intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quý Đôn, Tiên Phước

  1. Trường THCS Lê Quý Đôn KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 Họ và tên: ……………………….... MÔN: VẬT LÝ 9 Lớp: 9/..... (Thời gian làm bài: 45 phút) ĐIỂM: Nhận xét của giáo viên: …………………………………………………………………… ………………..………………………………………………..… I/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của đáp án ở mỗi câu mà em cho là đúng nhất. Câu 1. Khi thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn đó có mối quan hệ: A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó tăng. D. chỉ tỉ lệ khi hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó giảm. Câu 2. Hệ thức nào sau đây là hệ thức của định luật Ôm? I R U U A. U B. I C. I D. R R U R I Câu 3. Xét 2 dây dẫn có cùng chiều dài và được làm từ cùng một loại vật liệu thì R1 S1 R1 S2 R2 1 R2 A. R = S B. R = S C. R = S S D. R = S1S 2 2 2 2 1 1 1 2 1 Câu 4. Hệ thức nào sau đây biểu thị đúng mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với chiều dài, với tiết diện và với điện trở suất của vật liệu làm dây dẫn? S l l.S l A. R ρ B. R ρ C. R ρ D. R ρ.S l S Câu 5. Biến trở là A. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh chiều dòng điện trong mạch. B. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ và chiều dòng điện trong mạch. C. điện trở có thể thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. D. điện trở không thay đổi trị số và dùng để điều chỉnh cường độ dòng điện trong mạch. Câu 6. Công suất điện cho biết A. khả năng thực hiện công của dòng điện. B. năng lượng của dòng điện. C. lượng điện năng sử dụng trong một đơn vị thời gian. D. mức độ mạnh – yếu của dòng điện. Câu 7. Điện năng là A. năng lượng điện trở B. năng lượng điện thế C. năng lượng dòng điện D. năng lượng hiệu điện thế Câu 8. Biểu thức nào sau đây là công thức tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua?
  2. A. Q = Irt B. Q = I2Rt C. Q = IR2t D. Q = IRt2 Câu 9. Từ trường không tồn tại ở đâu? A. Xung quanh nam châm. B. Xung quanh dòng điện. C. Xung quanh điện tích đứng yên. D. Xung quanh Trái Đất. Câu 10. Khi đưa hai cực cùng tên của hai nam châm khác nhau lại gần nhau thì chúng A. hút nhau B. đẩy nhau C. không hút nhau cũng không đẩy nhau D. lúc hút, lúc đẩy nhau Câu 11. Chiều của đường sức từ của nam châm được vẽ như sau: Tên các cực từ của nam châm là A. A là cực Bắc, B là cực Nam B. A là cực Nam, B là cực Bắc. C. A và B là cực Bắc. D. A và B là cực Nam. Câu 12. Các đường sức từ ở trong lòng một ống dây có dòng điện chạy qua có những đặc điểm gì? A. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và vuông góc với trục ống dây B. Là những đường tròn cách đều nhau và có tâm nằm trên trục ống dây C. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Bắc đến cực Nam của ống dây D. Là những đường thẳng song song, cách đều nhau và hướng từ cực Nam đến cực Bắc của ống dây Câu 13. Theo quy tắc bàn tay trái, chiều từ cổ tay đến ngón tay giữa hướng theo A. chiều của lực điện từ B. chiều của đường sức từ C. chiều của dòng điện D. chiều của đường đi vào các cực của nam châm Câu 14. Động cơ điện một chiều hoạt động dựa trên A. tác dụng của từ trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. B. tác dụng của điện trường lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. C. tác dụng của lực điện lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. D. tác dụng của lực hấp dẫn lên khung dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt trong từ trường. Câu 15. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào A. chiều của dòng điện qua dây dẫn. B. chiều đường sức từ qua dây dẫn. C. chiều chuyển động của dây dẫn. D. chiều của dòng điện trong dây dẫn và chiều của đường sức từ.
  3. II/ PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. (1 điểm) Một dây dẫn có điện trở 176Ω được mắc vào hiệu điện thế 220V. Tính nhiệt lượng do dây tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị jun và đơn vị calo. ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 2. (1 điểm) Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: A A B R3 Biết: R1 = 8Ω; R2 =20Ω; R3 =30Ω; Ampe kế chỉ 1,5A Tính RAB, U2 và UAB . ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… Câu 3. (1 điểm) Trình bày cấu tạo của nam châm điện và nêu cách làm tăng lực từ của nam châm điện? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………........................................................................................................................... ......................................................................................................................................
  4. Câu 4. (2 điểm) a) (1 điểm) Phát biểu quy tắc nắm tay phải? ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… b) (1 điểm) Liên thực hành một thí nghiệm về từ trường. Thí nghiệm mà Liên thực hiện được mô tả như hình vẽ. Khi cho một dòng điện một chiều chạy qua ống dây, bạn Liên thấy kim nam châm bị đẩy ra xa B. Dòng điện đi qua ống dây có chiều như thế nào? ................................................................................................................................. ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ........................................................................................................................................... ............................................................................................................................... --------------HẾT---------------
  5. BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I – MÔN VẬT LÍ 9 NĂM HỌC: 2023 - 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5Đ) Chọn đúng mỗi đáp án 0,33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B B C C C B C B B D C A D II/ PHẦN TỰ LUẬN (5Đ) Câu Đáp án Điểm a) Nhiệt lượng do dây toả ra trong 30 phút là: U2 0,5 Q = I2R.t = .t R Câu 1 220 2 0,25 (1,0 điểm) = .30.60 = 495000J 176 = 118800 calo 0,25 R2 .R3 20.30 R23= R = R3 20 30 =20 Ω 0,25 2 RAB=R1+R23=8+12=20Ω 0,25 Câu 2 0,25 (1,0 điểm) U2=IA.R2=1,5.20=30V U AB U 2 U 2 .R AB 20.30 R R Suy ra UAB= R = =50V 0,25 AB 23 23 12 * Cấu tạo của nam châm điện : Nam châm điện gồm một ống 0,5 dây dẫn bên trong có lõi sắt non. Câu 3 * Cách làm tăng lực từ của nam châm điện: Tăng cường độ 0,5 (1,0 điểm) dòng điện chạy qua các cuộn dây hoặc tăng số vòng của ống dây. a) Quy tắc nắm tay phải: Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn 1 ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì Câu 4 ngón tay cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong lòng ống (2,0 điểm) dây. b) Dòng điện trong cuộn dây có chiều từ A đến B 1 Duyệt của lãnh đạo Tổ trưởng Người ra đề Dương Thị Mỹ Ngọc
  6. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN MÔN VẬT LÍ 9 Năm học 2023-2024 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNK TNKQ TL TL Q I. Điện trở 1. Viết được hệ thức 3.Hiểu được sự 5. Vận dụng của dây của định luật Ôm. phụ thuộc của được định luật dẫn. Định 2. Biết khái niệm biến cường độ dòng Ôm để giải luật Ôm trở, đơn vị biến trở. điện vào hiệu một số bài tập điện thế 2 đầu liên quan về dây dẫn mạch điện. 4.Hiểu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với độ dài, tiết diện và vật liệu làm dây dẫn. Số câu hỏi 2 3 1 6 Số điểm 0,67 1 1 2,67 Tỉ lệ 6,7% 10% 10% 26,7% II. Công 6.Biết khái niệm công 8.Vận dụng và công suất, khái niệm điện được định luật suất của năng. Jun – Len-xơ dòng điện. 7.Biết phát biểu nội để giải các bài Định luật dung và viết được hệ tập liên quan Jun – thức của định luật Jun- Lenxo Lenxo Số câu hỏi 3 1 4 Số điểm 1 1 2 Tỉ lệ 10% 10% 20% III. Từ 9. Nhận biết được từ 14.Xác định 18.Vận dụng trường trường tồn tại ở đâu? được tên các từ được quy tắc 10. Nêu được sự tương cực của một nắm tay phải tác giữa các từ cực của nam châm vĩnh để xác định hai nam châm. cửu trên cơ sở chiều của 11. Biết dùng quy tắc biết được chiều đường sức từ bàn tay trái để xác định của đường sức trong lòng ống chiều đường sức từ từ. dây khi biết trong lòng ống dây. 15.Hiểu được chiều dòng 12. Biết chiều của lực nguyên lý làm điện và ngược điện từ tác dụng lên việc của động lại. dây dẫn phụ thuộc vào cơ điện 1 chiều. chiều dòng điện và 16.Hiểu được
  7. chiều đường sức từ các đặc điểm trong lòng ống dây. của đường sức 13.Phát biểu được quy từ trong lòng tắc nắm tay phải. ống dây. 17. Nêu được cấu tạo của nam châm điện và giải thích được hoạt động của nam châm điện. Số câu hỏi 4 1/2 3 1 1/2 9 Số điểm 1,33 1 1 1 1 5,33 Tỉ lệ 13,3% 10% 10% 10% 10% 53,3% Tổng câu 9+1/2 7 1+1/2 1 19 Tổng điểm 4 3 2 1 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  8. BẢN ĐẶC TẢ TẢ CHI TIẾT Câu Nội dung cần kiểm tra Hiểu được sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế 2 đầu 1 dây dẫn 2 Biết hệ thức định luật Ôm 3 Hiểu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với tiết diện dây dẫn. Hiểu được mối quan hệ giữa điện trở của dây dẫn với vật liệu làm dây 4 dẫn. 5 Biết được khái niệm biến trở 6 Biết khái niệm công suất 7 Biết điện năng là gì? 8 Biết hệ thức định luật Jun-Lenxo 9 Biết được từ trường tồn tại ở đâu? 10 Biết được sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm. Hiểu Xác định được tên các từ cực của một nam châm vĩnh cửu trên cơ sở 11 biết được chiều của đường sức từ. 12 Hiểu được các đặc điểm của đường sức từ trong lòng ống dây. Biết dùng quy tắc bàn tay trái để xác định chiều đường sức từ trong lòng 13 ống dây. 14 Hiểu được nguyên lý làm việc của động cơ điện 1 chiều Biết chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn phụ thuộc vào chiều dòng 15 điện và chiều đường sức từ trong lòng ống dây. 1 TL VD được định luật Jun – Len-xơ để giải các bài tập liên quan VDC Vận dụng được định luật Ôm để giải một số bài tập liên quan về 2TL mạch điện. Hiểu Nêu được cấu tạo của nam châm điện và giải thích được hoạt động 3TL của nam châm điện. Biết Phát biểu được quy tắc nắm tay phải. 4TL VD Vận dụng được quy tắc nắm tay phải để xác định chiều của đường sức từ trong lòng ống dây khi biết chiều dòng điện và ngược lại.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2