Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lệ Chi
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lệ Chi" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Lệ Chi
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... §Ò 1 Lớp: ....... Điểm Lời phê của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1. Hệ thức của định luật Ôm là: U I U A. I = B. U = C. R = D. I = U.R R R P Câu 2. Công thức tính điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song là: 1 1 R1 .R2 R1 R2 A. B. C. D. R1 + R2 R1 R2 R1 R2 R1 .R2 Câu 3. Theo quy tắc nắm tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ điều gì? A. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây . B. Chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. C. Chiều đường sức từ trong lòng ống dây. D. Chiều đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 4. Thiết bị nào sau đây khi hoạt động chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn là điện, quạt điện. C. Máy khoan điện, ấm điện. B. Quạt máy, mỏ hàn điện. D. Quạt điện, máy khoan điện. Câu 5. Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi: A. dây dẫn được đặt trong từ trường. B. dây dẫn song song với các đường sức từ C. dây dẫn được đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ. D. dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ. Câu 6. Một dây dẫn bằng nhôm (ρ = 2,8.10 -8 Ω m) dài 100m, tiết diện 0,2mm2. Điện trở của dây dẫn là: A. 1,4Ω B. 14Ω C. 5,6Ω D. 0,28Ω Câu 7. Một điện trở R1 = 20Ω nối tiếp với điện trở R2 = 60Ω được đặt vào giữa hai điểm có hiệu điện thế 8V. Hiệu điện thế giữa hai đầu R2 là: A. 2V B. 6V C. 4V D. 20V Câu 8. Công dụng của biến trở là: A. điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. C. thay đổi vị trí con chạy của nó. B. thay đổi chiều dài cuộn dây dẫn. D. mắc nối tiếp vào mạch điện. Câu 9. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Có thể hút các vật bằng sắt. C. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. D. Một đầu có thể hút còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt.
- Câu 10. Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 12 Ω và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,3A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn là bao nhiêu? A. 3,6V B. 6 V C. 36V D. 40V Câu 11. Trường hợp nào dưới đây có từ trường? A. Xung quanh vật nhiễm điện. C. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh một quả pin. D. Xung quanh thanh sắt. Câu 12. Đường sức từ là những đường cong có đặc điểm: A. Có chiều đi từ cực Nam tới cực Bắc ở bên ngoài thanh nam châm. B. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở trong lòng thanh nam châm. C. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam xuyên dọc kim nam châm trên đường sức từ. D. Có chiều đi từ cực Bắc tới cực Nam ở bên ngoài thanh nam châm. Câu 13: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào là hệ thức của định luật Jun-Lenxơ? A. Q = IRt B. Q = IR2t C. Q = I2Rt D. Q = 2 2 IRt Câu 14: Người ta dùng cụng cụ nào để nhận biết từ trường? A. Dùng ampe kế. C. Dùng vôn kế. B. Dùng công tơ điện. D. Dùng kim nam châm có trục quay. Câu 15: Nếu tăng cường độ dòng điện qua một dây dẫn (có điện trở không đổi) lên 3 lần mà muốn nhiệt lượng tỏa ra trên dây đó không đổi thì phải giảm thời gian dòng điện qua dây A. 3 lần. B. 6 lần. C. 9 lần. D. 12 lần. Câu 16: Muốn cho một cái đinh thép trở thành một nam châm ta làm như thế nào? A. Hơ đinh lên lửa. B. Dùng len cọ xát mạnh nhiều lần vào đinh. C. Quét đầu đinh vào một cực của nam châm. D. Lấy búa đập mạnh vào đinh. Câu 17: Một bóng đèn có ghi 220V-75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 3 giờ. Lượng điện năng mà bóng đèn tiêu thụ là bao nhiêu? A. 810kJ B. 810J C. 135kW.h D. 540 kJ. Câu 18: Mỗi số đếm trên công tơ điện tương ứng với: A. 1 Wh B. 1 kW C. 1 Ws D. 1kW.h Câu 19: Hai dây dẫn đồng chất, có cùng tiết diện và có chiều dài lần lượt là l1 và l2. Điện trở tương ứng R1 và R2 của chúng thỏa mãn hệ thức nào dưới đây? 2 R1 l2 R1 l1 R1 l1 R1 l1 A. B. C. D. R2 l1 R2 l2 R2 l2 2 l2 R2 Câu 20: Vì sao lõi của nam châm điện không làm bằng thép mà lại làm bằng sắt non? A. Vì lõi thép nhiếm từ yếu hơn lõi sắt non. B. Vì dùng lõi thép thì sau khi nhiễm từ sẽ biến thành một nam châm vĩnh cửu. C. Vì dùng lõi thép thì lực từ bị giảm đi so với khi chưa có lõi. D. Vì dùng lõi thép thì không thể làm thay đổi cường độ lực từ của nam châm điện. Câu 21: Khi nói về các đường sức từ bên ngoài của một nam châm điều nào sau đây là sai? A. Mỗi đường sức có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam. B. Mỗi đường sức có chiều đi ra từ cực Nam, đi vào cực Bắc. C. Nơi nào từ trường mạnh các đường sức từ dày. D. Nơi nào từ trường yếu các đường sức từ thưa. Câu 22: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh. C. Từ cực Bắc.
- B. Cả hai từ cực. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. Câu 23: Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật bằng cách: A. Giảm số vòng dây của ống dây. C. Giảm cường độ dòng điện. B. Đưa lõi sắt ra khỏi ống dây. D. Tăng cường độ dòng điện. Câu 24: Một bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,3A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là bao nhiêu? A. 30W B. 3,6W. C. 36W D. 12W Câu 25: Mạch điện gồm điện trở R1 = 9 Ω song song với điện trở R2 = 18 Ω . Điện trở tương đương của mạch điện là: A. 6 Ω B. 12 Ω C. 27 Ω D. 0,16 Ω Câu 26: Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó gọi là: A. lực hấp dẫn. B. lực từ. C. lực điện. D. lực điện từ. Câu 27: Chọn câu sai. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với điện trở dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua. Câu 28: Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì hai từ cực đó: A. khác tên sẽ hút nhau. C. lúc đầu hút nhau sau đó đẩy nhau. B. luôn đẩy nhau. D. luôn hút nhau. Câu 29: Làm thế nào để nhận biết được tại một điểm trong không gian có từ trường? A. Đặt ở điểm đó một sợi dây dẫn, dây bị nóng lên. B. Đặt ở đó một kim nam châm, khi bị lệch khỏi hướng Bắc Nam. C. Đặt ở nơi đó các vụn giấy thì chúng bị hút về hai hướng Bắc Nam. D. Đặt ở đó kim đồng hồ, kim luôn chỉ hướng Bắc Nam. Câu 30: Một bóng đèn dây tóc có ghi 6V-3W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở của nó là bao nhiêu? A. 18 Ω B. 36 Ω . C. 9 Ω D. 12 Ω ---------------------------------HẾT---------------------------------
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI MÔN: VẬT LÍ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: .................................... §Ò 2 Lớp: ....... Điểm Lời phê của giáo viên Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Khi nói về các đường sức từ bên ngoài của một nam châm điều nào sau đây là sai? A. Mỗi đường sức có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam. B. Mỗi đường sức có chiều đi ra từ cực Nam, đi vào cực Bắc. C. Nơi nào từ trường mạnh các đường sức từ dày. D. Nơi nào từ trường yếu các đường sức từ thưa. Câu 2: Trên thanh nam châm, chỗ nào hút sắt mạnh nhất? A. Phần giữa của thanh. C. Từ cực Bắc. B. Cả hai từ cực. D. Mọi chỗ đều hút sắt mạnh như nhau. Câu 3: Có thể làm tăng lực từ của nam châm điện tác dụng lên một vật bằng cách: A. Giảm số vòng dây của ống dây. C. Giảm cường độ dòng điện. B. Đưa lõi sắt ra khỏi ống dây. D. Tăng cường độ dòng điện. Câu 4: Một bóng đèn được mắc vào hiệu điện thế 10V thì cường độ dòng điện chạy qua nó là 0,3A. Công suất tiêu thụ của bóng đèn này là bao nhiêu? A. 3,6W B. 3W. C. 30W D. 10W Câu 5: Mạch điện gồm điện trở R1=6 Ω mắc song song với điện trở R 2= 9 Ω . Điện trở tương đương của mạch điện là: A. 3,6 Ω B. 36 Ω C. 15 Ω D. 54 Ω Câu 6: Lực do dòng điện tác dụng lên kim nam châm để gần nó gọi là: A. lực hấp dẫn. B. lực từ. C. lực điện. D. lực điện từ. Câu 7: Chọn câu sai. