
Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 2
download

Hi vọng “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My” được chia sẻ dưới đây sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các bạn trong quá trình học tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 20212022 Câu 1 (TH) – Hiểu được điện trở dây dẫn thuh thuộc vào chiều dài, tiết diện và chất liệu làm sợi dây. Câu 2 (NB) Viết được công thức tính điện trở tương đương đối với đoạn mạch song song gồm nhiều nhất ba điện trở. Câu 3 (TH) Nêu được ý nghĩa của số vôn, số oát ghi trên dụng cụ điện Câu 4 (NB) Nêu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Câu 5 (NB) Viết được công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch. Câu 6 (NB) Mô tả được cấu tạo của nam châm điện và nêu được lõi sắt có vai trò làm tăng tác dụng từ. Câu 7 (NB) Nêu được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Câu 8 (TH) Mô tả được thí nghiệm của Ơxtét để phát hiện dòng điện có tác dụng từ. Câu 9 (TH) – Hiểu được công thức R và giải thích được các hiện tượng đơn giản liên quan tới điện trở của dây dẫn. Câu 10 (TH) – Hiểu được trong đoạn mạch mắc song điện trở tương đương nhỏ hơn các điện trở thành phần . Câu 11(NB) Nêu được điện trở của một dây dẫn được xác định như thế nào và có đơn vị đo là gì. Câu 12 (TH) Hiểu được tính dẫn điện của các chất Câu 13 (TH) Chỉ ra được sự chuyển hoá các dạng năng lượng khi đèn điện, bếp điện, bàn là điện, nam châm điện, động cơ điện hoạt động. Câu 14 (TH) Phát biểu được quy tắc bàn tay trái về chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn thẳng có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường đều. Câu 15 (TH) Phát biểu được định luật Ôm đối với đoạn mạch có điện trở. Câu 16 (NB) Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len xơ. Câu 17(NB) Phát biểu được quy tắc nắm tay phải về chiều của đường sức từ trong lòng ống dây có dòng điện chạy qua. Câu 18 a/ (TH) giải thích được ý nghĩa số vôn và số oát trên dụng cụ điện b/(VDT) vận dụng công thức để giải bài tập tính điện trở và cường độ dòng điện c/(VDC) vận dụng công thức tính hiệu suất, nhiệt lượng và tính thời gian. Người ra đề: Người duyệt đề:
- Nguyễn Nhật Minh PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC 20212022 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Bước 1. Xác định mục đích của đề kiểm tra a) Phạm vi kiến thức: Từ tiết 01 đến tiết 28 theo KHDH b) Mục đích: Đối với học sinh: Kiểm tra chuẩn kiến thức kĩ năng từ bài 1 đến bài 28. Đối với giáo viên: Nắm kết quả của HS để điều chỉnh việc dạy và học. Bước 2. Xác định hình thức đề kiểm tra Kết hợp TNKQ và Tự luận (50% TNKQ, 50% TL) Bước 3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Vận dụng Cộn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên Chủ cao g đề (nội dung, chương…TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL ) Chủ đề 1 Nêu được điện trở Vận Điện trở của một dây dẫn Phát biểu dụng của dây được xác định như được định định thế nào và có đơn vị luật Ôm đối luật Ôm dẫn. đo là gì. với đoạn cho Định luật mạch có điện đoạn Ôm Viết được các trở. mạch a) Khái công thức tính hiệu song niệm điện điện thế, cường độ song trở. Định dòng điện, điện trở Giải thích gồm luật Ôm tương đương đối được nguyên nhiều b) Đoạn với đoạn mạch song tắc hoạt động nhất ba mạch nối song gồm nhiều của biến trở điện trở tiếp. nhất ba điện trở. con chạy. thành Đoạn phần. mạch Viết được công Vận song song thức tính điện trở dụng tương đương đối được c) Sự phụ thuộc của với đoạn mạch song công song gồm nhiều thức R điện trở
- dây dẫn nhất ba điện trở. và giải vào chiều thích dài, tiết Nêu được mối được diện và quan hệ giữa điện các hiện vật liệu trở của dây dẫn với tượng làm dây độ dài, tiết diện và đơn dẫn vật liệu làm dây giản dẫn. liên d) Biến Nhận biết được quan tới trở và các các loại biến trở. điện trở điện trở của dây trong kĩ dẫn. thuật Số câu 3 2 2 2 9 Số 1 2 4,33 0,66 0,66 điểm Tỉ lệ Viết được công Nêu được ý Vận thức tính điện năng nghĩa của số Vận dụng được dụng tiêu thụ của một vôn, số oát ghi công thức = U.I được đoạn mạch. trên dụng cụ đối với đoạn định điện mạch tiêu thụ luật Jun Viết được điện năng. Len xơ công thức tính để giải Chủ đề 2 công suất Vận dụng được thích các điện. công thức A = .t = hiện Công và Nêu được U.I.t đối với đoạn tượng công suất một số dấu mạch tiêu thụ đơn của dòng hiệu chứng tỏ điện năng. giản có điện dòng điện liên a) Công mang năng quan. thức tính lượng. công và Chỉ ra được công suất sự chuyển của dòng hoá các dạng điện năng lượng khi đèn điện, b) Định bếp điện, bàn luật Jun – là điện, nam Lenxơ châm điện, động cơ điện hoạt động. Phát biểu và viết được hệ thức của định luật Jun – Len xơ.
- Số câu 1 2 1/2 1/2 1 4 Số 0,33 0,66 1 3,33 1 0,33 điểm Tỉ lệ Chủ đề Nêu được sự Mô tả được 3: tương tác giữa các thí nghiệm từ cực của hai nam của Ơxtét để Từ châm. phát hiện trường dòng điện có a) Nam Phát biểu được tác dụng từ. châm vĩnh quy tắc nắm tay cửu và phải về chiều của Phát biểu nam châm đường sức từ trong được quy tắc điện lòng ống dây có bàn tay trái về b) Từ dòng điện chạy qua. chiều của lực trường, từ từ tác dụng phổ, Mô tả được cấu lên dây dẫn đường tạo của nam châm thẳng có dòng sức từ. điện và nêu được lõi điện chạy qua c) Lực từ. sắt có vai trò làm đặt trong từ Động cơ tăng tác dụng từ. trường đều. điện Số câu 2 1 2 5 Số 0,66 1 0,66 2,33 điểm Tỉ lệ Tổng số 18 câu 2TL 1 TL 6 TN + 2 TL 9TN 10 Tổng số 2 1 4 3 100 điểm 20% 10% 40% 30% % Tỉ lệ 100% Người ra đề: Người duyệt đề: Nguyễn Nhật Minh
- PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Năm học 2021 2022 Môn: Vật Lý 9 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Họ tên: …………………….. Điểm Lời phê Lớp:…. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau: Câu 1. Điện trở của dây dẫn: A. chỉ phụ thuộc vào chiều dài của dây B. chỉ phụ thuộc vào tiết diện của dây C. chỉ phụ thuộc vào vật liệu làm dây D. phụ thuộc vào chiều dài, tiết diện, vật liệu làm dây Câu 2. Cho đoạn mạch gồm ba điện trở R1, R2, R3 mắc song song thì điện trở tương đương được tính A. Rtđ = R1 + R2 + R3 B. Rtđ = R1 + C. D. R1 Câu 3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về công suất định mức? A. Là công suất khi dụng cụ hoạt động mạnh nhất. B. Là công suất khi dụng cụ hoạt động yếu nhất. C. Là công suất của dụng cụ khi hoạt động bình thường. D. Các phát biểu trên đều sai. Câu 4. Hệ thức nào dưới đây biểu thị mối quan hệ giữa điện trở R của dây dẫn với chiều dài l, tiết diện S của dây dẫn và với điện trở suất p của vật liệu làm dây dẫn? A. R = p. B. R = C. R = D. R = p. Câu 5. Công thức tính điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch là P A. = U.I.t B. A = .U C. A = U.I D. A = U.t Câu 6. Nam châm điện có cấu tạo của gồm: A. Cuộn dây dẫn và lõi sắt non. B. Cuộn dây dẫn và niken. C. Cuộn dây dẫn và côban D. Cuộn dây dẫn và thép. Câu 7. Phát biểu nào đúng nhất khi nói về tương tác giữa hai nam châm? A. Các cực cùng tên hút nhau, các cực khác tên thì hút nhau. B. Các cực khác tên hút nhau, các cực khác tên thì hút nhau. C. Các cực khác tên hút nhau, các cực cùng tên thì đẩy nhau, song lực hút hay đẩy chỉ cảm thấy được khi chúng ở gần nhau. D. Các cực hút nhau hay đẩy nhau tùy theo điều kiện cụ thể.
- Câu 8. Trong thí nghiệm phát hiện từ trường của dòng điện, dây dẫn AB được bố trí như thế nào để hiện tượng xảy ra dễ quan sát nhất? A. Tạo với kim nam châm một góc bất kì. B. Song song với kim nam châm. C. Vuông góc với kim nam châm. D. Tạo với kim nam châm một góc nhọn. Câu 9. Một dây điện trở có chiều dài 12m và có điện trở là 36Ω. Điện trở dây dẫn khi cắt ngắn dây đi 2m là A. 10Ω. B. 20Ω. C. 30Ω. D.40Ω. Câu 10. Điện trở tương đương đương Rtđ của đoạn mạch gồm ba điện trở R1 = R2 = R3 = R mắc song song với nhau có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. Rtđ = R B. Rtđ = 2R C. Rtđ = 3R D. Rtđ = Câu 11. Điện trở có đợn vị là gì? A. Ampe B. Vôn C. Oát D. Ôm Câu 12. Biết rằng điện trở suất của các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần như sau: bạc, đồng, nhôm, vonfam. Chất dẫn điện tốt nhất là: A. vonfam B. Bạc C. Nhôm D. đồng Câu 13. Dụng cụ nào sau đây không sử dụng tác dụng nhiệt của dòng điện? A. Nồi cơm điện. B. Bàn là điện. C. Bếp điện. D. Động cơ điện. Câu 14. Để xác định lực điện tư tac dung vao dây dân AB khi có dòng đi ̀ ́ ̣ ̀ ̃ ện chạy qua ta vận dụng qui tắc A. bàn tay phải. B. bàn tay trái. C. nắm tay phải. D. nắm tay trái. Câu 15. Đại lượng nào sau đây khi chạy qua một dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở dây? A. Điện tích B. Cường độ dòng điện C. Hiệu điện thế D. Điện lượng II. TỰ LUẬN (5điểm) Câu 16. (1điểm)Phát biểu và viết hệ thức của định luật Jun – Len xơ? Nêu ý nghĩa của các đại lượng trong công thức? Câu 17. (1điểm) Phát biểu quy tắc nắm tay phải? Câu 18. (3 điểm) Dùng một ấm điện có ghi 220V1000W để đun sôi hoàn toàn 2,5 lít nước từ nhiệt độ ban đầu 250C với nguồn điện có hiệu điện thế 220V. Cho biết hiệu suất của ấm là 90%, trong đó nhiệt lượng cung cấp để đun sôi nước là có ích. Biết nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.K. a) Giải thích các con số ghi trên ấm điện nói trên. b) Tính điện trở của ấm và cường độ dòng điện chạy qua ấm.
- c) Tính thời gian để đun sôi hoàn toàn 2,5 lít nước nói trên.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN MÔN VẬT LÝ 9 (Năm học 2021 2022) I. TRẮC NGHIỆM (5điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng (mỗi ý đúng 0,33điểm) (Nếu đúng 3 câu thì 1 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 hỏi Đáp D C C A A A C B C D D B D B B án II. TỰ LUẬN (5điểm) Câu hỏi Đáp án Điểm Câu16 a) Định luật Jun Len xơ: Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương (1 điểm) cường độ dòng điện, với điện trở của dây dẫn và thời gian 0,5 dòng điện chạy qua. Hệ thức của định luật Jun Len xơ: Q = I2.R.t 0,25 Trong đó: Q là nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn (J) I là cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn 0,25 (A) R là điện trở của dây dẫn, đơn vị Ôm (Ω) t là thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn (s). b) Tóm tắt đúng P 0,5 Tính đúng: = 100.120 = 12000(W) = 12(kW) 0,5 P Tính đúng: A = .t = 12.5.30 = 1800(kWh) Câu 17 Quy tắc nắm tay phải: Nắm bàn tay phải sao cho bốn ngón 1 (1 điểm) tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây, thì ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống dây.
- Câu 18 a) Ấm điện có hiệu điện thế định mức 220 (V) và công suất 0,5 (3điểm) định mức 1000 (W) b) Điện trở của ấm điện: 0,5 R = U2/P = 2202 /1000 ≈ 48,4 (Ω) Cường độ dòng điện chạy qua ấm: 0,5 P = UI => I = P/U = 1000/220 ≈ 4,55 (A) c) Nhiệt lượng có ích để đun sôi 2,5 lít nước = mc∆t = 2,5.4200(10025) = 787500 (J) 0,5 Nhiệt lượng mà ấm điện tỏa ra: H = Qi/Qtp => = Qi/H = 787500 : 90% = 875000 (J) Thời gian đun sôi nước 0,5 t = : P = 875000/1000 = 875 (s) 0,5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
