12 nhỏ, ma sát nghỉ xuất hiện trong trường học này là có lợi. 1 điểm - Để tăng ma sát nghỉ ta có thể lau khô bảng, tăng độ nhám 0,5 của bảng để tăng độ ma sát và chống trượt. a Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật là: 0,5 13 FA = P1 – F = 10N 1 điểm Thể tích của vật là: ADCT: FA = dn .V 0,5 b Suy ra: V = FA : dn = 10 : 10 000 = 0, 001m3 Tóm tắt 0,5 h=1m dnước = 10000 N/m3 14 P=? 1 điểm Giải Áp suất chất lỏng gây lên đáy thùng là: 0,5 Ta có: p = d.h = 10000.1 = 10 000 (Pa), (N/m2) Người duyệt đề Người ra đề Trương Thị Sang
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn