intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Trần Quốc Toản, Hội An

  1. MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút 1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 15 (Từ bài 1: Sự phụ thuộc cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đến bài 28: Động cơ điện một chiều) 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Chủ đề Cấp độ Cấp độ Cộng TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL 1. Điện trở 1 câu 0 2câu 0 0 2/3 câu 0 1/3 câu 4 câu của dây dẫn. Định luật Ôm Số điểm 0,33đ 0 0,67đ 0 0 2,0đ 0 1,0đ 4,0 điểm Tỉ lệ % 3,3% 6,7% 20% 10% 40% 2. Công - 7 0 1 0 0 0 0 0 8 câu Công suất của dòng điện- ĐL Jun Len xo Số điểm 2,33 0 0,33 0 0 0 0 0 2,67 điểm Tỉ lệ % 23,3% 3,3% 26,7% 3. Điện từ 4 câu 0 0 1 câu 0 0 0 0 5 câu học
  2. Số điểm 1,33 0 0 2,00 0 0 0 0 3,33 Tỉ lệ % 13,3% 20% 33,3% Tổng số câu 12 câu 2/3 câu 1/3 câu 17câu Tổng số điểm 4 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 40% 20% 10% 100% BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: VẬT LÍ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Tên Cấp độ Cấp độ cao Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL
  3. - Nhận biết - Hiểu sự Vận dụng Vận dụng định luật phụ thuộc công thức công thức Ôm. của I vào đoạn mạch đoạn mạch các yếu tố nối tiếp, ĐL song song chiều dài và Ôm, công và nối tiếp tiết diện của thức điện tính đgiá trị Điện trở dây dẫn. trở dây dẫn, biến trở. của dây - Hiểu cách điện năng dẫn. Định mắc các tiêu thụ luật Ôm điện trở và xác định giá trị điện trở tuowg đương tương ứng mỗi cách mắc Số câu hỏi C2 C1,13 2/3C17 1/3C17 4 Số điểm 0,33 0,67 2,00 1,00 4,00
  4. - Biết công - Hiểu nhiệt thức công lượng tỏa ra suất. trên dây dẫn thay đổi - Biết dấu tuân theo hiệu chứng định luật J- tỏ dòng điện L. có năng lượng. - Biết cấu Công- tạo và sự Công suất biến đổi của dòng năng lượng điện- Định của động cơ luật Jun- điện 1 Lenxo chiều. - Biết định luật J-L. - Biết đơn vị của công suất, công. - Ý nghĩa số V, số W ghi trên dụng cụ điện. Số câu hỏi C3,C4,C5,C6,C7,12,15 C14 8 Số điểm 2,33 0,33 2,67
  5. - Biết tác dụng của lõi sắt non trong nam châm điện. - Biết từ Phát biểu trường tồn quy tắc bàn tại ở đâu. tay trái. Điện từ - Biết đặc Xác định học. điểm đường được sức từ của phương và ống dây. chiều của - Biết sự lực điện từ. tương tác giữa các từ cực của nam châm. Số câu hỏi C8,9,10,11 C16 5 Số điểm 1,33 2,00 3,33 TS câu hỏi 12 3 1 2/3 1/3 TSố điểm 4,0 1,0 2,0 2,0 10,0 1,0
  6. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG: ……………………… MÔN: VẬT LÝ 9. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ A: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp ba lần và tiết diện giảm đi hai lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn thay đổi như thế nào? Biết rằng hiệu điện thế không đổi. A. Tăng gấp 6 lần. B. Giảm đi 6 lần. C. Tăng gấp 1,5 lần. D. Giảm đi 1,5 lần. Câu 2: Cường độ dòng điện qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây và......... A. tỉ lệ thuận với điện trở của dây. B. tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. C. bằng điện trở của dây. D. không phụ thuộc vào điện trở của dây. Câu 3: Công suất tiêu thụ của một dụng cụ điện được xác định bới công thức: A. P = U2.I2. B. P = U2.I. C. P = U.I2. D. P = U.I. Câu 4: Phát biểu nào sau đây chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng? A. Dòng điện có chiều từ cực dương sang cực âm của mạch điện. B. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. C. Dòng điện chạy qua khoan điện sinh công cơ học. D. Dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện. Câu 5: Khi động cơ điện hoạt động, ………………………. A. nhiệt năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng. C. cơ năng thành điện năng. D. điện năng thành nhiệt năng. Câu 6: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua......., với điện trở vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện. B. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện. C. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện. Câu 7: Người ta dùng sắt non để làm lõi nam châm điện vì A. sắt non làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm và vẫn còn nhiễm từ và trở thành nam châm khi ngắt dòng điện qua ống dây. B. sắt non không làm tăng tác từ của ống dây làm nam châm và bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây. C. sắt non không làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm và vẫn còn nhiễm từ và trở thành nam châm khi ngắt dòng điện qua ống dây. D. sắt non làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm và bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây. Câu 8: Động cơ điện một chiều gồm các bộ phận chính nào sau đây? A. Bộ góp điện, khung dây. B. Nam châm vĩnh cửu và khung dây. C. Nam châm và khung dây. D. Nam châm điện và bộ góp điện.
  7. Câu 9: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh trái đất. Câu 10: Các đường sức từ ở trong lòng ống dây có dòng điện một chiều chạy qua có những đặc điểm gì? A. Là những đường thẳng song song, cách điều nhau và vuông góc với trục của ống dây. B. Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây. C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây. D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tương tác giữa các nam châm A. Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì chúng hút nhau nếu các cực từ khác tên. B. Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì chúng hút nhau nếu các cực từ cùng tên. C. Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì chúng đẩy nhau nếu các cực từ khác tên. D. Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì chúng luôn hút nhau. Câu 12: Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo công suất của dòng điện? A. Số đếm của công tơ điện. B. KW.h (Kilô oát giờ). C. W (Oát). D. J (Jun). Câu 13: Có 2 điện trở giống nhau 50Ω, mắc 2 điện trở với nhau có thể tạo được những mạch điện trở có giá trị: A. 20 Ω, 30 Ω. B. 100 Ω, 25 Ω. C. 10 Ω, 40 Ω. D. 20 Ω, 50 Ω. Câu 14: Nếu đồng thời giảm điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đi một nửa thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn sẽ: A. giảm 16 lần. B. tăng 16 lần. C. tăng 6 lần. D. giảm 6 lần. Câu 15: Trên ấm đun nước điện có ghi 220V – 1000W. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ý nghĩa các số ghi. A. Điện năng tiêu thụ trên ấm đun nước luôn là 1000W. B. Hiệu điện thế định mức của ấm đun nước 220V. C. Khi sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì công suất điện tiêu thụ trên ấm đun nước là 1000W. D. Công suất định mức của ấm đun nước 1000W.
  8. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 16: a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái. b. Đặt nam châm điện vuông góc với một dây dẫn thẳng có dòng điện không đổi chạy qua như hình vẽ sau. Hãy cho biết phương và chiều của lực điện từ tác dụng lên điểm N của dây dẫn Câu 17: Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi U = 18 V, người ta mắc nối tiếp điện trở R1 = 30 Ω và một biến trở có điện trở lớn nhất R2 = 10 Ω . a. Khi R2 = 10 Ω . Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở khi đó và điện năng mạch điện tiêu thụ trong 10 phút. b. Biến trở R2 là một dây dẫn đồng chất có tiết diện S=0,06 mm 2 và có điện trở suất ρ = 0,5.10 -6 Ωm. Hãy tính chiều dài của dây dẫn quấn biến trở. c. Mắc thêm vào mạch điện một bóng đèn Đ(6V - 3W) song song với điện trở R1 như hình vẽ. Điều chỉnh biến trở để đèn sáng bình thường. Tính điện trở của biến trở khi đó. ----------- Hết---------------
  9. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG: ……………………… MÔN: VẬT LÝ 9. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ B: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 5,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1-15 dưới đây và ghi vào phần bài làm. Câu 1: Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn giảm hai lần và tiết diện tăng hai lần thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn thay đổi như thế nào? Biết rằng hiệu điện thế không đổi. A. Tăng gấp 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Tăng gấp 2 lần. D. Giảm đi 2 lần. Câu 2: Cường độ dòng điện qua dây dẫn ............ và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây. A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây. B. bằng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. C. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. D. không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn. Câu 3: Khi dòng điện có cường độ I chạy qua vật dẫn có điện trở R thi công suất tỏa nhiệt trên điện trở được tính bằng công thức: A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phát biểu nào sau đây chứng tỏ dòng điện có mang năng lượng A. Dòng điện có chiều từ cực dương sang cực âm của mạch điện. B. Dòng điện chạy qua bếp điện, bếp nóng lên. C. Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của các hạt mang điện. D. Dòng điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện. Câu 5: Khi động cơ điện hoạt động, ………………………. A. nhiệt năng thành điện năng. B. điện năng thành cơ năng. C. cơ năng thành điện năng. D. điện năng thành nhiệt năng. Câu 6: Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện,........... A. với điện trở vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. B. tỉ lệ nghịch với điện trở vật dẫn và thời gian dòng điện chạy qua. C. tỉ lệ nghịch với điện trở vật dẫn, tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua. D. tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn, tỉ lệ nghịch với thời gian dòng điện chạy qua. Câu 7: Người ta dùng sắt non để làm lõi nam châm điện vì A. sắt non làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm và vẫn còn nhiễm từ và trở thành nam châm khi ngắt dòng điện qua ống dây. B. sắt non làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm và bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây.
  10. C. sắt non không làm tăng tác từ của ống dây làm nam châm và bị mất từ tính ngay khi ngắt dòng điện qua ống dây. D. sắt non không làm tăng tác dụng từ của ống dây làm nam châm và vẫn còn nhiễm từ và trở thành nam châm khi ngắt dòng điện qua ống dây. Câu 8: Động cơ điện một chiều gồm các bộ phận chính nào sau đây? A. Nam châm và khung dây. B. Bộ góp điện, khung dây. C. Nam châm vĩnh cửu và khung dây. D. Nam châm điện và bộ góp điện. Câu 9: Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh trái đất. D. Xung quanh điện tích đứng yên. Câu 10: Các đường sức từ ở trong lòng ống dây có dòng điện một chiều chạy qua có những đặc điểm gì? A. Là những đường thẳng song song, cách điều nhau và vuông góc với trục của ống dây. B. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây. C. Là những vòng tròn cách đều nhau, có tâm nằm trên trục của ống dây. D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây. Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tương tác giữa các nam châm A. Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì chúng hút nhau nếu các cực từ cùng tên. B. Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì chúng hút nhau nếu các cực từ khác tên. C. Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì chúng đẩy nhau nếu các cực từ khác tên. D. Khi đưa từ cực của hai nam châm lại gần nhau thì chúng luôn hút nhau. Câu 12: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị đo công của dòng điện. A. Ôm (Ω). B. Số đếm của công tơ điện. C. KW.h (Kilô oát giờ). D. J (Jun). Câu 13: Có 2 điện trở giống nhau 30Ω, mắc 2 điện trở với nhau có thể tạo được những mạch điện trở có giá trị A. 10 Ω, 20 Ω. B. 10 Ω, 30 Ω. C. 60 Ω, 15 Ω. D. 12 Ω, 18 Ω. Câu 14: Nếu đồng thời tăng điện trở của đoạn mạch, cường độ dòng điện, thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch lên 2 lần thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn sẽ: A. giảm 6 lần. B. tăng 6 lần. C. tăng 16 lần D. giảm 16 lần Câu 15: Trên bàn là (bàn ủi) điện có ghi 220V – 1500W. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về ý nghĩa các số ghi: A. Hiệu điện thế định mức của bàn là 220V. B. Điện năng tiêu thụ trên bàn là luôn là 1500W. C. Khi sử dụng ở hiệu điện thế 220V thì công suất điện tiêu thụ trên bàn là là 1500W. D. Công suất định mức của bàn là 1500W.
  11. PHẦN II: TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 16: a. Phát biểu quy tắc bàn tay trái. b. Đặt nam châm điện vuông góc với một dây dẫn thẳng có dòng điện không đổi chạy qua như hình vẽ sau. Hãy cho biết phương và chiều của lực điện từ tác dụng lên điểm N của dây dẫn Câu 17: Giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế không đổi U = 24 V, người ta mắc nối tiếp điện trở R 1 = 30 Ω và một biến trở có điện trở lớn nhất R2 = 10 Ω . a. Khi R2 = 10 Ω . Tính cường độ dòng điện chạy qua mỗi điện trở khi đó và điện năng mạch điện tiêu thụ trong 10 phút. b. Biến trở R2 là một dây dẫn đồng chất có tiết diện S = 0,06 mm2 và có điện trở suất ρ = 0,4.10-6 Ωm. Hãy tính chiều dài của dây dẫn quấn biến trở. c. Mắc thêm vào mạch điện một bóng đèn Đ(6V - 9W) song song với điện trở R1 như hình vẽ. Điều chỉnh biến trở để đèn sáng bình thường. Tính điện trở của biến trở khi đó. ----------- Hết---------------
  12. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2023-20224 PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Mỗi câu đúng 0,33 điểm) ĐỀ A: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/a B B D C B D D C C D A C B A A ĐỀ B: Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 u Đ/a A A D B B A B A D B B A C C B PHẦN TỰ LUẬN: Câu Đáp án Điểm 16 a) Phát 1.0 biểu đúng 1.0 quy tắc. b) Chiều của lực điện từ có phương cuông góc với mặt phẳng trang giấy, có chiều hướng từ trước ra sau.
  13. 17 ĐÊ A: ĐỀ B: a) Rtđ = 40Ω a) Rtđ = 40Ω 0,25 I =I1 = I2= U: Rtđ = 18:40= 0,45A I =I1 = I2= U: Rtđ = 24:40= 0,6A 0,5 A = RtđI2t = 4860J A = RtđI2t = 8640J 0,5 b) l = 1,2m b) l = 1,5m 0,75 c) Iđ=3:6= 0,5A c) Iđ=9:6= 1,5A ’ ’ I 1= 6:30= 0,2A I 1= 6:30= 0,2A Ib = 0,5+ 0,2=0,7A Ib = 1,5+ 0,2=1,7A 0,25 Ub= 18-6=12V Ub= 24-6=18V 0,25 Rb=12:0,7=17,14Ω Rb=18:1,7=10,59Ω 0,5 Học sinh có thể làm những cách khác nhau nhưng kết quả đúng vẫn cho điểm tối đa. Sai đơn vị ở kết quả thì trừ 0,25 cho toàn bài. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN VẬT LÝ 9 NĂM HỌC 2023-20224 Dành cho HS khuyết tật PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) ĐỀ A: Câ 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 15 u Đ/a B D C B D D C C D A C A PHẦN II: TỰ LUẬN ( 4,0 điểm) Câu 16: Phát biểu đúng quy tắc.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2