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. tỉ lệ thuận với điện trở dây dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua. Câu 8: Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì hai từ cực đó: A. khác tên sẽ hút nhau. C. lúc đầu hút nhau sau đó đẩy nhau. B. luôn đẩy nhau. D. luôn hút nhau. Câu 9: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp có điện trở tương đương là: R1 .R2 R1 + R2 A. R + R B. R1 - R2. C. R1+R2 D. R .R 1 2 1 2 Câu 10: Khi mắc nối tiếp hai điện trở R 1 = 8 Ω và R2 = 12 Ω vào hiệu điện thế 24V thì hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R2 có giá trị là bao nhiêu? A. 14,4V. B. 8V. C. 9,6V. D. 12V
- Câu 11: Một bóng đèn dây tóc có ghi 6V-2W. Khi đèn sáng bình thường, điện trở của nó là bao nhiêu? A. 18 Ω B. 36 Ω . C. 9 Ω D. 12 Ω Câu 12: Làm thế nào để nhận biết được tại một điểm trong không gian có từ trường? A. Đặt ở điểm đó một sợi dây dẫn, dây bị nóng lên. B. Đặt ở đó một kim nam châm, khi bị lệch khỏi hướng Bắc - Nam. C. Đặt ở nơi đó các vụn giấy thì chúng bị hút về hai hướng Bắc - Nam. D. Đặt ở đó kim đồng hồ, kim luôn chỉ hướng Bắc - Nam. Câu 13: Một bóng đèn có ghi 220V-75W được thắp sáng liên tục với hiệu điện thế 220V trong 2 giờ. Lượng điện năng mà bóng đèn tiêu thụ là bao nhiêu? A. 0,15kW B. 150J C. 15kW.h D. 540 kJ. Câu 14: Một bóng đèn lúc thắp sáng có điện trở 15 Ω và cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,4A. Hiệu điện thế giữa hai đầu dây tóc bóng đèn là bao nhiêu? A. 37,5 V B. 6 V C. 18,5V D. 12V Câu 15: Trong lòng ống dây của một nam châm điện có một lõi bằng: A. Sắt non B. Đồng C. Thép D. Nhôm Câu 16: Có hiện tượng gì xảy ra với một thanh thép khi đặt nó vào trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua? A. Thanh thép bị nóng lên. C. Thanh thép bị đẩy ra khỏi ống dây. B. Thanh thép phát sáng. D. Thanh thép trở thành một nam châm. Câu 17: Hai dây dẫn đồng chất, có cùng chiều dài và có tiết diện lần lượt là S 1 và S2. Điện trở tương ứng R1 và R2 của chúng thỏa mãn hệ thức nào dưới đây? R1 S2 R1 S1 R1 R2 R1 S1 A. B. C. D. R2 S1 R2 S2 S1 S2 S2 R2 Câu 18: Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi? A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. D. Nhiệt độ của biến trở. 0 Câu 19: Theo quy tắc bàn tay trái, ngón tay cái choãi ra 90 chỉ chiều của: A. dòng điện. C. cực Bắc, Nam địa lý. B. đường sức từ. D. lực điện từ. Câu 20: So với nam châm vĩnh cửu thì nam châm điện có thể: A. tạo ra từ trường mạnh hơn rất nhiều lần. B. làm nhiễm từ mọi kim loại mà nam châm vĩnh cửu không làm được. C. hút các vật bằng nhôm mà nam châm vĩnh cửu không hút được. D. tạo ra từ trường đi xuyên qua các tấm bìa dày mà nam châm vĩnh cửu không làm được. Câu 21. Hệ thức của định luật Ôm là: U I U A. I = B. U = C. R = D. I = U.R R R P Câu 22. Một kim nam châm được đặt tự do trên trục thẳng đứng. Đưa nó đến các vị trí khác nhau xung quanh dây dẫn có dòng điện. Có hiện tượng gì xảy ra với kim nam châm? A. Kim nam châm lệch khỏi hướng Nam - Bắc. B. Kim nam châm luôn chỉ hướng Nam- Bắc. C. Kim nam châm không thay đổi hướng. D. Kim nam châm mất từ tính.
- Câu 23. Theo quy tắc nắm tay phải, người ta quy ước ngón tay cái choãi ra chỉ điều gì? A. Chiều dòng điện chạy qua các vòng dây B. Chiều lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. . C. Chiều đường sức từ trong lòng ống dây. D. Chiều đường sức từ bên ngoài ống dây. Câu 24. Thiết bị nào sau đây khi hoạt động chuyển hóa điện năng thành cơ năng? A. Bàn là điện, quạt điện. C. Máy khoan điện, ấm điện. B. Quạt máy, mỏ hàn điện. D. Quạt điện, máy khoan điện. Câu 25. Lực điện từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện khi: A. dây dẫn được đặt trong từ trường. B. dây dẫn song song với các đường sức từ C. dây dẫn được đặt trong từ trường và song song với các đường sức từ. D. dây dẫn đặt trong từ trường và không song song với các đường sức từ. Câu 26. Một dây dẫn bằng đồng (ρ = 1,7.10 -8 Ω m) dài 100m, tiết diện 0,2mm2. Điện trở của dây dẫn là: A. 34Ω B. 14Ω C. 8,5Ω D. 850Ω Câu 27. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ống dây có dòng điện chạy qua: A. Ống dây có dòng điện là một nam châm vĩnh cửu. B. Ống dây có dòng điện cũng có các từ cực giống như một nam châm thẳng. C. Đầu có các đường sức từ đi vào là từ cực bắc (N) của ống dây. D. Đầu có các đường sức từ đi ra là từ cực nam (S) của ống dây. Câu 28. Kim loại giữ được từ tính lâu dài sau khi đã bị nhiễm từ là: A. nhôm B. sắt non. C. thép. D. đồng. Câu 29. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các vật nhẹ. B. Có thể hút các vật bằng sắt. C. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. D. Một đầu có thể hút còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 30. Nếu đồng thời giảm điện trở, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn đó A. giảm đi 1,5 lần. C. giảm đi 8 lần. B. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 16 lần. ---------------------------------HẾT---------------------------------
- UBND HUYỆN GIA LÂM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021 - 2022 TRƯỜNG THCS LỆ CHI Môn: Vật lý 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) Người ra đề: Vũ Thị Lý Ngày ra đề: 20/12/2021 Ngày kiểm tra: 03/01/2022 A. THIẾT LẬP MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Cộng cao Định luật Ôm; 1 1 3 5 Đoạn mạch nối tiếp, song song 0,25đ 0,25đ 1,5đ 2đ Sự phụ thuộc 1 1 1 3 của điện trở vào chiều dài, tiết diện và vật liệu. Công thức điện 0,25đ 0,5đ 0,5đ 1,25đ trở. Biến trở Công-Công suất; 3 1 3 1 8 Định luật Jun Len xơ 0,75đ 0,5đ 1,5đ 0,5đ 3,25đ NC vĩnh cửu, 4 6 2 12 Từ trường; sự nhiễm từ của sắt thép; nam châm 1đ 1,5đ 0,5đ 3đ điện Quy tắc nắm tay 1 1 2 phải và quy tắc bàn tay trái 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tổng số câu 10 10 9 1 30 Tổng số điểm 2,5đ 3đ 4đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 25% 30% 40% 5% 100% B. ĐỀ BÀI. C. HƯỚNG DẪN CHẤM, BIỂU ĐIỂM Câu in đậm x 0,5đ. Các câu còn lại x 0,25đ ĐỀ 1 1 A 6 B 11 C 16 C 21 B 26 B 2 B 7 B 12 D 17 A 22 B 27 C 3 C 8 A 13 C 18 D 23 D 28 A 4 D 9 B 14 D 19 B 24 B 29 B 5 D 10 A 15 C 20 B 25 A 30 D
- ĐỀ 2 1 B 6 B 11 A 16 D 21 A 26 C 2 B 7 C 12 B 17 A 22 A 27 B 3 D 8 A 13 D 18 C 23 C 28 C 4 B 9 C 14 B 19 D 24 D 29 B 5 A 10 A 15 A 20 A 25 D 30 D D. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ. 1. KẾT QUẢ BÀI KIỂM TRA: Điểm 9 Từ 7 đến Từ 5 đến Từ 3,5 đến Dưới 3,5 đến 10 dưới 9 dưới 7 dưới 5 Lớp Sĩ Tỉ lệ số SL % SL % SL % SL % SL % >TB 9A 9B 9C 9D 9E 2. ƯU ĐIỂM, NHƯỢC ĐIỂM VÀ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC: ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................
- NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ I-VẬT LÍ 9 I. Lý thuyÕt C©u 1. a) Ph¸t biÓu vµ viÕt hÖ thøc cña ®Þnh luËt ¤m. Gi¶i thÝch ý nghÜa c¸c ®¹i lîng trong c«ng thøc cïng ®¬n vÞ cña chóng. b) Nªu c¸c c«ng thøc cña ®o¹n m¹ch nèi tiÕp vµ ®o¹n m¹ch song song. Câu 2. a) Phát biểu và viết công thức điện trở (thể hiện sự phụ thuộc vào 3 yếu tố). Giải thích ý nghĩa và đơn vị các đại lượng trong công thức. b) Nêu ý nghĩa của biến trở. C©u 3. a) Nªu c¸c c«ng thøc tÝnh c«ng suÊt ®iÖn b) Nªu c«ng thøc tÝnh c«ng cña dßng ®iÖn. Gi¶i thÝch ý nghÜa c¸c ®¹i lîng trongc«ng thøc cïng ®¬n vÞ cña chóng. c) Nªu ý nghÜa cña mçi sè ®Õm cña c«ng t¬ ®iÖn. d) Ph¸t biÓu vµ nªu hÖ thøc cña ®Þnh luËt Jun - Len-x¬. C©u 4. a) Nªu sù t¬ng t¸c gi÷a hai nam ch©m. b) Nªu nhËn xÐt vÒ kh«ng gian xung quanh nam ch©m, xung quanh dßng ®iÖn. c) Nªu c¸ch nhËn biÕt tõ trêng. d) Nªu nhËn xÐt vÒ c¸c ®êng søc tõ bªn ngoµi thanh nam ch©m. C©u 5. a) Nªu ®Æc ®iÓm vÒ sù nhiÔm tõ cña s¾t, thÐp b) Nªu cÊu t¹o cña nam ch©m ®iÖn. Cã thÓ lµm t¨ng lùc tõ cña nam ch©m ®iÖn t¸c dông lªn mét vËt b»ng c¸ch nµo? C©u 6. Nªu ý nghÜa, néi dung c¸c quy t¾c n¾m tay ph¶i vµ quy t¾c bµn tay tr¸i. II. Bµi tËp Trắc nghiệm: 100% (30 câu)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn