intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 - Trường PTDTBT TH&THCS Phước Kim, Phước Sơn

  1. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS NĂM HỌC: 2022-2023 PHƯỚC KIM Môn: Vật Lý - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: ....../…../2022 Họ và tên học sinh: Điểm: Nhận xét của thầy, cô giáo: …………………………. Lớp: 8 A. TRẮC NGHIỆM. (5,0 điểm) Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Trường hợp nào sau đây có lực ma sát nghỉ? A. Ma sát giữa viên phấn với mặt bảng khi đang viết. B. Ma sát sinh ra giữa trục xe và bánh xe. C. Quyển sách đứng yên trên mặt bàn dốc. D. Ma sát sinh ra khi vật trượt trên mặt sàn. Câu 2. Áp lực là A. lực tác dụng lên mặt bị ép. B. lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép. C.trọng lực của vật tác dụng lên mặt phẳng nghiêng. D. lực tác dụng lên vật chuyển động. Câu 3. Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra? A. Quả bóng bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽ phồng lên như cũ. B. Xăm xe đạp bơm căng để ngoài nắng có thể bị nổ. C. Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc nước vào miệng. D.Thổi hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay phồng lên. Câu 4. Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng? A. Ô tô chuyển động so với mặt đường. B. Ô tô đứng yên so với người lái xe. C. Ô tô chuyển động so với người lái xe. D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường. Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng? A. P = d.V. B. p = d.h . C. A = F.s. D. s = v.t. Câu 6. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất. B. để tăng áp suất tác dụng lên mặt đất. C. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất. D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất. Câu 7. Nhúng ngập hai quả cầu, một bằng sắt, một bằng nhôm có thể tích bằng nhau vào nước. Hãy so sánh lực đẩy Ác-si-met tác dụng lên hai quả cầu?
  2. A. Quả cầu nhôm nhẹ hơn nên bị nổi trên mặt nước. B. Quả cầu nhôm chịu lực đẩy Ác-si-met lớn hơn. C. Quả cầu sắt chịu lực đẩy Ác-si-met lớn hơn. D. Bằng nhau. Câu 8. Trong bình thông nhau chứa cùng một chất lỏng đứng yên, các mực chất lỏng ở các nhánh luôn ở A. độ cao khác nhau. B. cùng một độ cao. C. chênh lệch nhau. D. không như nhau. Câu 9. Càng lên cao thì áp suất khí quyển sẽ như thế nào? A. Càng tăng. B. Càng giảm. C. Không thay đổi. D. Có lúc tăng, lúc giảm. Câu 10. Một thùng cao 1,5m đựng đầy nước, áp suất của nước lên đáy thùng và lên 1 điểm cách miệng thùng 0,5m lần lượt là A. 15000Pa và 5000Pa. B. 1500Pa và 1000Pa. C. 15000Pa và 10000Pa. D. 1500Pa và 500Pa. Câu 11. Nhúng một vật vào trong chất lỏng thì vật nổi lên khi A. P < FA B. P = FA C. P + FA = 0 D. P > FA Câu 12. Lực là đại lượng véc tơ vì A. lực làm cho vật chuyển động. B. lực làm cho vật bị biến dạng. C. lực làm cho vật thay đổi tốc độ. D. lực có độ lớn phương và chiều. Câu 13. Một vật chuyển động thẳng đều đi được với quãng đường 100m hết thời gian là 2s thì vận tốc của nó là A. 20m/s B. 50m/s C. 70m/s D. 100m/s 3 Câu 14. Thể tích của một miếng sắt là 0,001m . Nhúng chìm miếng sắt chìm trong nước có trọng lượng d = 10000N/m 3 thì lực đẩy Acsimét tác dụng lên miếng sắt là A.10N B. 15N C. 20N D.25N Câu 15. Trong các cách tăng, giảm áp suất sau đây, cách nào là không đúng? A. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực, giảm diện tích bị ép. B. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực, tăng diện tích bị ép. C. Muốn giảm áp suất thì phải giảm áp lực, giữ nguyên diện tích bị ép. D. Muốn giảm áp suất thì phải giữ nguyên áp lực, tăng diện tích bị ép. B/ TỰ LUẬN. (5,0 điểm) Câu 16. (2,0 điểm) Nêu cấu tạo và nguyên tắc hoạt động của máy nén thủy lực. Câu 17. (1,0 điểm) Khi vấp ngã, ta thường ngã về phía nào? Giải thích tại sao. Câu 18. (1,0 điểm) Một người đi xe đạp xuống một cái dốc dài 120m hết 30s. Khi hết dốc xe lăn tiếp một quãng đường nằm ngang dài 60m trong 20s rồi dừng lại. Tính vận tốc trung bình của xe trên cả hai quãng đường. Câu 19. (1,0 điểm) Một quả cầu bằng kim loại đặc, được treo vào lực kế ngoài không khí lực kế chỉ 3,9N, vẫn treo vật trên lực kế nhưng nhúng chìm quả cầu vào nước thì số chỉ của lực kế là 3,4N. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3. a) Tính lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu. b) Tính thể tích quả cầu. Hết
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1