Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
lượt xem 3
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 8 CẤP ĐỘ CHỦ ĐỀ NHẬN TỔNG THỨC NHẬN BIẾT VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO TN TL TN TL TN TL TN TL Chyển - Viết được Tính được động cơ công thức tốc độ học tính tốc độ trung bình - Biết được của một một vật chuyển chuyển động động hay không đều. đứng yên so với vật mốc Số câu 2 1 3 câu Số điểm 1 0,5đ 1.5 đ Tỉ lệ 10% 5% 15% Cân bằng Nhận biết Nêu được lực, quán được: Lực ví dụ về tính, lực ma sát tác dụng ma sát trượt xuất của hai lực hiện khi cân bằng một vật lên một vật chuyển đang động trượt chuyển
- trên mặt động một vật Nêu được khác và ví dụ về cản lại quán tính chuyển động ấy Nêu được thế nào là hai lực cân bằng. Tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật một vật đang chuyển động Số câu 1 1 1 1 4 câu Số điểm 0,5đ 1,5đ 0,5đ 1đ 3,5 đ Tỉ lệ 5% 15% 5% 10% 35% Áp suất, -Nêu được áp suất và đơn vị -Vận dụng được công thức p = d.h để tính áp suất trong - Vận dụng công lực đẩy đo áp suất là gì. lòng chất lỏng. thức tính lực đẩy Acsimet, - Viết được công thức tính áp - Tính được lực đẩy Acsimet khi biết số chỉ lực kế và Acsimet khi vật Sự nổi suất chất lỏng trọng lượng của vật nổi trên mặt chất lỏng - Vận dụng được công thức tính lực đẩy Acsimet trong một số trường hợp cụ
- thể Số câu 2 1 1 1 1 1 1 8 câu Số điểm 1đ 0,5đ 1đ 0,5 1đ 0,5đ 0,5đ 5đ Tỉ lệ 10% 5% 10% 5% 10% 5% 5% 50% 6 câu 3 câu 1 câu 15 câu TỔNG 4đ 2đ 1đ 10 đ 40% 20% 10% 100% BẢN ĐẶC TẢ - ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2022-3023 MÔN: VẬT LÝ 8 CHỦ ĐỀ CẤP ĐỘ MÔ TẢ ĐIỂM Chuyển động cơ học Nhận biết - Viết được công thức tính tốc độ 1
- - Biết được một vật chuyển động hay đứng yên so với vật mốc Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động 0,5 Vận dụng không đều. -Nhận biết được: Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật 2 chuyển động trượt trên mặt một vật khác và cản lại Nhận biết chuyển động ấy. Cân bằng lực, quán -Nêu được thế nào là hai lực cân bằng; tác dụng của hai tính, lực ma sát lực cân bằng lên một vật một vật đang chuyển động -Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên 1,5 Thông hiểu một vật đang chuyển động -Nêu được ví dụ về quán tính -Nêu được áp suất và đơn vị đo áp suất là gì. 1 Nhận biết - Viết được công thức tính áp suất chất lỏng - Hiểu được sự phụ thuộc của áp suất vào áp lực và diện 1,5 tích bị ép Thông hiểu - Giải thích được ý nghĩa của số ghi áp suất khí quyển trong thực tế Áp suất, lực đẩy -Vận dụng được công thức p = d.h để tính áp suất trong 1,5 Acsimet, Sự nổi lòng chất lỏng. Vận dụng - Tính được lực đẩy Ac-si-met khi biết số chỉ lực kế và trọng lượng của vật - Vận dụng công thức tính lực đẩy Ac-si-met khi vật nổi 1 trên mặt chất lỏng Vận dụng cao - Vận dụng được công thức tính lực đẩy Ac-si-met trong một số trường hợp cụ thể Họ và tên HS KIỂM TRA CUỐI KỲ I (2022 - 2023) Lớp Trường THCS MÔN: VẬT LÍ LỚP : 8 Thời gian làm bài : 45 phút
- Số báo danh : Phòng thi : Điểm : Chữ ký của giám khảo Chữ ký của giám thị I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1/ Công thức tính độ lớn của vận tốc là: A. B. C. D. Câu 2/ Một ô tô chạy xuống một cái dốc dài 30m hết 10 giây. Tốc độ trung bình của ô tô trên quãng đường là: A. 2m/s B. 1,66m/s C. 3m/s D. 4,5 m/s Câu 3/ Khi phanh xe, bánh xe ngừng quay. Mặt lốp trượt trên đường, xuất hiện lực ma sát làm xe nhanh chóng dừng lại. Lực ma sát xuất hiện giữa bánh xe và mặt đường lúc này là lực A. ma sát lăn B. ma sát trượt C. ma sát nghỉ D. ma sát quay Câu 4/ Một con bò đang kéo một chiếc xe chuyển động đều trên đường. Lực nào đã cân bằng với lực kéo của con bò (bỏ qua lực cản của không khí)? A. Trọng lượng của chiếc xe B. Lực nâng của mặt đường C. Trọng lượng của con bò D. Lực ma sát giữa bánh xe với mặt đường Câu 5/ Đơn vị đo áp suất là: A. N/m2 B. N/m C. N/m3 D. kg/m3 Câu 6/ Công thức tính áp suất chất lỏng là: A B. C. p = d.h D. d = p.h Câu 7/ Muốn tăng áp suất thì ta làm như thế nào? A. Giảm áp lực B. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép C. Tăng diện tích bị ép và giảm áp lực D. Tăng diện tích bị ép Câu 8/ Một thùng cao 1,2m đựng đầy nước. Biết rằng nước có trọng lượng riêng bằng 10000N/m 3. Áp suất do nước tác dụng lên đáy thùng là: A. 120N/m2 B. 1200N/m2 C. 120000N/m2 D. 12000N/m2
- Câu 9/ Một vật có thể tích 50cm3 được thả nổi trên mặt nước, khi đó vật bị chìm một nửa thể tích. Biết trọng lượng riêng của nước bằng 10000N/m3. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật có độ lớn bằng: A. 0,5N B. 0,25N C. 0,2N D. 0,1N Câu 10/ Một ô tô chở khách đang chuyển động trên đường. Nếu chọn ô tô làm mốc thì vật nào sau đây chuyển động? A. Cột điện bên đường B. Tài xế đang ngồi lái xe C. Hành khách đang ngồi trên xe D. Cái ghế trên xe II/ TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 11/(1,5 điểm) Thể nào là hai lực cân bằng? Một vật đang chuyển động, nếu chịu tác dụng của hai lực cân bằng thì vật đó sẽ như thế nào? Câu 12/(1 điểm) Nói áp suất khí quyển bằng 76cmHg có ý nghĩa gì? Câu 13(1 điểm) Nêu hai ví dụ về vật có quán tính? Câu 14/(1,5 điểm) Treo một vật vào lực kế ở trong không khí, thì lực kế chỉ 4,8N. Sau đó cũng treo vật vào lực kế nhưng nhúng vật chìm hoàn toàn trong nước, thì lực kế chỉ 3,6N. Cho trọng lượng riêng của nước bằng 10000N/m 3. a) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật. b). Nếu nếu treo vật vào lực kế rồi nhúng vật chìm hoàn toàn trong dầu thì số chỉ lực kế là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của dầu bằng 8000N/m3 ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: VẬT LÍ 8 I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Trả lời đúng mỗi câu cho 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
- Đáp A C B D A C B D B A án II/ TỰ LUẬN ( 5 điểm) Câu Nội dung Điểm 11 Hai lực cân bằng là hai lực: - Cùng tác dụng lên một vật 0,25 - Cường độ bằng nhau 0,25 - Phương nằm trên cùng một đường thẳng 0,25 - Ngược chiều nhau 0,25 Một vật đang chuyển động, nếu chịu tác dụng của hai lực cân bằng 0,5 thì vật sẽ tiếp tục chuyển động đều 12 Nói áp suất khí quyển là 76cmHg nghĩa là: Áp suất khí quyển có độ 1 lớn bằng áp suất ở đáy cột thủy ngân cao 76cm 13 Nêu được mỗi ví dụ về vật có quán tính cho 0,5 điểm 1 14 a. Lực đẩy Ac-si-met tác dụng lên vật khi ở trong nước: Fa = P - F = 4,8 - 3,6 = 1, 2N 1 b. Thể tích của vật là: V = Fa/dn = 1,2/10000 = 0,00012m3 Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật khi ở trong dầu: F’a = dd.V = 8000.0,0000012 = 0,96N 0,25 Số chỉ lực kế khi nhúng vật trong dầu: F’ = P - Fa’ = 4,8 - 0,96 = 3,84N 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn