Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Lê Quý Đôn, Long Biên
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÍ 9 Năm học: 2022 - 2023 Mã đề 901 Thời gian: 45 phút I. T c h m: (7 đ m Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Khi đó điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào dưới đây? A. 2,4Ω. B. 8Ω. C. 12Ω. D. 15Ω. Câu 2. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 0,2A. Nếu sử dụng một nguồn điện khác và đo cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A thì hiệu điện thế của nguồn điện A. U = 15V. B. U = 12V. C. U = 18V. D. U = 9V. Câu 3. C ng th c của đoạn mạch R1 // R2 là R R2 R .R C.Rtd R1 R2 1 1 1 A.Rtd 1 B.Rtd 1 2 D. R1.R2 R1 R2 Rtd R1 R2 Câu 4. Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ I1 = 0,5A, I2 = 0,7A. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,7A. D. 1,2A. Câu 5. Điện trở R = 8 mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở 2 A. 96A. B. 4A. C. A. D. 1,5A. 3 Câu 6. Điện trở của dây dẫn không hụ thuộc vào yếu t A. Chi u dài của dây dẫn C. Kh i lượng của dây dẫn B. iết diện của dây dẫn D. V t liệu làm dây dẫn Câu 7. Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3 và 4. Dây th nhất có chi u dài 30m. Hỏi chi u dài của dây th hai? A. 25m. B. 35m. C. 40m. D. 45m. Câu 8. Hai dây dẫn được làm từ cùng một v t liệu. Dây th nhất dài gấ 8 lần dây th hai và có tiết diện gấ 2 lần dây th hai. Hỏi dây th nhất có điện trở lớn gấ mấy lần dây th hai? A. 4 lần B. 8 lần C. 10 lần D. 16 lần Câu 9. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sẽ thay đổi A. tiết diện dây dẫn của biến trở. B. điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. chi u dài dây dẫn của biến trở. D. nhiệt độ của biến trở. Câu 10. C ng th c nào dưới đây không phải là c ng th c tính c ng suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua đó có cường độ I và điện trở nó là R? A. P = U.I B. P = C. P= D. P = I2.R Câu 11. C ng của dòng điện (hay điện năng tiêu thụ) được đo bằng dụng cụ nào ? A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Đồng hồ. D. C ng tơ điện. 1
- Câu 12. Cho dòng điện chạy qua v t dẫn có c ng suất 50W thì tỏa ra nhiệt lượng 24000J. Hỏi thời gian dòng điện chạy qua v t dẫn là bao nhiêu? A. 14 phút. B. 12 phút. C. 10 phút. D. 8 phút. Câu 13. rên một biến trở có ghi 20Ω-2,5A. Các s ghi này có ý nghĩa nào dưới đây? A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. Câu 14. Định lu t Jun –Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 15.Kim loại gi được từ tính lâu dài sau khi đ bị nhi m từ là A. sắt. B. th . C. sắt non. D. đồng. Câu 16.V t liệu dùng làm l i nam châm điện là A. th . B. đồng. C. nhôm D. sắt non. Câu 17. ừ trường trong ng dây có dòng điện mạnh nhất ở các vị trí nào? A. Ở hai đầu ng dây. B. Ở đầu ng dây là cực bắc. C. Ở đầu ng dây là cực nam. D. Ở trong lòng ng dây. Câu 18.Đường s c từ của ng dây có dòng điện có hình dạng là A. nh ng đường cong kín. B. nh ng đường cong hở. C. nh ng đường tròn. D. nh ng đường thẳng song song. Câu 19. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 20. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các v t nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. C. Có thể hút các v t bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 21. Cho hình vẽ sau, xác định 2 cực của thanh nam châm? A. A và B là cực Bắc. B. A và B là cực Nam. A C. A là cực Bắc, B là cực Nam. B D. A là cực Nam, B là cực Bắc. B Câu 22. ừ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. ung quanh dòng điện. C. ung quanh điện tích đ ng yên . D. ung quanh rái Đất. Câu 23. Người ta dùng dụng cụ nào để nh n biết từ trường? A. Dùng am e kế. B. Dùng vôn kế. C. Dùng á kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay. Câu 24. rong bệnh viện, các bác sĩ hẫu thu t có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau 2
- A. dùng k o. B. dùng kìm. C. dùng nam châm. D. dùng một viên bi còn t t. Câu 25. Đi n vào ... uy tắc nắm tay hải Nắm bàn tay hải, rồi đặt sao cho b n ngón tay hướng theo chi u dòng điện chạy qua các vòng dây thì … cho i ra chỉ chi u của đường s c từ trong lòng ng dây. A. ngón tay cái. B. ngón tay gi a. C. ngón tay chỏ. D. ngón tay út. Câu 26.Kim loại dùng để chế tạo nam châm vĩnh cửu là A. th . B. kẽm. C. đồng. D. nhôm. Câu 27. Để xác định chi u của đường s c từ trong lòng ng dây có dòng điện chạy qua ta dùng quy tắc A. bàn tay trái. B. nắm tay hải. C. bàn tay hải. D. nắm tay trái. Câu 28: Hình vẽ xác định đúng chi u các đường s c từ của thanh nam châm là A. B. A B B A N S N S C. D. A B A B S N N S II. T : (3 đ m Câu 29: (2 i ìm chi u của lực điện từ hoặc chi u của dòng điện tác dụng lêm dây dẫn có dòng điện chạy qua trong các trường hợ sau Với qui ước Dòng điện có chi u từ trước ra sau trang giấy. Dòng điện có chi u từ sau ra trước trang giấy. N S S N F a) b) Câu 30: (1 i Có 2 bóng đ n Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V – 88W) được mắc song song với nhau và mắc vào nguồn điện U = 220V. a, ính điện trở của m i bóng đ n b, ính cường độ dòng điện toàn mạch. ***** HẾT ***** 3
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÍ 9 Năm học: 2022 - 2023 Mã đề 902 Thời gian: 45 phút I. T c h m: (7 đ m Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. Hai dây dẫn được làm từ cùng một v t liệu. Dây th nhất dài gấ 8 lần dây th hai và có tiết diện gấ 2 lần dây th hai. Hỏi dây th nhất có điện trở lớn gấ mấy lần dây th hai? A. 4 lần B. 8 lần C. 10 lần D. 16 lần Câu 2. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sẽ thay đổi A. tiết diện dây dẫn của biến trở. B. điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. chi u dài dây dẫn của biến trở. D. nhiệt độ của biến trở. Câu 3. C ng th c nào dưới đây không phải là c ng th c tính c ng suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua đó có cường độ I và điện trở nó là R? A.P = U.I B.P = C.P = D. P = I2.R Câu 4. Định lu t Jun –Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 5. Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Khi đó điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào dưới đây? A. 2,4Ω. B. 8Ω. C. 12Ω. D. 15Ω. Câu 6. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 0,2A. Nếu sử dụng một nguồn điện khác và đo cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A thì hiệu điện thế của nguồn điện A. U = 15V. B. U = 12V. C. U = 18V. D. U = 9V. Câu 7. C ng của dòng điện (hay điện năng tiêu thụ) được đo bằng dụng cụ nào ? A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Đồng hồ. D. C ng tơ điện. Câu 8. Cho dòng điện chạy qua v t dẫn có c ng suất 50W thì tỏa ra nhiệt lượng 24000J. Hỏi thời gian dòng điện chạy qua v t dẫn là bao nhiêu? A. 14 phút. B. 12 phút. C. 10 phút. D. 8 phút. Câu 9. rên một biến trở có ghi 20Ω-2,5A. Các s ghi này có ý nghĩa nào dưới đây? A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. Câu 10. C ng th c của đoạn mạch R1 // R2 là R R2 R .R C.Rtd R1 R2 1 1 1 A.Rtd 1 B.Rtd 1 2 D. R1.R2 R1 R2 Rtd R1 R2 Câu 11. Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ I1 = 0,5A, I2 = 0,7A. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,7A. D. 1,2A. 4
- Câu 12. Điện trở R = 8 mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở 2 A.96A. B. 4A. C. A. D. 1,5A. 3 Câu 13. Điện trở của dây dẫn không hụ thuộc vào yếu t A.Chi u dài của dây dẫn B.Kh i lượng của dây dẫn C. iết diện của dây dẫn D.V t liệu làm dây dẫn Câu 14. Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3 và 4. Dây th nhất có chi u dài 30m. Hỏi chi u dài của dây th hai? A. 25m. B. 35m. C. 40m. D. 45m. Câu 15.Kim loại gi được từ tính lâu dài sau khi đ bị nhi m từ là A. sắt. B. th . C. sắt non. D. đồng. Câu 16.V t liệu dùng làm l i nam châm điện là A. th . B. đồng. C. nhôm D. sắt non. Câu 17.Đường s c từ của ng dây có dòng điện có hình dạng là A. nh ng đường cong kín. B. nh ng đường cong hở. C. nh ng đường tròn. D. nh ng đường thẳng song song. Câu 18. ừ trường trong ng dây có dòng điện mạnh nhất ở các vị trí nào? A. Ở hai đầu ng dây. B. Ở đầu ng dây là cực bắc. C. Ở đầu ng dây là cực nam. D. Ở trong lòng ng dây. Câu 19. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 20. Cho hình vẽ sau, xác định 2 cực của thanh nam châm? A. A và B là cực Bắc. B. A và B là cực Nam. A C. A là cực Bắc, B là cực Nam. B D. A là cực Nam, B là cực Bắc. B Câu 21. Đi n vào ... uy tắc nắm tay hải Nắm bàn tay hải, rồi đặt sao cho b n ngón tay hướng theo chi u dòng điện chạy qua các vòng dây thì … cho i ra chỉ chi u của đường s c từ trong lòng ng dây. A. ngón tay cái. B. ngón tay gi a. C. ngón tay chỏ. D. ngón tay út. Câu 22.Kim loại dùng để chế tạo nam châm vĩnh cửu là A. th . B. kẽm. C. đồng. D. nhôm. Câu 23. ừ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. ung quanh dòng điện. C. ung quanh điện tích đ ng yên . D. ung quanh rái Đất. Câu 24. Người ta dùng dụng cụ nào để nh n biết từ trường? A. Dùng am e kế. B. Dùng vôn kế. 5
- C. Dùng á kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay. Câu 25. rong bệnh viện, các bác sĩ hẫu thu t có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau A. dùng k o. B. dùng kìm. C. dùng nam châm. D. dùng một viên bi còn t t. Câu 26: Hình vẽ xác định đúng chi u các đường s c từ của thanh nam châm là A. B. A B B A N S N S C. D. A B A B S N N S Câu 27. Để xác định chi u của đường s c từ trong lòng ng dây có dòng điện chạy qua ta dùng quy tắc A. bàn tay trái. B. nắm tay hải. C. bàn tay hải. D. nắm tay trái. Câu 28. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các v t nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. C. Có thể hút các v t bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. II. T : (3 đ m Câu 29: ( i ìm chi u của lực điện từ hoặc chi u của dòng điện tác dụng lêm dây dẫn có dòng điện chạy qua trong các trường hợ sau Với qui ước Dòng điện có chi u từ trước ra sau trang giấy. Dòng điện có chi u từ sau ra trước trang giấy. N S S N F2 a) b) Câu 30: (1 i Có 2 bóng đ n Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V – 88W) được mắc song song với nhau và mắc vào nguồn điện U = 220V. a, ính điện trở của m i bóng đ n b, ính cường độ dòng điện toàn mạch. ***** HẾT ***** 6
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÍ 9 Năm học: 2022 - 2023 Mã đề 903 Thời gian: 45 phút I. T c h m: (7 đ m Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1.Kim loại gi được từ tính lâu dài sau khi đ bị nhi m từ là A. sắt. B. th . C. sắt non. D. đồng. Câu 2.V t liệu dùng làm l i nam châm điện là A. th . B. đồng. C. nhôm D. sắt non. Câu 3. ừ trường trong ng dây có dòng điện mạnh nhất ở các vị trí nào? A. Ở hai đầu ng dây. B. Ở đầu ng dây là cực bắc. C. Ở đầu ng dây là cực nam. D. Ở trong lòng ng dây. Câu 4.Đường s c từ của ng dây có dòng điện có hình dạng là A. nh ng đường cong kín. B. nh ng đường cong hở. C. nh ng đường tròn. D. nh ng đường thẳng song song. Câu 5. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 6. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các v t nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. C. Có thể hút các v t bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 7. Cho hình vẽ sau, xác định 2 cực của thanh nam châm? A. A và B là cực Bắc. B. A và B là cực Nam. A C. A là cực Bắc, B là cực Nam. B D. A là cực Nam, B là cực Bắc. B Câu 8. Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Khi đó điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào dưới đây? A. 2,4Ω. B. 8Ω. C. 12Ω. D. 15Ω. Câu 9. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 0,2A. Nếu sử dụng một nguồn điện khác và đo cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A thì hiệu điện thế của nguồn điện A. U = 15V. B. U = 12V. C. U = 18V. D. U = 9V. Câu 10. C ng th c của đoạn mạch R1 // R2 là R R2 R .R C.Rtd R1 R2 1 1 1 A.Rtd 1 B.Rtd 1 2 D. R1.R2 R1 R2 Rtd R1 R2 Câu 11. Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ I1 = 0,5A, I2 = 0,7A. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính 7
- A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,7A. D. 1,2A. Câu 12. Hai dây dẫn được làm từ cùng một v t liệu. Dây th nhất dài gấ 8 lần dây th hai và có tiết diện gấ 2 lần dây th hai. Hỏi dây th nhất có điện trở lớn gấ mấy lần dây th hai? A. 4 lần B. 8 lần C. 10 lần D. 16 lần Câu 13. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sẽ thay đổi A. tiết diện dây dẫn của biến trở. B. điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. chi u dài dây dẫn của biến trở. D. nhiệt độ của biến trở. Câu 14. Điện trở R = 8 mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở 2 A.96A. B. 4A. C. A. D. 1,5A. 3 Câu 15. Điện trở của dây dẫn không hụ thuộc vào yếu t A. Chi u dài của dây dẫn C. Kh i lượng của dây dẫn B. iết diện của dây dẫn D. V t liệu làm dây dẫn Câu 16. Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3 và 4. Dây th nhất có chi u dài 30m. Hỏi chi u dài của dây th hai? A.25m. B. 35m. C. 40m. D. 45m. Câu 17. C ng th c nào dưới đây không phải là c ng th c tính c ng suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua đó có cường độ I và điện trở nó là R? A. P = U.I B. P = C. P = D. P = I2.R Câu 18. C ng của dòng điện (hay điện năng tiêu thụ) được đo bằng dụng cụ nào ? A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Đồng hồ. D. C ng tơ điện. Câu 19. Cho dòng điện chạy qua v t dẫn có c ng suất 50W thì tỏa ra nhiệt lượng 24000J. Hỏi thời gian dòng điện chạy qua v t dẫn là bao nhiêu? A. 14 phút. B. 12 phút. C. 10 phút. D. 8 phút. Câu 20. rên một biến trở có ghi 20Ω-2,5A. Các s ghi này có ý nghĩa nào dưới đây? A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. Câu 21. Định lu t Jun –Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 22. Để xác định chi u của đường s c từ trong lòng ng dây có dòng điện chạy qua ta dùng quy tắc A. bàn tay trái. B. nắm tay hải. C. bàn tay hải. D. nắm tay trái. Câu 23. ừ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. ung quanh dòng điện. C. ung quanh điện tích đ ng yên . D. ung quanh rái Đất. Câu 24. Người ta dùng dụng cụ nào để nh n biết từ trường? A. Dùng am e kế. B. Dùng vôn kế. C. Dùng á kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay Câu 25. Hình vẽ xác định đúng chi u các đường s c từ của thanh nam châm là 8
- A. B. A B B A N S N S C. D. A B A B S N N S . Câu 26. rong bệnh viện, các bác sĩ hẫu thu t có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau A. dùng k o. B. dùng kìm. C. dùng nam châm. D. dùng một viên bi còn t t. Câu 27. Đi n vào ... uy tắc nắm tay hải Nắm bàn tay hải, rồi đặt sao cho b n ngón tay hướng theo chi u dòng điện chạy qua các vòng dây thì … cho i ra chỉ chi u của đường s c từ trong lòng ng dây. A. ngón tay cái. B. ngón tay gi a. C. ngón tay chỏ. D. ngón tay út. Câu 28.Kim loại dùng để chế tạo nam châm vĩnh cửu là A. th . B. kẽm. C. đồng. D. nhôm. II. T : (3 đ m Câu 29: (2 i ìm chi u của lực điện từ hoặc chi u của dòng điện tác dụng lêm dây dẫn có dòng điện chạy qua trong các trường hợ sau Với qui ước Dòng điện có chi u từ trước ra sau trang giấy. Dòng điện có chi u từ sau ra trước trang giấy. N S S N F b) b) Câu 30: (1 i Có 2 bóng đ n Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V – 88W) được mắc song song với nhau và mắc vào nguồn điện U = 220V. a, ính điện trở của m i bóng đ n b, ính cường độ dòng điện toàn mạch. ***** HẾT ***** 9
- UBND QUẬN LONG BIÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN: VẬT LÍ 9 Năm học: 2022 - 2023 Mã đề 904 Thời gian: 45 phút I. T c h m: (7 đ m Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước đáp án đúng: Câu 1. ừ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. ung quanh dòng điện. C. ung quanh điện tích đ ng yên . D. ung quanh rái Đất. Câu 2. Người ta dùng dụng cụ nào để nh n biết từ trường? A. Dùng am e kế. B. Dùng vôn kế. C. Dùng á kế. D. Dùng kim nam châm có trục quay. Câu 3. rong bệnh viện, các bác sĩ hẫu thu t có thể lấy các mạt sắt nhỏ li ti ra khỏi mắt của bệnh nhân một cách an toàn bằng các dụng cụ sau A. dùng k o. B. dùng kìm. C. dùng nam châm. D. dùng một viên bi còn t t. Câu 4. Đi n vào ... uy tắc nắm tay hải Nắm bàn tay hải, rồi đặt sao cho b n ngón tay hướng theo chi u dòng điện chạy qua các vòng dây thì … cho i ra chỉ chi u của đường s c từ trong lòng ng dây. A. ngón tay cái. B. ngón tay gi a. C. ngón tay chỏ. D. ngón tay út. Câu 5.Kim loại dùng để chế tạo nam châm vĩnh cửu là A. th . B. kẽm. C. đồng. D. nhôm. Câu 6. Để xác định chi u của đường s c từ trong lòng ng dây có dòng điện chạy qua ta dùng quy tắc A. bàn tay trái. B. nắm tay hải. C. bàn tay hải. D. nắm tay trái. Câu 7. Hình vẽ xác định đúng chi u các đường s c từ của thanh nam châm là A. B. A B B A N S N S C. D. A B A B S N N S Câu 8. Hai điện trở R1 = 3Ω và R2 = 4R1 được mắc song song với nhau. Khi đó điện trở tương đương của đoạn mạch này có kết quả nào dưới đây? A. 2,4Ω. B. 8Ω. C. 12Ω. D. 15Ω. Câu 9. Điện trở R = 8 mắc vào hai điểm có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở 2 A.96A. B. 4A. C. A. D. 1,5A. 3 Câu 10. Điện trở của dây dẫn không hụ thuộc vào yếu t 10
- A. Chi u dài của dây dẫn C. Kh i lượng của dây dẫn B. iết diện của dây dẫn D. V t liệu làm dây dẫn Câu 11. Khi đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế 6V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là 0,2A. Nếu sử dụng một nguồn điện khác và đo cường độ dòng điện qua dây dẫn là 0,5A thì hiệu điện thế của nguồn điện A. U = 15V. B. U = 12V. C. U = 18V. D. U = 9V. Câu 12. C ng th c của đoạn mạch R1 // R2 là R R2 R .R C.Rtd R1 R2 1 1 1 A.Rtd 1 B.Rtd 1 2 D. R1.R2 R1 R2 Rtd R1 R2 Câu 13. Khi mắc R1 và R2 song song với nhau vào một hiệu điện thế U. Cường độ dòng điện chạy qua các mạch rẽ I1 = 0,5A, I2 = 0,7A. Cường độ dòng điện chạy qua mạch chính A. 0,2A. B. 0,5A. C. 0,7A. D. 1,2A. Câu 14. Hai dây dẫn bằng đồng cùng tiết diện có điện trở lần lượt là 3 và 4. Dây th nhất có chi u dài 30m. Hỏi chi u dài của dây th hai? A.25m. B. 35m. C. 40m. D. 45m. Câu 15. Hai dây dẫn được làm từ cùng một v t liệu. Dây th nhất dài gấ 8 lần dây th hai và có tiết diện gấ 2 lần dây th hai. Hỏi dây th nhất có điện trở lớn gấ mấy lần dây th hai? A. 4 lần B. 8 lần C. 10 lần D. 16 lần Câu 16. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng sẽ thay đổi A. tiết diện dây dẫn của biến trở. B. điện trở suất của chất làm biến trở của dây dẫn. C. chi u dài dây dẫn của biến trở. D. nhiệt độ của biến trở. Câu 17. C ng th c nào dưới đây không phải là c ng th c tính c ng suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua đó có cường độ I và điện trở nó là R? A. P = U.I B. P = C. P = D. P = I2.R Câu 18. C ng của dòng điện (hay điện năng tiêu thụ) được đo bằng dụng cụ nào ? A. Vôn kế. B. Ampe kế. C. Đồng hồ. D. C ng tơ điện. Câu 19. Cho dòng điện chạy qua v t dẫn có c ng suất 50W thì tỏa ra nhiệt lượng 24000J. Hỏi thời gian dòng điện chạy qua v t dẫn là bao nhiêu? A. 14 phút. B. 12 phút. C. 10 phút. D. 8 phút. Câu 20. rên một biến trở có ghi 20Ω-2,5A. Các s ghi này có ý nghĩa nào dưới đây? A. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. B. Biến trở có điện trở nhỏ nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. C. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ nhỏ nhất là 2,5A. D. Biến trở có điện trở lớn nhất là 20Ω và chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 2,5A. Câu 21. Định lu t Jun –Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành A. cơ năng. B. nhiệt năng. C. hóa năng. D. quang năng. Câu 22.Kim loại gi được từ tính lâu dài sau khi đ bị nhi m từ là A. sắt. B. th . C. sắt non. D. đồng. Câu 23.V t liệu dùng làm l i nam châm điện là A. th . B. đồng. C. nhôm D. sắt non. Câu 24. Khi nào hai thanh nam châm hút nhau? 11
- A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi hai cực Nam để gần nhau. C. Khi để hai cực khác tên gần nhau. D. Khi cọ xát hai cực cùng tên vào nhau. Câu 25. Một nam châm vĩnh cửu có đặc tính nào dưới đây? A. Khi bị cọ xát thì hút các v t nhẹ. B. Khi bị nung nóng lên thì có thể hút các vụn sắt. C. Có thể hút các v t bằng sắt. D. Một đầu có thể hút, còn đầu kia thì đẩy các vụn sắt. Câu 26. Cho hình vẽ sau, xác định 2 cực của thanh nam châm? A. A và B là cực Bắc. B. A và B là cực Nam. A C. A là cực Bắc, B là cực Nam. B D. A là cực Nam, B là cực Bắc. B Câu 27. ừ trường trong ng dây có dòng điện mạnh nhất ở các vị trí nào? A. Ở hai đầu ng dây. B. Ở đầu ng dây là cực bắc. C. Ở đầu ng dây là cực nam. D. Ở trong lòng ng dây. Câu 28.Đường s c từ của ng dây có dòng điện có hình dạng là A. nh ng đường cong kín. B. nh ng đường cong hở. C. nh ng đường tròn. D. nh ng đường thẳng song song. II. T : (3 đ m Câu 29: (2 i ìm chi u của lực điện từ hoặc chi u của dòng điện tác dụng lêm dây dẫn có dòng điện chạy qua trong các trường hợ sau Với qui ước Dòng điện có chi u từ trước ra sau trang giấy. Dòng điện có chi u từ sau ra trước trang giấy. N S S N F c) b) Câu 30: (1 i Có 2 bóng đ n Đ1 (220V - 100W) và Đ2 (220V – 88W) được mắc song song với nhau và mắc vào nguồn điện U = 220V. a, ính điện trở của m i bóng đ n b, ính cường độ dòng điện toàn mạch. ***** HẾT ***** 12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 357 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn