Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang
lượt xem 1
download
Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Dương Quang
- GD&ĐT GIA LÂM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI MÔN VẬT LÍ 9 Tiết: 34 (theo KHGD) c 2021 - 2022 Thời gian làm bài 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng ở (TN) (TN) cấp độ thấp cấp độ cao hơn (TN) (TN) 2câu (0,5đ) câu 3 câu 3 câu 1 câu 5đ) (0,75đ) (0,75đ) (0,25đ) câu 2 câu 3 câu 1 câu 5đ) (0,5đ) (0,75đ) (0,25đ) câu 2 câu 2 câu 5đ) (0,5đ) (0,5đ) câu 25đ) câu 75đ) câu 1 câu 75đ) (0,25đ) câu 75đ) câu 10 câu 8 câu 2 câu đ) (2,5đ) (2đ) (0,5đ) PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN VẬT LÍ – LỚP 9 TIẾT 34 (Theo KHGD) NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian làm bài 45 phút Ngày duyệt: ....../12 /2021 ĐỀ BÀI Chọn đáp án đúng trong các câu
- Câu 1: Trong bệnh viện, các bác sĩ phẩu thuật có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau: A. Dùng kéo. B. Dùng kìm. C. Dùng nam châm. D. Dùng một viên bi còn tốt. Câu 2: Lực mà dòng điện tác dụng lên kim nam châm trong thí nghiệm Ơ-xtét gọi là: A. Lực điện từ. B. Lực Ơ-xtét. C. Lực dòng điện. D. Lực từ. Câu 3 Một dây dẫn có điện trở 176 được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U=220V. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó trong 15 phút là: 54 59 A. B. 59 400J. C. D. 247 500J. 400calo 500calo Câu 4 : Biểu thức đúng của định luật Ôm là: A. B. C. U = I.R. D. Câu 5 : Hai điện trở R1 = 6Ω , R2 = 4Ω mắc song2 với nhau , điện trở tương đương của mạch là : A. Rtđ = 6,5Ω B. Rtđ = 2,4Ω C. Rtđ = 5Ω D. Rtđ = 10Ω Câu 6 : Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp. Mối quan hệ giữa hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở và điện trở của nó được biểu diễn như sau: A. = . B. = . C. U1 . U2 = D. U1.R1= U2. R2 R2 . R 1 Câu 7 : Khi dây dẫn thẳng có dòng điện chay qua được đặt song song với các đường sức từ thì lực điện từ tác dụng lên dây dẫn A. Vuông B. Bằng không góc với dây dẫn và đường sức từ C. Ngược D. Cùng hướng với dòng điện hướng với các đường sức từ Câu 8 : Cho một điện trở R = 100 mắc vào mạch điện có hiệu điện thế U = 100V. nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong 50 phút là A. 300J B. 50 000J C. 500 000J D. 300 000J Câu 9 : Công thức tính công của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là: A. A = B. A = U.I2.t
- C. U2.I.t D. A = U.I.t Câu 10 : Khi mắc hai đầu dây dẫn vào hiệu điện thế 16V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 0,5A. Muốn cường độ dây dẫn tăng thêm 2A thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn khi đó sẽ là : A. 128V B. 80V C. 64V D. 32V Câu 11 : Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào: A. Chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ B. Chiều của dòng điện qua dây dẫn. C. Chiều đường sức từ qua dây dẫn. D. Chiều chuyển động của dây dẫn. Câu 12 : Quy tắc nắm tay phải giúp ta xác định: A. tên các từ cực của thanh nam châm. B. Đáp án A, D, C đều đúng. C. Chiều của lực điện từ. D. Chiều của đường sức từ trong lòng ống dây Câu 13 : Một dãy gồm 20 bóng đèn 12V – 5W được mắc nối tiếp vào mạng điện 220V thì điện năng tiêu thụ của cả mạch trong 5 giờ gần đúng là: A. 0,42kW.h B. 25kW.h C. 30 000J D. 550J Câu 14 : Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là 24V thì cường độ dòng điện qua nó là: A. 1,5A. B. 1A. C. 2A. D. 3A. Câu 15 : Một dây dẫn bằng đồng có chiều dài l = 100cm , tiết diện 2 mm2 ,điện trở suất =1 ,7.10 -8 m. Điện trở của dây dẫn là : A. 8,5.10 -2 B. 85.10-2 . . C. 0,085.10- D. 0,85.10-2 . 2 . Câu 16 : Một bóng đèn loại 220V-100W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là: A. 220 KWh B. 0,1 KWh C. 1 KWh D. 100 KWh Câu 17 : Nam châm có thể hút những vật nào sau đây? A. Gỗ, thủy B. Sắt và các hợp kim có sắt
- tinh, sứ C. Nhôm, D. Chì, kẽm, vàng đồng, bạc Câu 18 : Cho điện trở R1= 10 Ω mắc song song với điện trở R2 = 15 Ω vào giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 15V thì điện trở tương đương của đoạn mạch và cường độ dòng điện ở mạch chính là: 6Ω và 6 Ω và 25 Ω và 25 Ω và A. B. C. D. 2,5A 1,5A 0,6A 1A Câu 19 : Gia đình ông A, mỗi ngày dùng một bóng đèn loại 220V – 100W trong 10 giờ, một nồi cơm điện 220V – 1000W trong 1 giờ. Trong một tháng (30 ngày) gia đình ông phải trả bao nhiêu tiền điện ? Biết giá 1 số điện là 1 000đồng, mạch điện có hiệu điện thế 220V 33 000 363 000 6000 60 000 A. B. C. D. đồng đồng đồng đồng Câu 20 : Hãy chọn câu sai. So với nam châm vĩnh cửu,nam châm điện có ưu điểm: A. Có thể dễ dàng làm mất từ tính của nam châm điện. B. Có thể chế tạo được nam châm điện có từ tính rất mạnh. C. Có thể thay đổi từ cực của nam châm điện. D. Có thể dễ dàng tìm thấy trong tự nhiên. Câu 21 : Hai điện trở R1 = 8Ω , R2 = 2Ω mắc song song với nhau vào hiệu điện thế U = 3,2V . Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính là : A. 1A B. 1,5A C. 2,0A D. 2,5A Câu 22 : Hai dây dẫn có cùng chiều dài , cùng tiết diện, điện trở dây thứ nhất lớn hơn điện trở dây thứ hai gấp 2 lần, dây thứ nhất có điện trở suất = 1,6.10 -8 m , điện trở suất của dây thứ hai là 80.10- 0,8.10- 0,08.10- A. 8 B. 8.10 -8 m. C. 8 D. 8 m. m. m. Câu 23 : Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I=2,5A.. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là: A. 500J B. 300J. C. 400J D. 200J. Câu 24 : Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên tác dụng nào dưới đây? A. Tác dụng của dòng điện lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua B. Tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua. C. Sự nhiễm từ của sắt, thép. D. Khả năng giữ được từ tính lâu dài của thép. Câu 25 : Theo quy tắc bàn tay trái, ngón tay trái choãi ra chỉ:
- A. Chiều của dòng điện B. Chiều của đường sức từ C. Chiều của lực điện từ D. Chiều của đường đi vào các cực của nam châm. Câu 26 : Công thức nào dưới đây là công thức tính cường độ dòng điện qua mạch khi có hai điện trở mắc song song : A. I = I1 = I2 B. I = I1 + I2 C. D. Câu 27 : Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất , thì có điện trở R được tính bằng công thức . A. R = B. R = . C. R = . D. R = . Câu 28 : Động cơ điện là dụng cụ biến đổi: A. Điện năng B. Cơ năng thành điện năng thành nhiệt năng. C. Điện năng D. Nhiệt năng thành điện năng. chủ yếu thành cơ năng. Câu 29 : Một sợi dây bằng đồng có điện trở suất là 1,7.10-8 .m, dài 200m. Muốn có điện trở 5 thì đường kính tiết diện của dây là: A. 0,93mm B. 0,47cm C. 0,93cm D. 0,47mm Câu 30 : Cho đoạn mạch gồm (R1//R2) nối tiếp R3. Biết R1 = 12 , R2 = 24 , R3 = 8 . Điện trở tương đương của đoạn mạch là : A. 44 . B. 4 . C. 16 . D. 18 . Câu 31 : Các công thức sau đây công thức nào là công thức tính điện trở tương đương của hai điện trở mắc song song ?. A. B. R = C. R = D. R = R1 + R2 Câu 32 : Đặt một hiệu điện thế U = 12V vào hai đầu một điện trở. Cường độ dòng điện là 2A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là A. 1A. B. 0,5A. C. 3A. D. 0,25A Câu 33 : Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành: A. Hoá năng. B. Nhiệt năng C. Năng D. Cơ năng. lượng ánh
- sáng Câu 34 : Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết: A. Công suất điện mà gia đình sử dụng. B. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sử dụng C. Điện năng mà gia đình đã sử dụng D. Thời gian sử dụng điện của gia đình Câu 35 : Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R=80 và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I=2,5A.. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1giây là: A. 0,2KJ. B. 0,3KJ. C. 0,4KJ. D. 0,5KJ. Câu 36 : Hai dây dẫn hình trụ được làm từ cùng một vật liệu, có cùng chiều dài , có tiết diện lần lượt là S1,S2 ,diện trở tương ứng của chúng thỏa mãn điều kiện: A. = . B. C. D. = . Câu 37 : Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là . A. 0,5 . B. 27,5 C. 220 D. 2 Câu 38 : Tình huống nào sau đây không bị điện giật ? A. Ngắt điện trước khi thay bóng đèn hỏng B. Đi chân đất khi sửa điện C. Thay thiết bị điện hỏng mà không ngắt điện D. Tiếp xúc với dây điện bị bong vỏ cách điện Câu 39 : Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = I².R².t B. Q = I.R.t C. Q = I.R².t D. Q = I².R.t Câu 40 : Trong đoạn mạch mắc nối tiếp, công thức nào sau đây là sai? A. I = I1 = I2 = …= In B. R = R1 + R2 + …+ Rn C. R = R1 = R2 = …= Rn D. U = U1 + U2 + …+ Un. --- Hết --- PHÒNG GD & ĐT GIA LÂM BẢNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK1 TRƯỜNG THCS DƯƠNG QUANG MÔN VẬT LÍ – LỚP 9 TIẾT 34 (Theo KHGD) NĂM HỌC 2021 - 2022 Duyệt ngày: ...../12/2021
- Câu Đáp án Câu Đáp án 1 C 21 C 2 D 22 C 3 D 23 A 4 B 24 B 5 B 25 C 6 A 26 B 7 B 27 B 8 D 28 C 9 D 29 A 10 B 30 C 11 A 31 A 12 D 32 C 13 A 33 A 14 C 34 C 15 D 35 D 16 B 36 D 17 B 37 C 18 A 38 A 19 D 39 D 20 D 40 C
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 363 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 285 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 438 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 291 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 161 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn